Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1650/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 29/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện, xã; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Bùi Huy Khánh
+ KTN, TH, TKCT.
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Theo quy định

Sau cắt giảm

Sở NNPT NT

Cơ quan phối hợp giải quyết

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

 

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

MC

21 ngày

15 ngày

15 ngày

 

Phí: 800.000đ/lần

x

x

2

2

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

MC

21 ngày

15 ngày

15 ngày

 

Phí: 800.000đ/lần

x

x

3

3

1.004493

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

Phí: 600.000đ/lần

 

x

4

4

1.004509

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

MC

3 ngày

3 ngày

3 ngày

 

Không

 

 

5

5

1.003984

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

MC

24h

24h

24h

 

Theo mục III, biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

 

 

 

II

 

Lĩnh vực chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

6

1

2.001064

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp mới

MC

5 ngày

5 ngày

5 ngày

 

Lệ phí: 50.000đ/lần

 

x

- Gia hạn

MC

3 ngày

3 ngày

3 ngày

 

Lệ phí: 50.000đ/lần

 

x

7

2

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

MC

3 ngày

3 ngày

3 ngày

 

Lệ phí: 50.000đ/lần

 

 

8

3

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

MC

8 ngày

8 ngày

8 ngày

 

Phí: 230.000đ/lần

 

x

9

4

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

MC

10 ngày

10 ngày

10 ngày

 

Phí: 900.000đ/lần

 

 

10

5

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

K

01 ngày

01 ngày

01 ngày

 

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

11

6

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

K

01 ngày

01 ngày

01 ngày

 

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

12

7

2.002132

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

MC

15 ngày

11 ngày

11 ngày

 

- Phí: 1.000.000đ/lần (đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật)

- Phí: 450.000đ/lần (đối với cơ sở cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật)

 

x

13

8

1.003781

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

MC

20 ngày

15 ngày

15 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

14

9

1.005327

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

MC

20 ngày

15 ngày

15 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

15

10

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

MC

15 ngày

15 ngày

15 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

16

11

1.003810

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

 

 

 

 

 

 

 

- TH đã được đánh giá định kỳ.

MC

7 ngày

7 ngày

7 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

- TH còn lại

MC

17 ngày

12 ngày

12 ngày

 

 

 

17

12

1.003612

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

- TH đã được đánh giá định kỳ.

MC

7 ngày

7 ngày

7 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

- TH còn lại

MC

17 ngày

12 ngày

12 ngày

 

 

 

18

13

1.003589

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

MC

20 ngày

15 ngày

15 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

19

14

1.003577

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

MC

20 ngày

15 ngày

15 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

20

15

1.002239

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhân hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

MC

13 ngày

13 ngày

13 ngày

 

- Phí: 300.000 đ/lần

- chi phí khác: biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

 

 

21

16

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

MC

5 ngày

5 ngày

5 ngày

 

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

x

x

22

17

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

MC

25 ngày

18 ngày

18 ngày

 

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

x

x

23

18

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

MC

25 ngày

18 ngày

18 ngày

 

- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

x

x

24

19

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

MC

5 ngày

5 ngày

5 ngày

 

Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

x

x

Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021; Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021; Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 1650/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Mai Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản