- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1457/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1939/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT - VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 01 |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 02 | |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 03 | |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 04 | |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 05 | |
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 06 | |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 07 | |
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 08 | |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 09 | |
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 10 | |
11 | Lập sổ theo dòi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 11 | |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | 12 |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 13 | |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 14 | |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 15 | |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 16 | |
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 17 | |
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 18 | |
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 19 | |
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 20 | |
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 21 | |
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 22 | |
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 23 | |
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 24 | |
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 25 | |
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | 26 |
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 27 | |
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 28 | |
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 29 | |
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 30 | |
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 31 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (lập danh sách tình hình thân nhân liệt sĩ; dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ) | Công chức Phòng Người có công | 14 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
♦ Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
♦ Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ) | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với vợ hoặc chồng của liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác) | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
♦ Trường hợp hồ sơ của liệt sĩ do địa phương khác quản lý
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Dự thảo văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi | Công chức Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản đề nghị. | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển đề nghị cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận đề nghị, xử lý, cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi, chuyển cho công chức phòng NCC | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với vợ hoặc chồng của liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác) | Công chức Phòng Người có công | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP THỜ CÔNG LIỆT SĨ”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận đơn đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, lập danh sách gửi các giấy tờ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ của liệt sĩ đang quản lý, dự thảo quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương có trách nhiệm xác lập, hoàn thiện các giấy tờ theo quy định gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương. | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương | Không quy định thời gian | |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương kiểm tra, cấp giấy chứng nhận bị thương gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương | 20 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (hoặc quyết định trợ cấp thương tật một lần) | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TT. Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 104 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (hoặc quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi) | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 84 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
♦ Trường hợp hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Dự thảo văn bản đề nghị Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam (hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an) cung cấp bản trích lục hồ sơ thương binh | Công chức Phòng Người có công | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản đề nghị. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển đề nghị cho Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam (hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an) | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Cấp bản trích lục hồ sơ thương binh | Cục Chính sách (quân đội) hoặc Cục Tổ chức cán bộ (Công an) | Không tính thời gian |
Bước 7 | Tiếp nhận bản trích lục hồ sơ thương binh, chuyển cho công chức phòng NCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
♦ Trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản đề nghị. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển văn bản đề nghị cho Bảo hiểm xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Bảo hiểm xã hội | 12 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động, chuyển cho công chức phòng NCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra đối chiếu; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 29 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Người bị thương lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, tổ chức họp Hội đồng. Gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 60-63 ngày làm việc | |
UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ, kiểm tra vết thương, cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền hoặc chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền | UBND cấp huyện | 60 ngày làm việc | |
Bước 1 | UBND cấp huyện (hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận) chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 203 -207 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân có đơn đề nghị gửi một trong các cơ quan sau: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với các trường hợp đang sống tại gia đình); Cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng (đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thực hiện trách nhiệm theo quy định và chuyển đơn, giấy tờ liên quan cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | 22 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu, dự thảo quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. | Công chức Phòng Người có công | 14 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 42 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác minh, xác nhận đơn đề nghị và có văn bản kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, xác minh có văn bản kèm các giấy tờ gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ, xác minh; dự thảo quyết định tiếp nhận | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công. Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công có văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | 05 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Dự thảo quyết định đưa người có công về gia đình | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc có trách nhiệm xác nhận đơn đề nghị, lập danh sách kèm đơn gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ người có công để tham mưu cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký kết quả. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân viết bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú kèm theo một trong các giấy tờ quy định. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Cơ quan có thẩm quyền xem xét, ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | 20 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 37 ngày làm việc |
♦ Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Không quy định thời gian | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Không quy định thời gian | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 84 ngày làm việc |
♦ Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Công chức Phòng Người có công | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 89 ngày làm việc |
♦ Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ, lập danh sách những trường hợp đủ giấy tờ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, nếu đủ điều kiện thì dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | 60 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 96 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
♦ Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân gửi đơn đề nghị đến cơ quan, đơn vị quản lý người có công; Cơ quan, đơn vị quản lý người có công có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người học thường trú | Cơ quan, đơn vị quản lý người có công | 12 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công; dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
♦ Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân gửi đơn đề nghị đến Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công); Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công) kiểm tra, xác nhận đơn và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng người có công) | 03 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 05 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công; dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ đang lưu tại Sở, thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Người có công hoặc thân nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định hưởng lại chế độ ưu đãi | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
♦ Trợ cấp một lần và trợ cấp mai táng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân hoặc tổ chức lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi địa phương quản lý hồ sơ người có công; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Dự thảo các quyết định (quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công, quyết định giải quyết trợ cấp một lần hoặc quyết định giải quyết trợ cấp mai táng) | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng LĐTBXH đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
♦ Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Thân nhân người có công lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hằng tháng và trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng kèm đầy đủ các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân, dự thảo quyết định trợ cấp khi người có công từ trần | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc |
♦ Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng (trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Thân nhân người có công lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 12 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hằng tháng và trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng kèm đầy đủ các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Hội đồng Giám định y khoa | Không tính thời gian |
Bước 7 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân, dự thảo quyết định trợ cấp khi người có công từ trần | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG HỒ SƠ LIỆT SĨ”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm các giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc | |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | |
Bước 1 | Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, dự thảo quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi. | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu thông tin và dự thảo văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền | Công chức Phòng Người có công | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, chuyển văn bản đến cơ quan có thẩm quyền | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lập văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin | Cơ quan có thẩm quyền | Không tính thời gian |
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin, chuyển công chức phòng Người có công | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 9 | Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xem xét, ký quyết định. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra thông tin đề nghị di chuyển, lập phiếu báo di chuyển hồ sơ | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn thư, gửi bảo đảm phiếu báo di chuyển và hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi qua đường bưu điện đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ; thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đi); đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi. | Cơ quan có thẩm quyền | 12 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận thông báo; Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân, cơ quan, tổ chức có đơn hoặc văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận đơn hoặc văn bản đề nghị, kiểm tra, đối chiếu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Người có công | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ gửi đơn đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, lập giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và XH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển giấy giới thiệu cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang, có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Chi hỗ trợ tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin về mộ liệt sĩ; lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ gửi đơn đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh (Bộ phận một cửa Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc). Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, lập giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký giấy giới thiệu | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, chuyển giấy giới thiệu cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ để thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang, có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin về mộ liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | 02 ngày làm việc |
Bước 11 | Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ | Công chức Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc | 0,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN THÔNG TIN VỀ NƠI LIỆT SĨ HY SINH”
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Chuyển đơn đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây: cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. | Công chức Phòng Người có công | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh, cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả xác nhận thông tin nơi liệt sĩ hy sinh cho Phòng Người có công và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 131/2021/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực