Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Quyết định số 23/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 05/TTr-SNgV ngày 20 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 95/TTr-SNV ngày 23 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ như sau:
1. Về vị trí việc làm:
a) Điều chỉnh lại Danh mục vị trí việc làm công chức của Sở Ngoại vụ (có phụ lục I điều chỉnh kèm theo).
b) Điều chỉnh lại Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (có phụ lục IV điều chỉnh kèm theo).
2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh lại cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ (có phụ lục VI cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Ngoại vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người cần để thực hiện VTVL | Ngạch công chức | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | 08 |
|
|
1 | Giám đốc Sở | 01 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 | Phó Giám đốc Sở | 02 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | 02 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 03 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | 05 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước | 01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước | 01 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế; | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên chính về biên giới, lãnh thổ quốc gia | 01 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | 01 | Chuyên viên |
|
6 | Chuyên viên về lãnh sự | 01 | Chuyên viên |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 05 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | 01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về tổ chức, bộ máy | 01 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về hợp tác quốc tế | 01 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên về pháp chế | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về công tác tiếp công dân và xử lý đơn | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9 | Văn thư viên trung cấp | 01 | Văn thư viên trung cấp |
|
10 | Kế toán viên | 01 | Kế toán viên |
|
11 | Cán sự thủ quỹ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
12 | Cán sự về lưu trữ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | 02 |
| Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch |
1 | Nhân viên Lái xe | 01 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên Phục vụ | 01 | HĐLĐ |
|
- 1Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra