Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1251/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CÁC LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, KIỂM DỊCH THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kiểm dịch thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cổng Dịch công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Viễn thông Đắk Nông cập nhật, sửa đổi Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CÁC LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, KIỂM DỊCH THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Phí, lệ phí | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | 1.008129.000.00.00.H1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 |
2 | 1.008126.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 |
3 | 1.008128.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 |
4 | 1.008127.000.00.00.H16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 |
5 | 1.005319.000.00.00.H16 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | 1.004022.000.00.00.H16 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | 2.001064.000.00.00.H16 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | 1.001686.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | TY11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | 1.003577.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | 2.000873.000.00.00.H16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Lệ phí kiểm dịch: 40.000đồng/lần. - Phí kiểm tra lâm sàng: 100.000đ/xe/01lần. - Các loại phí khác kiểm dịch động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | 1.001094.000.00.00.H16 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí kiểm tra lâm sàng: 100.000đ/xe/01lân. - các loại phí khác kiểm dịch động vật, sản phẩm thủy sản: tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | 1.003810.000.00.00.H16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | 1.003781.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | 1.003619.000.00.00.H16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | 1.003589.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | 1.002338.000.00.00.H16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch 40.000đ/lân. - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản): tại biểu phí Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | 1.002239.000.00.00.H16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | 1.005327.000.00.00.H16 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thú y | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QD-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | 1.004363.000.00.00.H16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | 800.000 đồng/lần | Bảo vệ thực vật | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 | 1.004346.000.00.00.H16 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | 800.000 đồng/lần | Bảo vệ thực vật | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | 1.004493.000.00.00.H16 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | 600.000 đồng/lần | Bảo vệ thực vật | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | 1.003984.000.00.00.H16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô hàng vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | Theo quy định tại mục III, Thông tư 33/2021/TT-BTC, ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính | Kiểm dịch thực vật | Chi cục Phát triển nông nghiệp | Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Kiểm dịch thực vật, Trồng trọt; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Kiểm dịch thực vật, Trồng trọt; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kiểm dịch thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1251/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra