|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 671 xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005). Danh sách các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hộ nghèo, người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 07 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 và học sinh thuộc các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005; cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các xã đã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 quy định tại Quyết định này được tiếp tục thụ hưởng chính sách ưu tiên đang thực hiện đối với các xã thuộc Chương trình 135 đến hết năm 2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2006/QĐ-TTg ngày 11/07/2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh | Tổng số xã | Số xã hoàn thành | Ghi chú | |
Ngân sách TW | Ngân sách ĐP đầu tư | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Hà Giang | 142 | 27 |
|
|
2 | Cao Bằng | 138 | 28 |
|
|
3 | Lai Châu | 74 | 8 |
|
|
4 | Điện Biên | 59 | 9 |
|
|
5 | Sơn La | 86 | 24 |
|
|
6 | Bắc Kạn | 103 | 29 |
|
|
7 | Lào Cai | 125 | 40 |
|
|
8 | Tuyên Quang | 58 | 28 |
|
|
9 | Lạng Sơn | 106 | 33 |
|
|
10 | Yên Bái | 70 | 14 |
|
|
11 | Hoà Bình | 102 | 32 |
|
|
12 | Bắc Giang | 44 | 12 |
|
|
13 | Thái Nguyên | 52 | 11 |
|
|
14 | Phú Thọ | 50 | 16 |
|
|
15 | Quảng Ninh | 36 | 3 | 6 |
|
16 | Vĩnh Phúc | 6 | 3 |
|
|
17 | TP Hải Phòng | 3 |
| 3 |
|
18 | Ninh Bình | 3 | 0 |
|
|
19 | Thanh Hoá | 102 | 19 |
|
|
20 | Nghệ An | 115 | 31 |
|
|
21 | Hà Tĩnh | 27 | 7 |
|
|
22 | Quảng Bình | 39 | 8 |
|
|
23 | Quảng Trị | 37 | 10 |
|
|
24 | Thừa Thiên Huế | 32 | 13 |
|
|
25 | Quảng Nam | 63 | 10 |
|
|
26 | Quảng Ngãi | 57 | 14 |
|
|
27 | Bình Định | 28 | 10 |
|
|
28 | Phú Yên | 20 | 3 |
|
|
29 | Khánh Hòa | 14 |
| 9 |
|
30 | Ninh Thuận | 18 | 5 |
|
|
31 | Bình Thuận | 30 | 18 |
|
|
32 | Kon Tum | 60 | 6 |
|
|
33 | Gia Lai | 78 | 26 |
|
|
34 | Đak Lắk | 38 | 15 |
|
|
35 | Đăk Nông | 25 | 15 |
|
|
36 | Lâm Đồng | 49 | 11 |
|
|
37 | Bình Phước | 43 | 23 |
|
|
38 | Trà Vinh | 38 | 8 |
|
|
39 | Sóc Trăng | 54 | 11 |
|
|
40 | Bạc Liêu | 25 | 6 |
|
|
41 | Đồng Nai | 16 |
| 16 |
|
42 | Vĩnh Long | 3 |
| 1 |
|
43 | TP Cần Thơ | 1 |
| 1 |
|
44 | Hậu Giang | 1 |
| 1 |
|
45 | Bình Dương | 2 |
| 2 |
|
46 | Bà Rịa Vũng Tàu | 9 |
| 9 |
|
47 | Tây Ninh | 20 | 5 |
|
|
48 | Long An | 20 | 1 |
|
|
49 | Đồng Tháp | 8 | 3 |
|
|
50 | An Giang | 25 | 9 |
|
|
51 | Kiên Giang | 39 |
| 14 |
|
52 | Cà Mau | 19 |
| 5 |
|
Tổng số | 2412 | 604 | 67 |
|
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005
Ban hành kèm theo Quyết định số: 163/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh/Huyện | Tên xã | Số xã hoàn thành | |
Ngân sách TW | Ngân sách | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng: | 671 | 604 | 67 |
1 | Hà Giang | 27 | 27 | 0 |
1 | 1. Mèo Vạc | Pả Vi | x |
|
2 |
| Súng Máng | x |
|
3 | 2. Yên Minh | Bạch Đích | x |
|
4 |
| Na Khê | x |
|
5 | 3. Quản Bạ | Đông Hà | x |
|
6 |
| Quyết Tiến | x |
|
7 | 4. Hoàng Su Phì | Nam Sơn | x |
|
8 |
| Tân Tiến | x |
|
9 |
| Nậm Ty | x |
|
10 |
| Thông Nguyên | x |
|
11 |
| Tụ Nhân | x |
|
12 |
| Nậm Dịch | x |
|
13 | 5. Xín Mần | Cốc Pài | x |
|
14 |
| Xín Mần | x |
|
15 |
| Nà Trì | x |
|
16 |
| Khuôn Lùng | x |
|
17 |
| Tân Nam | x |
|
18 | 6. Bắc Mê | Lạc Nông | x |
|
19 |
| Yên Phong | x |
|
20 |
| Minh Ngọc | x |
|
21 | 7. Vị Xuyên | Thượng Sơn | x |
|
22 |
| Quảng Ngần | x |
|
23 |
| Phong Quang | x |
|
24 | 8. Bắc Quang | Tân Thành | x |
|
25 |
| Đức Xuân | x |
|
26 | 9. Quang Bình | Hương Sơn | x |
|
27 |
| Yên Thành | x |
|
2 | Cao Bằng | 28 | 28 | 0 |
1 | 1. Hạ Lang | Lý Quốc | x |
|
2 |
| Việt Chu | x |
|
3 |
| Thái Đức | x |
|
4 |
| Thị Hoa | x |
|
5 | 2. Nguyên Bình | Tam Kim | x |
|
6 |
| Thành Công | x |
|
7 |
| Lang Môn | x |
|
8 |
| Bắc Hợp | x |
|
9 | 3. Hà Quảng | Nà Sác | x |
|
10 |
| Sóc Hà | x |
|
11 |
| Trường Hà | x |
|
12 | 4. Trà Lĩnh | Hùng Quốc | x |
|
13 |
| Xuân Nội | x |
|
14 | 5. Trùng Khánh | Chí Viễn | x |
|
15 |
| Đàm Thuỷ | x |
|
16 |
| Đình Phong | x |
|
17 | 6. Quảng Uyên | Cai Bộ | x |
|
18 |
| Hạnh Phúc | x |
|
19 | 7. Thạch An | Đức Xuân | x |
|
20 | 10. Hoà An | Dân Chủ | x |
|
21 |
| Bạch Đằng | x |
|
22 |
| Đại Tiến | x |
|
23 |
| Chu Trinh | x |
|
24 |
| Hồng Việt | x |
|
25 | 8. Phục Hoà | Tà Lùng | x |
|
26 |
| Cách Linh | x |
|
27 |
| Đại Sơn | x |
|
28 |
| Hoà Thuận | x |
|
3 | Lai Châu | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Sìn Hồ | Nậm Mạ | x |
|
2 | 2.Phong Thổ | Khổng Lào | x |
|
3 | 3.Tam Đường | Bản Bo | x |
|
4 | 4.Than Uyên | Thân Thuộc | x |
|
5 |
| Pắc Ta | x |
|
6 |
| Mường Mít | x |
|
7 |
| Tà Mít | x |
|
8 |
| Pha Mu | x |
|
4 | Điện Biên | 9 | 9 | 0 |
1 | 1. Tuần Giáo | Toả Tình | x |
|
2 |
| Búng Lao | x |
|
3 | 2. Điện Biên | Mường Phăng | x |
|
4 |
| Thanh Nưa | x |
|
5 |
| Thanh Luông | x |
|
6 |
| Thanh Hưng | x |
|
7 |
| Thanh Chăn | x |
|
8 |
| Mường Pồn | x |
|
9 | 3. Tủa Chùa | Sính Phình | x |
|
5 | Sơn La | 24 | 24 | 0 |
1 | 1. Sông Mã | Chiềng Khuơng | x |
|
2 |
| Mường Lầm | x |
|
3 |
| Nậm Tỵ | x |
|
4 |
| Mường Hung | x |
|
5 |
| Đứa Mòn | x |
|
6 |
| Chiềng En | x |
|
7 |
| Mường Sai | x |
|
8 | 2.Thuận Châu | Bó Mười | x |
|
9 | 3. Bắc Yên | Chiềng Sại | x |
|
10 | 4. Mường La | Hua Trai | x |
|
11 | 5. Phù Yên | Sập Xa | x |
|
12 |
| Mường Thái | x |
|
13 |
| Mường Lang | x |
|
14 | 6. Mộc Châu | Lóng Sập | x |
|
15 |
| Chiềng Sơn | x |
|
16 | 7.Quỳnh Nhai | Mường Giôn | x |
|
17 | 8. Yên Châu | Mường Lựm | x |
|
18 |
| Yên Sơn | x |
|
19 |
| Tú Nang | x |
|
20 |
| Chiềng Hặc | x |
|
21 |
| Phiềng Khoài | x |
|
22 |
| Lóng Phiêng | x |
|
23 | 9. Mai Sơn | Nà ớt | x |
|
24 |
| Mường Chanh | x |
|
6 | Bắc Cạn | 29 | 29 | 0 |
1 | 1. Ba Bể | Hà Hiệu | x |
|
2 |
| Khang Ninh | x |
|
3 |
| Chu Hương | x |
|
4 | 2. Ngân Sơn | Vân Tùng | x |
|
5 | 3. Na Rì | Hảo Nghĩa | x |
|
6 |
| Lương Hạ | x |
|
7 |
| Kim Lư | x |
|
8 |
| Cường Lợi | x |
|
9 |
| Lạng San | x |
|
10 | 4. Chợ Đồn | Đồng Viên | x |
|
11 |
| Đồng Lạc | x |
|
12 |
| Ngọc Phái | x |
|
13 |
| x |
| |
14 |
| Yên Nhuận | x |
|
15 |
| Bằng Phúc | x |
|
16 |
| Yên Thượng | x |
|
17 | 5. Bạch Thông | Vi Hương | x |
|
18 |
| Tú Trĩ | x |
|
19 |
| Lục Bình | x |
|
20 |
| Quang Thuận | x |
|
21 |
| Hà Vị | x |
|
22 | 6.TX Bắc Cạn | Dương Quang | x |
|
23 | 7. Chợ Mới | Yên Hân | x |
|
24 |
| Quảng Chu | x |
|
25 |
| Cao Kỳ | x |
|
26 |
| Nông Hạ | x |
|
27 |
| Nông Thịnh | x |
|
28 |
| Thanh Bình | x |
|
29 |
| Yên Đĩnh | x |
|
7 | Lào Cai | 40 | 40 | 0 |
1 | 1. Si ma cai | Si Ma Cai | x |
|
2 |
| Sín Chéng | x |
|
3 |
| Cán Cấu | x |
|
4 | 2. Bắc Hà | Na Hối | x |
|
5 |
| Lầu Thí Ngài | X |
|
6 |
| Lùng Phình | x |
|
7 |
| Tà Chải | x |
|
8 |
| Bảo Nhai | x |
|
9 | 3. Sa Pa | Sa Pả | x |
|
10 |
| Trung Chải | x |
|
11 |
| San Sả Hồ | x |
|
12 |
| Tả Phìn | x |
|
13 | 4. Bát Xát | Tòng Sành | x |
|
14 |
| Dền Sáng | x |
|
15 |
| Bản Xèo | x |
|
16 |
| Mường Hum | x |
|
17 |
| Mường Vi | x |
|
18 |
| Quang Kim | x |
|
19 |
| Bản Qua | x |
|
20 |
| Bản Vược | x |
|
21 | 5. Mường Khương | Lùng Vai | x |
|
22 |
| Bản Xen | x |
|
23 |
| Mường Khương | x |
|
24 |
| Bản Lầu | x |
|
25 | 6. Văn Bàn | Minh Lương | x |
|
26 |
| Dương Quỳ | x |
|
27 |
| Liêm Phú | x |
|
28 |
| Tân An | x |
|
29 |
| Khánh Yên Hạ | x |
|
30 |
| Làng Giàng | x |
|
31 | 7. Bảo Yên | Điện Quan | x |
|
32 |
| Yên Sơn | x |
|
33 |
| Nghĩa Đô | x |
|
34 |
| Vĩnh Yên | x |
|
35 | 8. TX. Lào Cai | Hợp Thành | x |
|
36 |
| Tả Phời | x |
|
37 |
| Đồng Tuyển | x |
|
38 | 9. Bảo Thắng | Bản Phiệt | x |
|
39 |
| Phú Nhuận | x |
|
40 |
| Phong Niên | x |
|
8 | Tuyên Quang | 28 | 28 | 0 |
1 | 1. Yên Sơn | Trung Sơn | x |
|
2 |
| Công Đa | x |
|
3 |
| Đạo Viện | x |
|
4 |
| Phú Thịnh | x |
|
5 | 2. Sơn Dương | Kháng Nhật | x |
|
6 |
| Tân Trào | x |
|
7 |
| Minh Thanh | x |
|
8 | 3. Na Hang | Năng Khả | x |
|
9 |
| Thuý Loa | x |
|
10 |
| Xuân Tiến | x |
|
11 |
| Xuân Tân | x |
|
12 |
| Thượng Lâm | x |
|
13 |
| Trùng Khánh | x |
|
14 |
| Thanh Tương | x |
|
15 |
| Côn Lôn | x |
|
16 |
| Vĩnh Yên | x |
|
17 | 4. Chiêm Hoá | Kim Bình | x |
|
18 |
| Yên Lập | x |
|
19 |
| Phúc Sơn | x |
|
20 |
| Hà Lang | x |
|
21 |
| Thổ Bình | x |
|
22 |
| Minh Quang | x |
|
23 |
| Xuân Quang | x |
|
24 |
| Vinh Quang | x |
|
25 | 5. Hàm Yên | Bạch Xa | x |
|
26 |
| Minh Hương | x |
|
27 |
| Minh Dân | x |
|
28 |
| Phù Lưu | x |
|
9 | Lạng Sơn | 33 | 33 | 0 |
1 | 1. Tràng Định | Đào Viên | x |
|
2 |
| Đội Cấn | x |
|
3 |
| Trung Thành | x |
|
4 |
| Kim Đồng | x |
|
5 |
| Quốc Khánh | X |
|
6 | 2. Văn Lãng | Hội Hoan | x |
|
7 |
| Thanh Long | x |
|
8 |
| Thuỵ Hùng | x |
|
9 |
| Tân Việt | x |
|
10 |
| Tân Thanh | x |
|
11 |
| Tân Mỹ | x |
|
12 | 3. Cao Lộc | Xuất Lễ | x |
|
13 |
| Cao Lâu | X |
|
14 |
| Bảo Lâm | x |
|
15 |
| Lộc Yên | x |
|
16 | 4. Lộc Bình | Minh Phát | x |
|
17 |
| Nhượng Bạn | x |
|
18 |
| Nam Quan | x |
|
19 |
| Sàn Viên | x |
|
20 |
| Yên Khoái | x |
|
21 |
| Tú Mịch | x |
|
22 | 5. Chi Lăng | Quan Sơn | x |
|
23 |
| Ý TỊCH | x |
|
24 |
| Văn Thuỷ | x |
|
25 | 6. Hữu Lũng | Yên Bình | x |
|
26 |
| Yên Sơn | x |
|
27 | 7. Văn Quan | Trấn Ninh | x |
|
28 |
| Việt Yên | x |
|
29 |
| Lương Năng | x |
|
30 | 8. Bắc Sơn | Chiêu Vũ | x |
|
31 |
| Tân Lập | x |
|
32 |
| Long Đống | x |
|
33 |
| Chiến Thắng | x |
|
10 | Yên Bái | 14 | 14 | 0 |
1 | 1. Trấn Yên | Tân Đồng | x |
|
2 |
| Lương Thịnh | x |
|
3 |
| Việt Cường | x |
|
4 |
| Hồng Ca | x |
|
5 | 2. Lục Yên | Minh Tiến | x |
|
6 |
| Minh Chuẩn | x |
|
7 |
| Khai Trung | x |
|
8 |
| Lâm Thượng | x |
|
9 | 3. Văn Yên | Tân Hợp | x |
|
10 |
| Quang Minh | x |
|
11 |
| Hoàng Thắng | x |
|
12 | 4. Văn Chấn | Nậm Búng | x |
|
13 | 5. Yên Bình | Tích Cốc | x |
|
14 |
| Xuân Long | x |
|
11 | Hoà Bình | 32 | 32 | 0 |
1 | 1. Mai Châu | Ba Khan | x |
|
2 |
| Thung Khe | x |
|
3 | 2. Đà Bắc | Đồng Chum | x |
|
4 |
| Giáp Đắt | x |
|
5 |
| Tân Pheo | x |
|
6 |
| Hiền Lương | x |
|
7 |
| Cao Sơn | x |
|
8 | 3. Tân Lạc | Lũng Vân | x |
|
9 |
| Quyết Chiến | x |
|
10 | 4. Lạc Sơn | Mỹ Thành | x |
|
11 |
| Văn Nghĩa | x |
|
12 | 5. Kim Bôi | Hạ Bì | x |
|
13 |
| Kim Bôi | x |
|
14 |
| Cao Dương | x |
|
15 |
| Kim Bình | x |
|
16 |
| Hợp Kim | x |
|
17 |
| Thanh Lương | x |
|
18 |
| Cao Thắng | x |
|
19 |
| Trung Bì | x |
|
20 |
| Vĩnh Đồng | x |
|
21 | 6. TX. Hoà Bình | Thái Thịnh | x |
|
22 | 7. Lương Sơn | Yên Quang | x |
|
23 |
| Yên Trung | x |
|
24 |
| Trường Sơn | x |
|
25 | 8. Lạc Thuỷ | Liên Hòa | x |
|
26 |
| Lạc Long | x |
|
27 |
| Phú Lão | x |
|
28 |
| Đồng Tâm | x |
|
29 |
| Cố Nghĩa | x |
|
30 |
| Phú Thành | x |
|
31 |
| Khoan Dụ | x |
|
32 |
| Yên Bồng | x |
|
12 | Bắc Giang | 12 | 12 | 0 |
1 | 1. Sơn Động | Tuấn Đạo | x |
|
2 |
| Bồng Am | x |
|
3 |
| Thanh Sơn | x |
|
4 |
| Long Sơn | x |
|
5 | 2. Lục Ngạn | Phú Nhuận | x |
|
6 |
| Tân Lập | x |
|
7 |
| Tân Mộc | x |
|
8 | 3. Lục Nam | Nghĩa Phương | x |
|
9 |
| Đông Hưng | x |
|
10 | 4. Yên Thế | Xuân Lương | x |
|
11 |
| Đồng Vương | x |
|
12 |
| Tam Hiệp | x |
|
13 | Thái Nguyên | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. Đồng Hỷ | Hợp Tiến | x |
|
2 |
| Cây Thị | x |
|
3 | 2. Định Hoá | Lam Vĩ | x |
|
4 |
| Linh Thông | x |
|
5 |
| Bảo Linh | x |
|
6 |
| Kim Sơn | x |
|
7 |
| Định Biên | X |
|
8 |
| Bảo Cường | X |
|
9 | 3. Võ Nhai | Lâu Thượng | x |
|
10 |
| Phú Thượng | x |
|
11 |
| La Hiên | x |
|
14 | Phú Thọ | 16 | 16 | 0 |
1 | 1. Thanh Sơn | Tân Lập | x |
|
2 |
| Lương Nha | x |
|
3 |
| Cự Thắng | x |
|
4 |
| Mỹ Thuận | x |
|
5 |
| Hương Cần | x |
|
6 |
| Văn Luông | x |
|
7 | 2. Yên Lập | Nga Hoàng | x |
|
8 |
| Phúc Khánh | x |
|
9 |
| Thượng Long | x |
|
10 |
| Đồng Thịnh | x |
|
11 | 3. Cẩm Khê | Yên Dưỡng | x |
|
12 | 4. Đoan Hùng | Bằng Doãn | x |
|
13 |
| Minh Lương | x |
|
14 |
| Phú Thứ | x |
|
15 | 5. Hạ Hoà | Đại Pham | x |
|
16 | 6. Thanh Thuỷ | Tu Vũ | x |
|
15 | Quảng Ninh | 9 | 3 | 6 |
1 | 1. Ba Chẽ | Lương Mông |
| x |
2 | 2. Bình Liêu | Hoành Mô | x |
|
3 |
| Đồng Tâm | x |
|
4 | 3. Tiên Yên | Yên Than |
| x |
5 | 4. Hoành Bồ | Bằng Cả |
| x |
6 |
| Quảng La |
| x |
7 |
| Tân Dân |
| x |
8 | 5. Cô Tô | Cô Tô |
| x |
9 | 6. Móng Cái | Hải Hoà | x |
|
16 | Vĩnh Phúc | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Tam Đảo | Trung Mỹ | x |
|
2 | 2. Lập Thạch | Vân Trục | x |
|
3 | 3. Tam Dương | Đồng Tĩnh | x |
|
17 | TP Hải Phòng | 3 | 0 | 3 |
1 | 1. Cát Hải | Hiền Hào |
| x |
2 |
| Gia Luận |
| x |
3 |
| Việt Hải |
| x |
18 | Thanh Hoá | 19 | 19 | 0 |
1 | 1. Tĩnh Gia | Phú Sơn | x |
|
2 | 2. Quan Sơn | Trung Hạ | x |
|
3 | 3. Quan Hoá | Hiền Kiệt | x |
|
4 |
| Nam Xuân | x |
|
5 |
| Hồi Xuân | x |
|
6 | 4. Bá Thước | Điền Hạ | x |
|
7 | 5. Lang Chánh | Tân Phúc | x |
|
8 |
| Giao An | x |
|
9 | 6. Thường Xuân | Tân Thành | x |
|
10 |
| Xuân Khao | x |
|
11 |
| Xuân Liên | x |
|
12 |
| Xuân Mỹ | x |
|
13 | 7. Ngọc Lạc | Minh Sơn | x |
|
14 |
| Ngọc Khê | x |
|
15 | 8. Cẩm Thuỷ | Cẩm Giang | x |
|
16 | 9. Thạch Thành | Thành Minh | x |
|
17 | 10. Như Thanh | Yên Lạc | x |
|
18 | 11. Như Xuân | Xuân Bình | x |
|
19 |
| Bình Lương | x |
|
19 | Nghệ An | 31 | 31 | 0 |
1 | 1. Kỳ Sơn | Mường Xén | x |
|
2 | 2. Tương Dương | Hữu Dương | x |
|
3 |
| Kim Tiến | x |
|
4 |
| Tam Thái | x |
|
5 |
| Kim Đa | x |
|
6 | 3. Con Cuông | Lục Dạ | x |
|
7 |
| Châu Khê | x |
|
8 |
| Yên Khê | x |
|
9 |
| Chi Khê | x |
|
10 | 4. Quế Phong | Châu Kim | x |
|
11 | 5. Quỳ Châu | Châu Bính | x |
|
12 |
| Châu Tiến | x |
|
13 | 6. Nghĩa Đàn | Nghĩa Đức | x |
|
14 |
| Nghĩa Minh | x |
|
15 |
| Nghĩa Lợi | x |
|
16 |
| Nghĩa Lâm | x |
|
17 |
| Nghĩa Long | x |
|
18 | 7. Quì Hợp | Văn Lợi | x |
|
19 |
| Châu Hồng | x |
|
20 |
| Yên Hợp | x |
|
21 |
| Châu Đình | x |
|
22 | 8. Tân Kỳ | Tân Xuân | x |
|
23 |
| Đồng Văn | x |
|
24 |
| Giai Xuân | x |
|
25 | 9. Anh Sơn | Phúc Sơn | x |
|
26 |
| Thọ Sơn | x |
|
27 |
| Cẩm Sơn | x |
|
28 | 10.Thanh Chương | Thanh Hà | x |
|
29 |
| Thanh Hương | x |
|
30 |
| Thanh Thuỷ | x |
|
31 |
| Thanh Thịnh | x |
|
20 | Hà Tĩnh | 7 | 7 | 0 |
1 | 1. Hương Khê | Hương Lâm | x |
|
2 |
| Hương Trạch | x |
|
3 |
| Hoà Hải | x |
|
4 | 2. Hương Sơn | Sơn Lâm | x |
|
5 |
| Sơn Kim 1 | x |
|
6 | 3. Kỳ Anh | Kỳ Thượng | x |
|
7 |
| Kỳ Lâm | x |
|
21 | Quảng Bình | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Lệ Thuỷ | Văn Thuỷ | x |
|
2 |
| Thái Thuỷ | x |
|
3 | 2. Minh Hoá | Tân Hoá | x |
|
4 |
| Yên Hoá | x |
|
5 |
| Minh Hoá | x |
|
6 | 3. Tuyên Hoá | Hương Hoá | x |
|
7 |
| Đồng Hoá | x |
|
8 |
| Sơn Hoá | x |
|
22 | Quảng Trị | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. Hướng Hóa | Tân Thành | x |
|
2 |
| Tân Long | x |
|
3 |
| Thuận | x |
|
4 |
| Hướng Phùng | x |
|
5 |
| Tân Lập | x |
|
6 | 2. Dak Rông | Ba Lòng | x |
|
7 |
| Triệu Nguyên | x |
|
8 | 3. Vĩnh Linh | Vĩnh Khê | x |
|
9 | 4. Cam Lộ | Cam Tuyền | x |
|
10 | 5. Gio Linh | Gio Hải | x |
|
23 | Thừa Thiên Huế | 13 | 13 | 0 |
1 | 1. A Lưới | Hương Phong | x |
|
2 |
| Hồng Thượng | x |
|
3 |
| Hồng Quảng | x |
|
4 |
| Hồng Kim | x |
|
5 |
| Bắc Sơn | x |
|
6 |
| A Ngo | x |
|
7 | 2. Nam Đông | Hương Sơn | x |
|
8 |
| Thượng Quảng | x |
|
9 |
| Thượng Lộ | x |
|
10 |
| Hương Phú | x |
|
11 | 3. Hương Trà | Bình Thành | x |
|
12 | 4. Phú Lộc | Xuân Lộc | x |
|
13 | 5. Hương Thuỷ | Phú Sơn | x |
|
24 | Quảng Nam | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. Đông Giang | Tà Lu | x |
|
2 |
| Sông Kôn | x |
|
3 | 2. Nam Giang | Cà Dy | x |
|
4 | 3. Phước Sơn | Phước Hiệp | x |
|
5 |
| Phước Năng | x |
|
6 | 4. Bắc Trà My | Trà Giang | x |
|
7 | 5. Hiệp Đức | Thăng Phước | x |
|
8 |
| Hiệp Hoà | x |
|
9 | 6. Núi Thành | Tam Sơn | x |
|
10 | 7. Quế Sơn | Quế Lâm | x |
|
25 | Quảng Ngãi | 14 | 14 | 0 |
1 | 1. Tư Nghĩa | Nghĩa Sơn | x |
|
2 | 2. Trà Bồng | Trà Phú | x |
|
3 | 3. Minh Long | Long Mai | x |
|
4 | 4. Ba Tơ | Ba Liên | x |
|
5 |
| Ba Điền | x |
|
6 |
| Ba Bích | x |
|
7 |
| Ba Vinh | x |
|
8 |
| Ba Tiêu | x |
|
9 |
| Ba Tô | x |
|
10 |
| Ba Thành | x |
|
11 | 5. Sơn Hà | Sơn Thành | x |
|
12 |
| Sơn Hạ | x |
|
13 | 6. Nghĩa Hành | Hành Tín Đông | x |
|
14 | 7. Bình Sơn | Bình An | x |
|
26 | Bình Định | 10 | 10 | 0 |
1 | 1. An Lão | An Trung | x |
|
2 | 2. Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thịnh | x |
|
3 |
| Vĩnh Hảo | x |
|
4 | 3. Vân Canh | Canh Hiệp | x |
|
5 | 4. Hoài Ân | Ân Nghĩa | x |
|
6 |
| Ân Hữu | x |
|
7 |
| Ân Tường Đông | x |
|
8 | 5. Phù Cát | Cát Hải | x |
|
9 | 6. Hoài Nhơn | Hoài Sơn | x |
|
10 | 7. Phù Mỹ | Mỹ Đức | x |
|
27 | Phú Yên | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Đồng Xuân | Xuân Quang II | x |
|
2 | 2. Sông Hinh | Ea Trol | x |
|
3 | 3. Sơn Hoà | Sơn Long | x |
|
28 | Khánh Hoà | 9 | 0 | 9 |
1 | 1. Khánh Vĩnh | Khánh Thượng |
| x |
2 |
| Khánh Phú |
| x |
3 |
| Khánh Thành |
| x |
4 |
| Liên Sang |
| x |
5 |
| Sơn Thái |
| x |
6 |
| Cầu Bà |
| x |
7 | 2. Khánh Sơn | Sơn Lâm |
| x |
8 |
| Sơn Bình |
| x |
9 |
| Sơn Hiệp |
| x |
29 | Ninh Thuận | 5 | 5 | 0 |
1 | 1. Ninh Sơn | Mỹ Sơn | x |
|
2 | 2. Bác ái | Phước Đại | x |
|
3 | 3. Ninh Hải | Phương Hải | x |
|
4 | 4. Ninh Phước | Nhị Hà | x |
|
5 |
| Phước Nam | x |
|
30 | Bình Thuận | 18 | 18 | 0 |
1 | 1. Tuy Phong | Phong Phú | x |
|
2 | 2. Bắc Bình | Hồng Phong | x |
|
3 |
| Phan Sơn | x |
|
4 |
| Phan Lâm | x |
|
5 |
| Hoà Thắng | x |
|
6 |
| Bình An | x |
|
7 | 3. Tánh Linh | Gia Huynh | x |
|
8 |
| Suối Kiết | x |
|
9 | 4. Hàm Thuận Bắc | Hồng Liêm | x |
|
10 |
| Thuận Hoà | x |
|
11 |
| Đa Mi | x |
|
12 | 5. Hàm Thuận | Hàm Thạnh | x |
|
13 |
| Thuận Quý | x |
|
14 | 6. Hàm Tân | Tân Thắng | x |
|
15 |
| Tân Nghĩa | x |
|
16 |
| Tân Hà | x |
|
17 | 7. Đức Linh | Sùng Nhơn | x |
|
18 |
| Trà Tân | x |
|
31 | Kon Tum | 6 | 6 | 0 |
1 | 1. Đăk Glei | Đăk Môn | x |
|
2 | 2. Đăk Tô | Kon Đào | x |
|
3 |
| Diên Bình | x |
|
4 | 3. Kon Rẫy | Đăk Ruồng | x |
|
5 | 4. Đăk Hà | Đăk Ui | x |
|
6 |
| Đăk Mar | x |
|
32 | Gia Lai | 26 | 26 | 0 |
1 | 1. Kông Ch'ro | An Trung | x |
|
2 |
| Ya Ma | x |
|
3 |
| Yang Trung | x |
|
4 | 2. Krông Pa | Ia Mlăh | x |
|
5 |
| Chư Gu | x |
|
6 |
| Chư Căm | x |
|
7 | 3. Đắk Đoa | Hải Yang | x |
|
8 |
| Đăk Sơmei | x |
|
9 | 4. TX. An Khê | Tú An | x |
|
10 | 5. Ia Pa | Chư Rang | x |
|
11 |
| Ia Broăi | x |
|
12 |
| Chư Mố | x |
|
13 | 6. Chư Sê | Ia Ko | x |
|
14 |
| Bờ Ngoong | x |
|
15 | 7. Chư Prông | Ia Lâu | x |
|
16 |
| Ia Vê | x |
|
17 | 8. Chư Pảh | Chư Đăng Ya | x |
|
18 | 9. Ia Grai | Ia Pếch | x |
|
19 |
| Ia Krái | x |
|
20 | 10. Đức Cơ | Ia Krel | x |
|
21 |
| Ia Din | x |
|
22 | 11. K'Bang | Đông | x |
|
23 |
| Kon Lơng Khơng | x |
|
24 |
| Sơ Pai | x |
|
25 | 12.Mang Yang | Lơ Pang | x |
|
26 |
| Kon Thụp | x |
|
33 | Đắk Lắk | 15 | 15 | 0 |
1 | 1. M'Đrak | Cư Prao | x |
|
2 |
| Krông á | x |
|
3 |
| Krông Jing | x |
|
4 | 2. Lăk | Bông Krang | x |
|
5 |
| Đăk Nuê | x |
|
6 |
| Yang Tao | x |
|
7 | 3. Ea H'Leo | Ea Sôl | x |
|
8 |
| Ea Hiao | x |
|
9 | 4. Ea Kar | Ea Ô | x |
|
10 | 5. Krông Pắc | Vụ Bổn | x |
|
11 | 6. Krông Buk | Ea Siên | x |
|
12 | 7. Krông Ana | Dur KMăl | x |
|
13 |
| Cư Ê Wi | x |
|
14 |
| Băng A Drênh | x |
|
15 | 8. CưM'Gar | Ea Tar | x |
|
34 | Đăk Nông | 15 | 15 | 0 |
1 | 1. Đăk Glong | Đăk Ha | x |
|
2 | (Đăk Nông cũ) | Quảng Khê | x |
|
3 | 2. Đăk RLấp | Đăk RTih | x |
|
4 |
| Đăk Buk Sor | x |
|
5 |
| Quảng Tân | x |
|
6 |
| Quảng Tín | x |
|
7 | 3. Đăk Song | Thuân Hạnh | x |
|
8 |
| Đăk Song | x |
|
9 | 4. Đăk Mil | Đăk Rla | x |
|
10 |
| Thuận An | x |
|
11 |
| Đăk Lao | x |
|
12 | 5. Cư Jút | Ea Pô | x |
|
13 |
| Đăk DRông | x |
|
14 | 6. Krông Nô | Quảng Phú | x |
|
15 |
| Nậm N' Đir | x |
|
35 | Lâm Đồng | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. Đức Trọng | Đà Loan | x |
|
2 |
| Ninh Loan | x |
|
3 |
| Tân Thành | x |
|
4 |
| N' Thol Hạ | x |
|
5 | 2. Di Linh | Bảo Thuận | x |
|
6 |
| Gia Bắc | x |
|
7 |
| Tân Thượng | x |
|
8 | 3. Bảo Lâm | Lộc Tân | x |
|
9 |
| Lộc Nam | x |
|
10 | 4. Đạ Tẻh | Đạ Lây | x |
|
11 | 5. Cát Tiên | Gia Viễn | x |
|
36 | Bình Phước | 23 | 23 | 0 |
1 | 1. Bù Đăng | Đồng Nai | x |
|
2 |
| Bom Bo | x |
|
3 |
| Thống Nhất | x |
|
4 |
| Thọ Sơn | x |
|
5 |
| Nghĩa Trung | x |
|
6 | 2. Đồng Phú | Tân Phước | x |
|
7 |
| Tân Tiến | x |
|
8 |
| Đồng Tiến | x |
|
9 | 3. Phước Long | Long Hà | x |
|
10 |
| Long Hưng | x |
|
11 |
| Long Bình | x |
|
12 |
| Phú Trung | x |
|
13 | 4. Lộc Ninh | Lộc An | x |
|
14 |
| Lộc Thành | x |
|
15 | 5. Bù Đốp | Hưng Phước | x |
|
16 |
| Lộc Tấn | x |
|
17 |
| Thanh Hoà | x |
|
18 |
| Thiện Hưng | x |
|
19 | 6. Bình Long | Minh Đức | x |
|
20 |
| Đồng Nơ | x |
|
21 | 7. Chơn Thành | Minh Lập | x |
|
22 |
| Nha Bích | x |
|
23 |
| Minh Thắng | x |
|
37 | Trà Vinh | 8 | 8 | 0 |
1 | 1. Trà Cú | Định An | x |
|
2 | 2. Duyên Hải | Dân Thành | x |
|
3 | 3.Châu Thành | Song Lộc | x |
|
4 |
| Nguyệt Hoá | x |
|
5 | 4. Tiểu Cần | Hiếu Trung | x |
|
6 | 5. Cầu Ngang | Trường Thọ | x |
|
7 |
| Hiệp Hoà | x |
|
8 | 6. Càng Long | Huyền Hội | x |
|
38 | Sóc Trăng | 11 | 11 | 0 |
1 | 1. TX. Sóc Trăng | Phường 5 | x |
|
2 |
| Phường 10 | x |
|
3 | 2. Mỹ Xuyên | Tham Đôn | x |
|
4 |
| Đại Tâm | x |
|
5 | 3. Long Phú | Trung Bình | x |
|
6 | 4. Kế Sách | Thới An Hội | x |
|
7 | 6.Ngã Năm | Tân Long | x |
|
8 | 7. Vĩnh Châu | Vĩnh Hiệp | x |
|
9 | 8. Mỹ Tú | Thuận Hoà | x |
|
10 |
| Thiện Mỹ | x |
|
11 | 9. Cù Lao Dung | TT. Cù Lao Dung | x |
|
39 | Bạc Liêu | 6 | 6 | 0 |
1 | 1. Giá Rai | Thị trấn Giá Rai | x |
|
2 | 3. TX Bạc Liêu | Vĩnh Trạch | x |
|
3 | 4. Vĩnh Lợi | Hưng Hội | x |
|
4 | 5. Hoà Bình | Vĩnh Bình | x |
|
5 | 6. Phước Long | T.T Phước Long | x |
|
6 | 7. Hồng Dân | T.T Ngan Dừa | x |
|
40 | Đồng Nai | 16 | 0 | 16 |
1 | 1. Tân Phú | Thanh Sơn |
| x |
2 |
| Nam Cát Tiên |
| x |
3 |
| Tài Lài |
| x |
4 |
| Đắc Lua |
| x |
5 |
| Phú Lập |
| x |
6 | 2. Định Quán | Phú Tân |
| x |
7 |
| Thanh Sơn |
| x |
8 | 3. Long Khánh | Nhân Nghĩa |
| x |
9 |
| Xuân Thanh |
| x |
10 |
| Xuân Thạnh |
| x |
11 |
| Xuân Thiện |
| x |
12 |
| Sông Nhạn |
| x |
13 | 4.Thống Nhất | Đồi 61 |
| x |
14 |
| Song Trầu |
| x |
15 |
| Sông Thao |
| x |
16 | 5. Xuân Lộc | Suối Cao |
| x |
41 | Vĩnh Long | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Tam Bình | Loan Mỹ |
| x |
42 | TP. Cần Thơ | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Cờ Đỏ | Thới Đông |
| x |
43 | Hậu Giang | 1 | 0 | 1 |
1 | 1. Long Mỹ | Xà Phiên |
| x |
44 | Bình Dương | 2 | 0 | 2 |
1 | 1. Phú Giáo | An Bình |
| x |
2 |
| An Linh |
| x |
45 | Bà Rịa Vũng Tàu | 9 | 0 | 9 |
1 | 1. Xuyên Mộc | Bưng Riềng |
| x |
2 |
| Bầu Lâm |
| x |
3 | 2. Châu Đức | Láng Lớn |
| x |
4 |
| Xuân Sơn |
| x |
5 |
| Suối Rao |
| x |
6 | 3. Tân Thành | Châu Pha |
| x |
7 |
| Hắc Dịch |
| x |
8 |
| Sông Xoài |
| x |
9 |
| Tóc Tiên |
| x |
46 | Tây Ninh | 5 | 5 | 0 |
1 | 1. Tân Châu | Tân Đông | x |
|
2 | 2. Tân Biên | Tân Lập | x |
|
3 | 3. Bến Cầu | Long Thuận | x |
|
4 |
| Lợi Thuận | x |
|
5 | 4. Trảng Bàng | Bình Thạnh | x |
|
47 | Long An | 1 | 1 | 0 |
1 | 1. Mộc Hoá | Bình Hiệp | x |
|
48 | Đồng Tháp | 3 | 3 | 0 |
1 | 1. Hồng Ngự | Thường Thời Hậu B | x |
|
2 |
| Tân Hội | x |
|
3 |
| Bình Thạnh | x |
|
49 | An Giang | 9 | 9 | 0 |
1 | 1. Tịnh Biên | Xuân Tô | x |
|
2 | 2. An Phú | Đa Phước | x |
|
3 |
| Khánh Bình | x |
|
4 |
| Nhơn Hội | x |
|
5 |
| Khánh An | x |
|
6 |
| Vĩnh Hội Đông | x |
|
7 | 3. Châu Đốc | Phường A | x |
|
8 |
| Vĩnh Ngươn | x |
|
9 | 4. Tân Châu | Vĩnh Xương | x |
|
50 | Kiên Giang | 14 | 0 | 14 |
1 | 1. Giồng Riềng | Hòa Thuận |
| x |
2 |
| Bàn Tân Định |
| x |
3 |
| Ngọc Thành |
| x |
4 |
| Ngọc Thuận |
| x |
5 | 2. T.X. Rạch Giá | Phi Thông |
| x |
6 | 3. Châu Thành | Thạnh Lộc |
| x |
7 | 4. Gò Quao | Vĩnh Tuy |
| x |
8 |
| Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
| x |
9 | 5. Vĩnh Thuận | Vĩnh Phong |
| x |
10 |
| Tân Thuận |
| x |
11 |
| Vĩnh Hòa |
| x |
12 | 6. Hòn Đất | Sơn Kiên |
| x |
13 | 7. An Biên | Thị trấn Thứ Ba |
| x |
14 | 8. Tân Hiệp | Thạnh Trị |
| x |
51 | Cà Mau | 5 | 0 | 5 |
1 | 1.Thới Bình | Tân Phú |
| x |
2 | 2. Phú Tân | T.T Cái Đôi Vàm |
| x |
3 | 3. TP. Cà Mau | Phường 1 |
| x |
4 | 4.Trần Văn Thời | T.T Sông Đốc |
| x |
5 | 5. Năm Căn | Đất Mới |
| x |
- 1Quyết định 164/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn,xã biên giới,xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 596/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Điều 2 Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2021 về thu hút các nguồn lực xã hội cho nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng biên giới đất liền, trên biển và hải đảo, gắn với bảo vệ vững chắc chủ quyền quốc gia và nâng cao đời sống nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 23/NQ-CP năm 2022 về phát triển kinh tế khu vực biên giới đất liền do Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 170/2005/QĐ-TTg về chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 164/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn,xã biên giới,xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 135/1998/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 4Quyết định 113/2007/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999-2005, bổ sung các xã, thôn, bản vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2405/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 596/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Điều 2 Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Chỉ thị 07/CT-TTg năm 2021 về thu hút các nguồn lực xã hội cho nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng biên giới đất liền, trên biển và hải đảo, gắn với bảo vệ vững chắc chủ quyền quốc gia và nâng cao đời sống nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 23/NQ-CP năm 2022 về phát triển kinh tế khu vực biên giới đất liền do Chính phủ ban hành
Quyết định 163/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 163/2006/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2006
- Nơi ban hành: Phó Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phạm Gia Khiêm
- Ngày công báo: 24/07/2006
- Số công báo: Từ số 21 đến số 22
- Ngày hiệu lực: 08/08/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực