Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1635/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 30 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định 02 quy nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đo đạc và bản đổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049 | Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế; |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.001923 |
1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049)
a) Đối với Quy trình Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ Hạng II
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Chưa kể thời gian tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ).
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai của Sở TNMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ). | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
b) Đối với Quy trình Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ Hạng II
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Chưa kể thời gian tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ).
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám của Sở TNMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Chi cục QLĐĐ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn/ cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TNMT. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.001923)
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
- Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm) xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Viên chức Lưu trữ Trung tâm | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết; - Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm | Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Viên chức Lưu trữ Trung tâm | - Thực hiện việc sao lục hồ sơ; - Photo hồ sơ; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn thư Trung tâm | - Xác thực (sao y bản chính) hồ sơ theo quy định; - Văn thư vào sổ theo dõi văn bản; - Văn thư chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trả cho tổ chức/công dân. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1635/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra