Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1621/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

22.882,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

826,65

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

202,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

150,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,57

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

35,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,90

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC90.4.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01.1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Th

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

35,96

1.229,74

403,07

713,24

542,50

723,40

830,23

464,23

418,51

216,54

354,99

361,96

292,23

392,15

417,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.855,22

23,41

36,40

280,56

427,55

351,24

297,71

456,89

348,72

386,48

164,57

240,53

305,08

202,03

340,68

311,68

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.663,68

23,41

36,40

280,56

384,59

321,81

228,61

456,89

348,72

386,48

164,57

232,27

305,08

202,03

318,87

309,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.472,01

4,87

801,37

72,99

94,97

36,94

376,03

264,74

83,99

18,05

24,01

12,22

26,27

80,38

14,87

65,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

520,14

 

263,25

12,14

41,53

31,08

2,81

4,17

1,87

3,77

1,77

19,68

13,77

4,17

3,58

10,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

724,93

 

3,87

8,69

128,36

39,43

11,35

9,11

 

 

4,62

 

 

 

9,95

11,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

602,28

7,68

124,85

6,46

11,14

51,37

32,74

3,06

10,53

2,33

19,09

58,29

4,76

3,20

13,27

17,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

454,69

 

 

22,23

9,69

32,44

2,76

92,26

19,12

7,88

2,48

24,27

12,08

2,45

9,80

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

111,79

508,27

188,71

674,23

294,33

321,80

407,24

196,49

297,88

145,51

151,16

187,11

231,91

226,25

215,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,56

0,74

 

 

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

0,80

277,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,84

5,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,82

5,30

5,13

 

60,78

5,80

2,98

1,34

0,30

6,30

7,02

 

2,07

1,14

0,10

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,93

 

 

 

134,72

2,52

 

 

 

 

2,40

 

4,20

4,09

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.669,67

46,96

120,58

81,35

146,86

76,27

119,02

128,78

82,89

91,95

50,26

65,07

69,23

126,07

84,22

85,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,75

0,25

 

1,57

 

 

1,01

1,50

4,02

2,35

0,91

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,31

 

0,40

0,61

1,66

 

0,63

 

0,34

1,02

0,17

0,17

0,20

1,74

1,11

0,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.526,39

 

 

74,45

195,57

108,46

111,69

147,79

72,70

122,17

60,14

80,86

64,60

46,13

125,72

105,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

42,01

54,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

5,71

0,48

0,47

1,52

0,51

0,87

0,32

0,22

0,55

0,43

0,53

0,32

0,62

0,65

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,22

1,79

 

 

0,02

0,06

 

 

 

 

0,41

 

0,03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,05

0,17

 

 

0,24

 

 

0,59

0,08

0,62

 

 

0,14

0,05

 

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,83

1,73

4,88

9,87

10,30

6,31

5,50

4,67

5,28

5,55

2,94

2,85

6,18

3,69

10,58

7,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,04

 

 

2,14

40,53

0,57

 

3,95

 

 

 

 

0,33

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,37

0,52

2,18

1,48

2,00

0,93

1,17

2,22

0,87

1,11

2,26

0,89

1,07

0,58

0,71

0,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,83

 

 

0,05

 

0,30

 

0,13

0,90

1,58

0,69

0,79

1,93

0,13

0,31

0,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,02

 

10,89

11,06

4,24

18,01

78,93

115,95

27,01

1,26

15,72

 

36,81

41,92

 

12,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

268,22

 

32,00

5,66

70,97

74,59

 

 

1,88

63,42

 

 

 

5,75

2,85

2,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

826,65

 

4,63

8,56

337,43

33,34

2,88

118,36

59,67

10,54

0,16

0,37

28,08

-2,18

3,49

14,84

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

147,75

147,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Ninh

Xã Yên Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Định Công

Xã Định Tân

Xã Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Xã Định Tường

Xã Định Hưng

Xã Định Hải

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.629,27

403,48

415,40

704,94

819,91

773,67

389,16

509,00

686,18

283,08

449,32

427,02

495,14

395,36

481,15

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.855,22

347,07

360,44

603,40

684,75

488,39

252,66

471,93

524,07

174,06

298,67

340,15

450,96

282,12

403,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

9.663,68

347,07

360,44

603,40

684,75

488,39

240,21

471,93

524,07

174,06

293,42

340,15

450,96

282,12

403,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.472,01

5,35

11,13

50,44

50,92

34,54

38,98

7,02

69,73

60,11

66,85

35,33

4,77

45,28

13,88

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

520,14

5,52

22,01

15,55

5,49

11,94

1,66

5,17

0,54

0,84

1,54

9,98

4,65

6,22

14,54

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

724,93

 

5,88

 

56,86

214,52

82,03

6,74

87,01

 

 

 

8,42

36,28

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

602,28

16,37

13,37

30,80

13,41

14,40

9,13

9,67

3,26

13,77

31,92

35,67

18,61

14,11

11,68

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

454,69

29,17

2,57

4,75

8,48

9,88

4,70

8,47

1,57

34,30

50,34

5,89

7,73

11,35

38,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.427,02

191,25

169,59

290,93

259,25

278,75

258,68

223,73

313,97

151,21

222,34

247,59

199,81

199,65

262,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

277,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,86

 

 

 

 

 

 

 

 

3,73

24,13

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,84

 

 

7,97

0,26

 

 

 

 

0,82

2,00

9,00

5,18

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,82

7,70

0,27

7,83

 

0,66

0,15

2,07

 

3,13

15,27

10,78

9,49

0,27

5,89

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.669,67

74,49

83,82

112,06

113,98

113,78

73,88

83,39

123,00

75,77

89,97

100,95

92,63

65,09

92,21

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,75

 

 

 

0,60

0,50

1,56

 

5,29

 

 

0,17

 

0,02

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,31

0,84

0,49

2,17

0,73

0,03

 

0,43

0,16

0,82

 

3,79

0,15

0,80

0,52

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.526,39

81,66

67,62

125,47

89,78

112,89

68,64

84,20

80,26

53,29

72,86

107,87

78,55

72,55

115,16

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

0,33

0,73

0,45

0,73

0,38

0,27

0,47

0,68

0,48

0,67

0,32

0,56

0,71

0,53

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

0,32

 

 

0,08

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,05

 

 

0,05

 

 

0,36

0,30

0,08

 

 

0,57

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,83

9,65

10,11

9,02

9,75

5,02

1,95

5,68

11,72

7,02

3,87

7,89

11,97

2,82

14,22

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

93,04

8,28

 

 

1,33

7,85

15,36

7,37

0,17

 

4,66

 

0,50

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,37

0,62

0,79

0,70

0,94

1,07

0,28

0,59

0,85

0,87

0,66

1,70

0,43

0,67

1,57

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,83

0,17

0,56

0,05

0,35

1,57

0,59

1,04

0,20

0,23

0,23

0,03

0,35

0,18

0,04

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

809,02

7,51

5,20

25,16

39,28

35,00

95,64

38,19

91,56

1,17

7,20

4,20

 

56,54

28,11

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

268,22

 

 

 

1,52

 

 

 

 

3,88

 

 

 

 

3,67

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

826,65

0,80

16,65

9,64

12,74

87,16

4,94

17,44

14,36

5,07

1,66

1,27

4,20

7,59

22,96

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

14,45

3,11

 

7,95

5,02

3,45

3,90

2,18

2,73

13,38

0,89

6,42

3,72

1,13

1,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

202,85

14,45

 

 

5,26

4,52

1,88

2,20

0,90

2,69

12,78

0,89

5,70

3,72

1,13

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,85

14,45

 

 

5,26

4,52

1,88

2,20

0,90

2,69

12,78

0,89

5,70

3,72

1,13

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

 

2,12

 

1,01

0,50

0,90

1,00

1,28

0,04

0,60

 

0,72

 

 

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,54

 

0,87

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,89

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khúc chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,89

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Ninh

Xã Yên Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Định Công

Xã Định Tân

Xã Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Xã Định Tường

Xã Định Hưng

Xã Định Hải

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

232,57

7,82

1,93

21,66

1,80

10,05

17,46

1,30

6,40

8,06

20,06

44,51

19,50

0,90

1,71

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

202,85

7,82

1,93

21,66

1,80

9,93

11,12

1,30

0,60

8,06

20,06

40,25

19,50

0,65

1,55

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

202,85

7,82

1,93

21,66

1,80

9,93

11,12

1,30

0,60

8,06

20,06

40,25

19,50

0,65

1,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,55

 

 

 

 

 

4,43

 

 

 

 

3,96

 

0,25

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,45

 

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

 

 

 

 

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,54

 

 

 

 

0,12

0,58

 

 

 

 

0,30

 

 

-

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,07

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,07

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Quán Lào

Thị trấn Thống Nhất

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Tâm

Xã Yên Giang

Xã Quí Lộc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Trung

Xã Yên Trường

Xã Yên Bái

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Hùng

Xã Yên Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,48

9,52

2,40

 

6,50

0,50

0,93

3,30

2,18

2,73

7,33

0,89

5,35

3,72

1,13

1,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,64

9,52

 

 

3,81

 

0,93

2,20

0,90

2,69

6,73

0,89

4,63

3,72

1,13

0,50

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

116,64

9,52

 

 

3,81

 

0,93

2,20

0,90

2,69

6,73

0,89

4,63

3,72

1,13

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,65

 

2,12

 

1,01

0,50

 

1,00

1,28

0,04

0,60

 

0,72

 

 

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,40

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,48

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,21

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,57

0,18

 

 

1,00

 

 

 

0,20

0,50

0,10

0,89

 

1,20

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,10

0,89

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3,26

 

 

 

1,00

 

 

 

0,20

 

 

 

 

1,20

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Yên Ninh

Xã Yên Lạc

Xã Định Tăng

Xã Định Hòa

Xã Định Thành

Xã Định Công

Xã Định Tân

Xã Định Tiến

Xã Định Long

Xã Định Liên

Xã Định Tường

Xã Định Hưng

Xã Định Hải

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

143,48

0,82

1,78

5,99

1,80

9,55

17,46

1,30

6,40

7,24

4,26

30,11

6,60

0,90

1,71

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

116,64

0,82

1,78

5,99

1,80

9,43

11,12

1,30

0,60

7,24

4,26

25,85

6,60

0,65

1,55

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

116,64

0,82

1,78

5,99

1,80

9,43

11,12

1,30

0,60

7,24

4,26

25,85

6,60

0,65

1,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,65

 

 

 

 

 

4,43

 

 

 

 

3,96

 

0,25

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,40

 

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,48

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,21

 

 

 

 

0,12

0,58

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

6,57

 

 

 

 

 

2,26

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

1,57

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3,26

 

 

 

 

 

0,62

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

 

 

 

 

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Phú

Xã Yên Lâm

Xã Yên Thái

Xã Định Thành

Xã Định Bình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,21

0,09

 

 

3,12

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,21

0,09

 

 

3,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,90

 

27,71

4,09

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,80

 

27,71

4,09

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

0,1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (xã, thị trấn)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư thị trấn

2,10

TT Quán Lào

Hạ tầng khu khu dân cư thị trấn

0,90

TT Quán Lào

2

Quy hoạch khu dân cư thị trấn

0,40

Thống Nhất

3

Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 4

3,27

TT Quán Lào

Hạ tầng khu khu dân cư tập trung vị trí 4

2,83

TT Quán Lào

4

Quy hoạch khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất

1,40

Thống Nhất

Hạ tầng khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất

0,60

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,92

Xã Định Tường

2

Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 1

6,02

Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí 1

2,58

3

Quy hoạch khu dân cư nông thôn khu d.cư tập trung vị trí 1

5,36

Xã Yên Lâm

Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí 1

1,14

4

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,50

Xã Yên Tâm

5

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,93

Xã Yên Giang

6

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

Xã Quý Lộc

7

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,13

Xã Yên Hùng

8

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,80

Xã Yên Ninh

9

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,30

Xã Yên Lạc

10

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

Xã Yên Thịnh

11

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,15

Xã Yên Trung

12

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,14

Xã Yên Trường

13

Quy hoạch khu đô thị Yên Trường

4,20

Xã Yên Trường

Hạ tầng khu dân cư Yên Trường

1,80

Xã Yên Trường

14

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

Xã Yên Thọ

15

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,68

Xã Yên Bái

16

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

3,20

Xã Yên Phong

Hạ tầng khu dân cư Yên Phong

1,35

Xã Yên Phong

17

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

2,24

Xã Yên Thái

Hạ tầng khu dân cư Yên Thái

0,96

Xã Yên Thái

18

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

3,91

Xã Định Tăng

Hạ tầng khu dân cư Định Tăng

1,67

19

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

Xã Định Hòa

20

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,98

Xã Định Bình

21

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,51

Xã Định Thành

22

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,87

Xã Định Công

23

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,00

Xã Định Tân

24

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

1,20

Xã Định Tiến

25

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

0,90

Xã Định Hải

26

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

3,14

Xã Định Long

Hạ tầng khu dân cư Định Long

1,34

Xã Định Long

27

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

2,80

Xã Định Liên

Hạ tầng khu dân cư Định Liên

1,20

Xã Định Liên

28

Khu dân cư tập trung số 2

1,67

Xã Định Hưng

Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2

1,23

Xã Định Hưng

Khu dân cư tập trung số 2

3,96

Định Tường

Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2

2,94

Định Tường

29

Quy hoạch khu dân cư nông thôn

2,07

Xã Định Hưng

Hạ tầng khu dân cư Định Hưng

0,89

Xã Định Hưng

III

Công trình giao thông

 

 

1

Đường Cao tốc Bắc Nam

8,53

Định Thành

18,76

Định Công

2

Cầu Vàng QL47B

0,44

Yên Thịnh

3

Nâng cấp QL45 đoạn qua xã Yên Thái

1,20

Xã Yên Thái

4

Tuyến đường nối từ Đường tránh phía Bắc đến đường tránh phía Nam

0,22

TT Quán Lào

0,44

Xã Định Bình

0,98

Xã Định Tường

5

Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C

0,30

Xã Định Bình

0,56

Xã Định Tường

6

Tuyến đường từ Quốc Lộ 45 nối với đường vành đai phía Nam (xã Định Long)

1,00

Xã Định Long

7

Tuyến đường nội bộ cụm công nghiệp

1,80

Xã Định Long

8

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng

0,74

Xã Định Hưng

0,10

Xã Định Long

9

Nâng cấp tỉnh lộ 518 đoạn qua xã Xã Xã Yên Lâm

1,00

Xã Yên Lâm

IV

Công trình thủy lợi

 

 

1

Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13)

0,80

Xã Quý Lộc

0,70

Xã Yên Thọ

0,60

Xã Yên Trường

0,72

Xã Yên Phong

0,78

Xã Yên Thọ

2

Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B22 Yên Trường - Yên Bái

0,10

Xã Yên Bái

0,10

Xã Yên Trường

3

Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B26 xã Yên Thái

0,30

Xã Yên Thái

4

Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B28 xã Định Liên - Định Long - Định Tường

0,19

Xã Định Tường

0,10

Xã Định Long

0,21

Xã Định Liên

5

Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B30-1 xã Định Tường - Định Tăng - Quán Lào

0,40

Xã Định Tường

0,40

Xã Định Tăng

0,20

TT Quán Lào

6

Dự án thủy lợi kênh T2B

0,10

Xã Yên Trường

V

Dự án năng lượng

 

 

1

Nâng khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220kv Ba Chè - Thiệu Hóa

0,09

Xã Định Bình

0,01

Xã Định Tăng

0,14

Xã Định Tường

0,05

Xã Định Liên

0,02

Xã Yên Ninh

0,02

Xã Yên Thái

0,08

Xã Yên Phong

0,03

Xã Yên Trường

2

Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc

0,06

Yên Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất

3

Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5)

0,05

TT Thống Nhất, TT Quán Lào, xã Định Bình

4

Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa

0,03

Định Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh

5

Chống quá tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc

0,01

Yên Phong, Yên Trường

VI

Công trình thể dục thể thao

 

 

1

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

0,60

Xã Định Tường

2

Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao

0,48

Xã Yên Lạc

3

Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao

0,80

Xã Định Hòa

VII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

1

Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn Thạc Quả 1

0,50

Xã Yên Trường

VIII

ng trình nghĩa trang, NĐ

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Định Tân

0,30

Xã Định Tân

IX

Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

1

Mở rộng Nghè Đại Thúy

0,20

Xã Quý Lộc

2

Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm

1,30

Xã Quý Lộc

3

Xây dựng đền thờ Lý Thường Kiệt

0,50

Xã Yên Trung

4

Tu bổ tôn tạo di tích Đào Cam Mộc

0,98

Xã Yên Trung

5

Quy hoạch di tích chùa lời

0,60

Xã Yên Trung

6

Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân

0,50

Xã Định Thành

8

Xây dựng Phủ cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa

1,56

Định Công

7

Di tích Nghè Trúc- Đền Bà Triệu

5,20

Xã Định Tiến

X

Thăm dò, khai thác khoáng sản

 

 

1

Mỏ cát số 20 xã Yên Thái

3,61

Xã Yên Thái

2

Bãi tập kết cát xã Yên Thái (công ty TNHH Nhất Linh)

0,48

Xã Yên Thái

3

Cấp phép công ty Chairmanstone

4,08

Xã Yên Lâm

4

Cấp phép công ty TNHH Xuân Trường

6,00

Xã Yên Lâm

5

Cấp phép công ty Thăng Bình

5,00

Xã Yên Lâm

6

Cấp phép công ty AMD

7,63

Xã Yên Lâm

7

Cấp phép công ty Phúc Đạt

1,00

Xã Yên Lâm

8

Thăm dò, khai thác sét làm gạch tuynel (Công ty bò sữa Thống Nhất)

2,52

Yên Tâm

9

Cấp phép công ty TNHH Vạn Long

4,00

Xã Yên Lâm

XI

Dự án sản xuất kinh doanh

 

 

12

CT CP tư vấn thiết kế và XD GTTL Hồng Quân

0,32

TT Quán Lào

13

Công ty TNHH Lan Chi BUSNNF.SS Hà Nam

2,50

TT Quán Lào

14

Công ty TNHH xây dựng thương mại Lộc Phúc

1,45

Xã Yên Lâm

15

Công ty CPXD và QL giao thông Yên Định

0,50

Xã Định Hưng

16

Mở rộng nhà máy nước Quán Lào

0,15

TT Quán Lào

17

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc y học cổ truyền CTCP Y Dược Trí Đức

5,40

Xã Định Tường

18

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng

4,00

Xã Định Hưng

19

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 1

9,80

Xã Định Liên

20

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 2

4,00

Xã Định Liên

21

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Tăng

7,70

Xã Định Tăng

22

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành

0,50

Xã Định Thành

23

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc

0,60

Xã Quý Lộc

24

Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất

0,71

Thống Nhất

25

Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Yên Ninh

7,00

Xã Yên Ninh

26

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường

4,00

Xã Yên Trường

27

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Phong

1,07

Xã Yên Phong

28

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Lạc

0,15

Xã Yên Lạc

29

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Tâm

2,00

Xã Yên Tâm

30

Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Giang

2,52

Xã Yên Giang

7

Dự án xây dựng cơ sở sxkd cT CP Thương mại Thiệu Yên

1,96

Xã Định Hưng

8

Dự án xây dựng cơ sở sxkd của hộ gia đình cá nhân

1,26

Xã Định Hưng

XII

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

1,46

TT Quán Lào

2

Trung tâm thương mại TT Quán Lào

1,00

TT Quán Lào

3

Khu thương mại dịch vụ

0,50

Xã Định Tường

4

Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Bắc QL45

4,50

Xã Định Tường

5

Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Nam QL45

4,00

Xã Định Tường

6

Khu thương mại dịch vụ

5,18

Xã Định Hưng

9

Khu thương mại dịch vụ

2,00

Xã Định Liên

10

Khu thương mại dịch vụ

2,05

Xã Yên Trường

11

Cửa hàng xăng dầu kết hợp thương mại dịch vụ

0,27

Định Tăng

12

Khu thương mại dịch vụ và xăng dầu

0,82

Xã Định Long

13

Khu thương mại dịch vụ xã Định Tăng

7,70

Định Tăng

XIII

Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại

 

 

1

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

2,00

Xã Quý Lộc

2

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,00

Xã Yên Trung

3

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

6,64

Xã Định Bình

4

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

5,00

Xã Định Hải

5

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

1,07

Xã Yên Phong

6

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

7,19

Xã Định Hưng

7

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

1,49

Xã Định Long

8

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

7,00

Xã Yên Tâm

9

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

10,00

Xã Định Liên

10

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

2,50

Xã Định Thành

11

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

3,50

Xã Yên Hùng

12

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

7,50

Xã Yên Ninh

13

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

13,05

Xã Yên Phú

14

Đất nông nghiệp khác (trang trại)

4,50

Xã Yên Bái

1

Dự án đất trồng rừng

3,12

Xã Định Thành

XIV

Công trình quốc phòng

 

 

1

Ban Chỉ huy Quân sự huyện

0,18

TT Quán Lào

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1621/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản