- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1627/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2326/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 09 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông về ban hành Quy định giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 132 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác
2.1. Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 82 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2.2. Trường hợp Sở Lao động - TB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 118 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. |
|
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 78 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. |
|
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 78 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Vãn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 78 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ (kể từ khi Sở LĐTBXH tiếp nhận TTHC)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 28 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 78 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 78 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản | 174 giờ |
|
|
| ||
LĐ Sở | GĐ, GĐ | - Duyệt, Quyết định trợ cấp. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | CC | - Đóng dấu - Chuyển Trung tâm hành chính công | 02 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | TTHCC | CC, VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 156 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho UBND cấp xã | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 2 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho UBND cấp huyện | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| |
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
3. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
4. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
| |||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 156 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 134 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND cấp huyện | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
5. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 26 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 88 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
8. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
9. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
9.1. Trường hợp trợ cấp một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
9.2 Trường hợp trợ cấp mai táng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 64 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
9.3. Trường hợp trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng (Trường hợp đủ điều kiện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31 (ngày làm việc) x 08 giờ = 248 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp xã | Bộ phận TN & TKQ | Công chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản. | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | Công chức | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 2 | UBND cấp huyện | Phòng Lao động - TB&XH | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo | 44 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Duyệt trình Sở Lao động - TB&XH | 06 giờ |
|
|
| |||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH | 02 giờ |
|
|
| |||
Bước 3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Người có công | LĐ phòng | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: - Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp | 80 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 10 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | UBND cấp xã | Bộ phận TN&TKQ | Công chức | Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1627/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực