Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1639/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 93 (chín mươi ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 94 (chín mươi bốn) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1639/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

1. Danh mục thủ tục hành chính mới công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực đường thủy nội địa:

 

01

Đề xuất thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến

 

02

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

 

2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I- Thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ:

 

01

Cấp biển hiệu cho xe ô tô tham gia hoạt động vận tải khách du lịch:

 

02

Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”

 

03

Cấp phù hiệu “XE BUÝT”

 

04

Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ”

 

05

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

 

06

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

 

07

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

08

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

09

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

10

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

11

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

12

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện đang khai thác

 

13

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được giao quản lý

 

14

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ

 

15

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

 

16

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

17

Đào tạo lái xe mô tô hạng A1

 

18

Đào tạo lái xe mô tô hạng A2

 

19

Đào tạo lái xe ô tô hạng B2

 

20

Đào tạo lái xe ô tô hạng C

 

21

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

22

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

23

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

24

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

25

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

26

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

27

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

29

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

30

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

31

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

32

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

33

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

35

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

36

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

39

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

40

Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

 

42

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

43

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

44

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

 

45

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

46

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

 

47

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

48

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

49

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

 

50

Đăng ký khai thác tuyến

 

II- Thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy:

 

1

Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

2

Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

3

Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

4

Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

5

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

 

6

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

7

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:

 

8

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác

 

9

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác

 

10

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

11

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

12

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

13

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

 

14

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu

 

15

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

16

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

17

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

18

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương

 

19

Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

20

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

21

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

22

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

23

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

24

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

25

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

 

26

Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

27

Bồi dưỡng cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư

 

28

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

 

29

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất

 

30

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

31

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

32

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

33

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

34

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

 

35

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

36

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

 

37

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

 

38

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

 

39

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

 

40

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

 

41

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

T-TVH-284986-TT

Chấp thuận khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

 

2

T-TVH-284987-TT

Chấp thuận khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

 

3

T-TVH-284988-TT

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến cố định (nội tỉnh và liên tỉnh)

 

4

T-TVH-284989-TT

Cấp biển hiệu cho xe ô tô tham gia hoạt động vận tải khách du lịch

 

5

T-TVH-284990-TT

Cấp phù hiệu “XE HỢP ĐỒNG”, “XE TAXI”, “XE CÔNG - TEN - NƠ”, “XE TẢI”

 

6

T-TVH-284991-TT

Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”

 

7

T-TVH-284992-TT

Cấp phù hiệu “XE BUÝT”

 

8

T-TVH-284993-TT

Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ”

 

9

T-TVH-284994-TT

Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”

 

10

T-TVH-284995-TT

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

11

T-TVH-284996-TT

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

12

T-TVH-284997-TT

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

 

13

T-TVH-284998-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

14

T-TVH-284999-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

 

15

T-TVH-285000-TT

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô

 

16

T-TVH-285001-TT

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô

 

17

T-TVH-285002-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

 

18

T-TVH-285003-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

19

T-TVH-285004-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995

 

20

T-TVH-285005-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 31/7/1995

 

21

T-TVH-285006-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

 

22

T-TVH-285007-TT

Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

23

T-TVH-285008-TT

Cấp lại giấy phép lái xe

 

24

T-TVH-285009-TT

Cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

25

T-TVH-285010-TT

Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô

 

26

T-TVH-285011-TT

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

27

T-TVH-285012-TT

Cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

28

T-TVH-285013-TT

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (lần đầu)

 

29

T-TVH-285014-TT

Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác

 

30

T-TVH-285015-TT

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ

 

31

T-TVH-285016-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

32

T-TVH-285017-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng di chuyển đến

 

33

T-TVH-285018-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

34

T-TVH-285019-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

35

T-TVH-285020-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

36

T-TVH-285021-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt nam- Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các Tổ chức quốc tế, Đoàn Ngoại giao đóng tại Hà Nội

 

37

T-TVH-285022-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

 

38

T-TVH-285023-TT

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

 

39

T-TVH-285024-TT

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

40

T-TVH-285025-TT

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

 

41

T-TVH-285026-TT

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

42

T-TVH-285027-TT

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên đường tỉnh và đường huyện

 

43

T-TVH-285028-TT

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện và đường tỉnh

 

44

T-TVH-285029-TT

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

45

T-TVH-285030-TT

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và đường huyện

 

46

T-TVH-285031-TT

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và đường huyện

 

47

T-TVH-285032-TT

Đào tạo lái xe mô tô hạng A1

 

48

T-TVH-285033-TT

Đào tạo lái xe mô tô hạng A2

 

49

T-TVH-285034-TT

Đào tạo lái xe ô tô hạng B2

 

50

T-TVH-285035-TT

Đào tạo lái xe ô tô hạng C

 

51

T-TVH-285036-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

 

52

T-TVH-285037-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

53

T-TVH-285038-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

54

T-TVH-285039-TT

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác

 

55

T-TVH-285040-TT

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác

 

56

T-TVH-285041-TT

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

57

T-TVH-285042-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế

 

58

T-TVH-285043-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

59

T-TVH-285044-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

60

T-TVH-285045-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

 

61

T-TVH-285046-TT

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu

 

62

T-TVH-285047-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

63

T-TVH-285048-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

64

T-TVH-285049-TT

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

65

T-TVH-285050-TT

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương

 

66

T-TVH-285051-TT

Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

67

T-TVH-285052-TT

Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

68

T-TVH-285053-TT

Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

69

T-TVH-285054-TT

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh

 

70

T-TVH-285055-TT

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

71

T-TVH-285056-TT

Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

72

T-TVH-285057-TT

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

73

T-TVH-285058-TT

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

74

T-TVH-285059-TT

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

 

75

T-TVH-285060-TT

Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

76

T-TVH-285061-TT

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

 

77

T-TVH-285062-TT

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

 

78

T-TVH-285063-TT

Bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện hạn chế

 

79

T-TVH-285064-TT

Bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn thợ máy hạn chế

 

80

T-TVH-285065-TT

Đào tạo chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện

 

81

T-TVH-285066-TT

Đào tạo chứng chỉ chuyên môn thợ máy

 

82

T-TVH-285067-TT

Bổ túc thuyền trưởng hạng ba hạn chế

 

83

T-TVH-285068-TT

Cấp mới chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống

 

84

T-TVH-285069-TT

Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp

 

85

T-TVH-285070-TT

Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống

 

86

T-TVH-285071-TT

Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

87

T-TVH-285072-TT

Chuyển đổi thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống

 

88

T-TVH-285073-TT

Chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên người lái phương tiện thủy nội địa

 

89

T-TVH-285074-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất

 

90

T-TVH-285075-TT

Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

91

T-TVH-285076-TT

Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

92

T-TVH-285077-TT

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh:

 

93

T-TVH-285078-TT

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

94

T-TVH-285079-TT

Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1639/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản