Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1621/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 51/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 22.882,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 150,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,57 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 35,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,90 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Định.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 | 35,96 | 1.229,74 | 403,07 | 713,24 | 542,50 | 723,40 | 830,23 | 464,23 | 418,51 | 216,54 | 354,99 | 361,96 | 292,23 | 392,15 | 417,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.855,22 | 23,41 | 36,40 | 280,56 | 427,55 | 351,24 | 297,71 | 456,89 | 348,72 | 386,48 | 164,57 | 240,53 | 305,08 | 202,03 | 340,68 | 311,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.663,68 | 23,41 | 36,40 | 280,56 | 384,59 | 321,81 | 228,61 | 456,89 | 348,72 | 386,48 | 164,57 | 232,27 | 305,08 | 202,03 | 318,87 | 309,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.472,01 | 4,87 | 801,37 | 72,99 | 94,97 | 36,94 | 376,03 | 264,74 | 83,99 | 18,05 | 24,01 | 12,22 | 26,27 | 80,38 | 14,87 | 65,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 520,14 |
| 263,25 | 12,14 | 41,53 | 31,08 | 2,81 | 4,17 | 1,87 | 3,77 | 1,77 | 19,68 | 13,77 | 4,17 | 3,58 | 10,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 724,93 |
| 3,87 | 8,69 | 128,36 | 39,43 | 11,35 | 9,11 |
|
| 4,62 |
|
|
| 9,95 | 11,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 602,28 | 7,68 | 124,85 | 6,46 | 11,14 | 51,37 | 32,74 | 3,06 | 10,53 | 2,33 | 19,09 | 58,29 | 4,76 | 3,20 | 13,27 | 17,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 454,69 |
|
| 22,23 | 9,69 | 32,44 | 2,76 | 92,26 | 19,12 | 7,88 | 2,48 | 24,27 | 12,08 | 2,45 | 9,80 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 | 111,79 | 508,27 | 188,71 | 674,23 | 294,33 | 321,80 | 407,24 | 196,49 | 297,88 | 145,51 | 151,16 | 187,11 | 231,91 | 226,25 | 215,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,56 | 0,74 |
|
| 4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 277,96 | 0,80 | 277,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,84 | 5,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,16 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 161,82 | 5,30 | 5,13 |
| 60,78 | 5,80 | 2,98 | 1,34 | 0,30 | 6,30 | 7,02 |
| 2,07 | 1,14 | 0,10 | 0,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,93 |
|
|
| 134,72 | 2,52 |
|
|
|
| 2,40 |
| 4,20 | 4,09 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.669,67 | 46,96 | 120,58 | 81,35 | 146,86 | 76,27 | 119,02 | 128,78 | 82,89 | 91,95 | 50,26 | 65,07 | 69,23 | 126,07 | 84,22 | 85,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 19,75 | 0,25 |
| 1,57 |
|
| 1,01 | 1,50 | 4,02 | 2,35 | 0,91 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,31 |
| 0,40 | 0,61 | 1,66 |
| 0,63 |
| 0,34 | 1,02 | 0,17 | 0,17 | 0,20 | 1,74 | 1,11 | 0,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.526,39 |
|
| 74,45 | 195,57 | 108,46 | 111,69 | 147,79 | 72,70 | 122,17 | 60,14 | 80,86 | 64,60 | 46,13 | 125,72 | 105,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 | 42,01 | 54,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,10 | 5,71 | 0,48 | 0,47 | 1,52 | 0,51 | 0,87 | 0,32 | 0,22 | 0,55 | 0,43 | 0,53 | 0,32 | 0,62 | 0,65 | 0,59 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,22 | 1,79 |
|
| 0,02 | 0,06 |
|
|
|
| 0,41 |
| 0,03 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 | 0,17 |
|
| 0,24 |
|
| 0,59 | 0,08 | 0,62 |
|
| 0,14 | 0,05 |
| 0,80 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 198,83 | 1,73 | 4,88 | 9,87 | 10,30 | 6,31 | 5,50 | 4,67 | 5,28 | 5,55 | 2,94 | 2,85 | 6,18 | 3,69 | 10,58 | 7,81 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 93,04 |
|
| 2,14 | 40,53 | 0,57 |
| 3,95 |
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,37 | 0,52 | 2,18 | 1,48 | 2,00 | 0,93 | 1,17 | 2,22 | 0,87 | 1,11 | 2,26 | 0,89 | 1,07 | 0,58 | 0,71 | 0,64 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,83 |
|
| 0,05 |
| 0,30 |
| 0,13 | 0,90 | 1,58 | 0,69 | 0,79 | 1,93 | 0,13 | 0,31 | 0,43 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 809,02 |
| 10,89 | 11,06 | 4,24 | 18,01 | 78,93 | 115,95 | 27,01 | 1,26 | 15,72 |
| 36,81 | 41,92 |
| 12,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 268,22 |
| 32,00 | 5,66 | 70,97 | 74,59 |
|
| 1,88 | 63,42 |
|
|
| 5,75 | 2,85 | 2,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 |
| 4,63 | 8,56 | 337,43 | 33,34 | 2,88 | 118,36 | 59,67 | 10,54 | 0,16 | 0,37 | 28,08 | -2,18 | 3,49 | 14,84 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
| - |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 147,75 | 147,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.629,27 | 403,48 | 415,40 | 704,94 | 819,91 | 773,67 | 389,16 | 509,00 | 686,18 | 283,08 | 449,32 | 427,02 | 495,14 | 395,36 | 481,15 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.855,22 | 347,07 | 360,44 | 603,40 | 684,75 | 488,39 | 252,66 | 471,93 | 524,07 | 174,06 | 298,67 | 340,15 | 450,96 | 282,12 | 403,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.663,68 | 347,07 | 360,44 | 603,40 | 684,75 | 488,39 | 240,21 | 471,93 | 524,07 | 174,06 | 293,42 | 340,15 | 450,96 | 282,12 | 403,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.472,01 | 5,35 | 11,13 | 50,44 | 50,92 | 34,54 | 38,98 | 7,02 | 69,73 | 60,11 | 66,85 | 35,33 | 4,77 | 45,28 | 13,88 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 520,14 | 5,52 | 22,01 | 15,55 | 5,49 | 11,94 | 1,66 | 5,17 | 0,54 | 0,84 | 1,54 | 9,98 | 4,65 | 6,22 | 14,54 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 724,93 |
| 5,88 |
| 56,86 | 214,52 | 82,03 | 6,74 | 87,01 |
|
|
| 8,42 | 36,28 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 602,28 | 16,37 | 13,37 | 30,80 | 13,41 | 14,40 | 9,13 | 9,67 | 3,26 | 13,77 | 31,92 | 35,67 | 18,61 | 14,11 | 11,68 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 454,69 | 29,17 | 2,57 | 4,75 | 8,48 | 9,88 | 4,70 | 8,47 | 1,57 | 34,30 | 50,34 | 5,89 | 7,73 | 11,35 | 38,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.427,02 | 191,25 | 169,59 | 290,93 | 259,25 | 278,75 | 258,68 | 223,73 | 313,97 | 151,21 | 222,34 | 247,59 | 199,81 | 199,65 | 262,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 277,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 27,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,73 | 24,13 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,84 |
|
| 7,97 | 0,26 |
|
|
|
| 0,82 | 2,00 | 9,00 | 5,18 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 161,82 | 7,70 | 0,27 | 7,83 |
| 0,66 | 0,15 | 2,07 |
| 3,13 | 15,27 | 10,78 | 9,49 | 0,27 | 5,89 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.669,67 | 74,49 | 83,82 | 112,06 | 113,98 | 113,78 | 73,88 | 83,39 | 123,00 | 75,77 | 89,97 | 100,95 | 92,63 | 65,09 | 92,21 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 19,75 |
|
|
| 0,60 | 0,50 | 1,56 |
| 5,29 |
|
| 0,17 |
| 0,02 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,31 | 0,84 | 0,49 | 2,17 | 0,73 | 0,03 |
| 0,43 | 0,16 | 0,82 |
| 3,79 | 0,15 | 0,80 | 0,52 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.526,39 | 81,66 | 67,62 | 125,47 | 89,78 | 112,89 | 68,64 | 84,20 | 80,26 | 53,29 | 72,86 | 107,87 | 78,55 | 72,55 | 115,16 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,10 | 0,33 | 0,73 | 0,45 | 0,73 | 0,38 | 0,27 | 0,47 | 0,68 | 0,48 | 0,67 | 0,32 | 0,56 | 0,71 | 0,53 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 | 0,32 |
|
| 0,08 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 |
|
| 0,05 |
|
| 0,36 | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,57 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 198,83 | 9,65 | 10,11 | 9,02 | 9,75 | 5,02 | 1,95 | 5,68 | 11,72 | 7,02 | 3,87 | 7,89 | 11,97 | 2,82 | 14,22 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 93,04 | 8,28 |
|
| 1,33 | 7,85 | 15,36 | 7,37 | 0,17 |
| 4,66 |
| 0,50 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,37 | 0,62 | 0,79 | 0,70 | 0,94 | 1,07 | 0,28 | 0,59 | 0,85 | 0,87 | 0,66 | 1,70 | 0,43 | 0,67 | 1,57 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,83 | 0,17 | 0,56 | 0,05 | 0,35 | 1,57 | 0,59 | 1,04 | 0,20 | 0,23 | 0,23 | 0,03 | 0,35 | 0,18 | 0,04 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 809,02 | 7,51 | 5,20 | 25,16 | 39,28 | 35,00 | 95,64 | 38,19 | 91,56 | 1,17 | 7,20 | 4,20 |
| 56,54 | 28,11 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 268,22 |
|
|
| 1,52 |
|
|
|
| 3,88 |
|
|
|
| 3,67 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,65 | 0,80 | 16,65 | 9,64 | 12,74 | 87,16 | 4,94 | 17,44 | 14,36 | 5,07 | 1,66 | 1,27 | 4,20 | 7,59 | 22,96 |
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 | 14,45 | 3,11 |
| 7,95 | 5,02 | 3,45 | 3,90 | 2,18 | 2,73 | 13,38 | 0,89 | 6,42 | 3,72 | 1,13 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 | 14,45 |
|
| 5,26 | 4,52 | 1,88 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 12,78 | 0,89 | 5,70 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 | 14,45 |
|
| 5,26 | 4,52 | 1,88 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 12,78 | 0,89 | 5,70 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
| 2,12 |
| 1,01 | 0,50 | 0,90 | 1,00 | 1,28 | 0,04 | 0,60 |
| 0,72 |
|
| 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
| 0,87 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,89 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khúc chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,89 | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 232,57 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 10,05 | 17,46 | 1,30 | 6,40 | 8,06 | 20,06 | 44,51 | 19,50 | 0,90 | 1,71 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 202,85 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 9,93 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 8,06 | 20,06 | 40,25 | 19,50 | 0,65 | 1,55 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 202,85 | 7,82 | 1,93 | 21,66 | 1,80 | 9,93 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 8,06 | 20,06 | 40,25 | 19,50 | 0,65 | 1,55 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,55 |
|
|
|
|
| 4,43 |
|
|
|
| 3,96 |
| 0,25 | 0,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,45 |
|
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,80 |
|
|
|
|
| - |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,54 |
|
|
|
| 0,12 | 0,58 |
|
|
|
| 0,30 |
|
| - |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Thống Nhất | Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Tâm | Xã Yên Giang | Xã Quí Lộc | Xã Yên Thọ | Xã Yên Trung | Xã Yên Trường | Xã Yên Bái | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Hùng | Xã Yên Thịnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 | 9,52 | 2,40 |
| 6,50 | 0,50 | 0,93 | 3,30 | 2,18 | 2,73 | 7,33 | 0,89 | 5,35 | 3,72 | 1,13 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,64 | 9,52 |
|
| 3,81 |
| 0,93 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 6,73 | 0,89 | 4,63 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 116,64 | 9,52 |
|
| 3,81 |
| 0,93 | 2,20 | 0,90 | 2,69 | 6,73 | 0,89 | 4,63 | 3,72 | 1,13 | 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,65 |
| 2,12 |
| 1,01 | 0,50 |
| 1,00 | 1,28 | 0,04 | 0,60 |
| 0,72 |
|
| 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,40 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,48 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,57 | 0,18 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,20 | 0,50 | 0,10 | 0,89 |
| 1,20 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,10 | 0,89 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,26 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 1,20 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Ghi chú | |||||||||||||
Xã Yên Ninh | Xã Yên Lạc | Xã Định Tăng | Xã Định Hòa | Xã Định Thành | Xã Định Công | Xã Định Tân | Xã Định Tiến | Xã Định Long | Xã Định Liên | Xã Định Tường | Xã Định Hưng | Xã Định Hải | Xã Định Bình | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,48 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,55 | 17,46 | 1,30 | 6,40 | 7,24 | 4,26 | 30,11 | 6,60 | 0,90 | 1,71 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 116,64 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,43 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 7,24 | 4,26 | 25,85 | 6,60 | 0,65 | 1,55 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 116,64 | 0,82 | 1,78 | 5,99 | 1,80 | 9,43 | 11,12 | 1,30 | 0,60 | 7,24 | 4,26 | 25,85 | 6,60 | 0,65 | 1,55 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,65 |
|
|
|
|
| 4,43 |
|
|
|
| 3,96 |
| 0,25 | 0,16 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,40 |
|
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,21 |
|
|
|
| 0,12 | 0,58 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,57 |
|
|
|
|
| 2,26 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,57 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 3,26 |
|
|
|
|
| 0,62 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,56 |
|
|
|
|
| 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Yên Phú | Xã Yên Lâm | Xã Yên Thái | Xã Định Thành | Xã Định Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,21 | 0,09 |
|
| 3,12 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,21 | 0,09 |
|
| 3,12 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,90 |
| 27,71 | 4,09 |
| 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 31,80 |
| 27,71 | 4,09 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
| 0,1 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1621/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (xã, thị trấn) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
1 | Quy hoạch khu dân cư thị trấn | 2,10 | TT Quán Lào |
Hạ tầng khu khu dân cư thị trấn | 0,90 | TT Quán Lào | |
2 | Quy hoạch khu dân cư thị trấn | 0,40 | Thống Nhất |
3 | Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 4 | 3,27 | TT Quán Lào |
Hạ tầng khu khu dân cư tập trung vị trí 4 | 2,83 | TT Quán Lào | |
4 | Quy hoạch khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất | 1,40 | Thống Nhất |
Hạ tầng khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất | 0,60 | ||
II | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
1 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,92 | Xã Định Tường |
2 | Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 1 | 6,02 | |
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí 1 | 2,58 | ||
3 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn khu d.cư tập trung vị trí 1 | 5,36 | Xã Yên Lâm |
Hạ tầng khu dân cư tập trung vị trí 1 | 1,14 | ||
4 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,50 | Xã Yên Tâm |
5 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,93 | Xã Yên Giang |
6 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,00 | Xã Quý Lộc |
7 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,13 | Xã Yên Hùng |
8 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,80 | Xã Yên Ninh |
9 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,30 | Xã Yên Lạc |
10 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,00 | Xã Yên Thịnh |
11 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,15 | Xã Yên Trung |
12 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,14 | Xã Yên Trường |
13 | Quy hoạch khu đô thị Yên Trường | 4,20 | Xã Yên Trường |
Hạ tầng khu dân cư Yên Trường | 1,80 | Xã Yên Trường | |
14 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,90 | Xã Yên Thọ |
15 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,68 | Xã Yên Bái |
16 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 3,20 | Xã Yên Phong |
Hạ tầng khu dân cư Yên Phong | 1,35 | Xã Yên Phong | |
17 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 2,24 | Xã Yên Thái |
Hạ tầng khu dân cư Yên Thái | 0,96 | Xã Yên Thái | |
18 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 3,91 | Xã Định Tăng |
Hạ tầng khu dân cư Định Tăng | 1,67 | ||
19 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,00 | Xã Định Hòa |
20 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,98 | Xã Định Bình |
21 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,51 | Xã Định Thành |
22 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,87 | Xã Định Công |
23 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,00 | Xã Định Tân |
24 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 1,20 | Xã Định Tiến |
25 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 0,90 | Xã Định Hải |
26 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 3,14 | Xã Định Long |
Hạ tầng khu dân cư Định Long | 1,34 | Xã Định Long | |
27 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 2,80 | Xã Định Liên |
Hạ tầng khu dân cư Định Liên | 1,20 | Xã Định Liên | |
28 | Khu dân cư tập trung số 2 | 1,67 | Xã Định Hưng |
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2 | 1,23 | Xã Định Hưng | |
Khu dân cư tập trung số 2 | 3,96 | Định Tường | |
Hạ tầng Khu dân cư tập trung số 2 | 2,94 | Định Tường | |
29 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn | 2,07 | Xã Định Hưng |
Hạ tầng khu dân cư Định Hưng | 0,89 | Xã Định Hưng | |
III | Công trình giao thông |
|
|
1 | Đường Cao tốc Bắc Nam | 8,53 | Định Thành |
18,76 | Định Công | ||
2 | Cầu Vàng QL47B | 0,44 | Yên Thịnh |
3 | Nâng cấp QL45 đoạn qua xã Yên Thái | 1,20 | Xã Yên Thái |
4 | Tuyến đường nối từ Đường tránh phía Bắc đến đường tránh phía Nam | 0,22 | TT Quán Lào |
0,44 | Xã Định Bình | ||
0,98 | Xã Định Tường | ||
5 | Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C | 0,30 | Xã Định Bình |
0,56 | Xã Định Tường | ||
6 | Tuyến đường từ Quốc Lộ 45 nối với đường vành đai phía Nam (xã Định Long) | 1,00 | Xã Định Long |
7 | Tuyến đường nội bộ cụm công nghiệp | 1,80 | Xã Định Long |
8 | Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng | 0,74 | Xã Định Hưng |
0,10 | Xã Định Long | ||
9 | Nâng cấp tỉnh lộ 518 đoạn qua xã Xã Xã Yên Lâm | 1,00 | Xã Yên Lâm |
IV | Công trình thủy lợi |
|
|
1 | Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13) | 0,80 | Xã Quý Lộc |
0,70 | Xã Yên Thọ | ||
0,60 | Xã Yên Trường | ||
0,72 | Xã Yên Phong | ||
0,78 | Xã Yên Thọ | ||
2 | Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B22 Yên Trường - Yên Bái | 0,10 | Xã Yên Bái |
0,10 | Xã Yên Trường | ||
3 | Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B26 xã Yên Thái | 0,30 | Xã Yên Thái |
4 | Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B28 xã Định Liên - Định Long - Định Tường | 0,19 | Xã Định Tường |
0,10 | Xã Định Long | ||
0,21 | Xã Định Liên | ||
5 | Tu bổ, nâng cấp tuyến kênh B30-1 xã Định Tường - Định Tăng - Quán Lào | 0,40 | Xã Định Tường |
0,40 | Xã Định Tăng | ||
0,20 | TT Quán Lào | ||
6 | Dự án thủy lợi kênh T2B | 0,10 | Xã Yên Trường |
V | Dự án năng lượng |
|
|
1 | Nâng khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220kv Ba Chè - Thiệu Hóa | 0,09 | Xã Định Bình |
0,01 | Xã Định Tăng | ||
0,14 | Xã Định Tường | ||
0,05 | Xã Định Liên | ||
0,02 | Xã Yên Ninh | ||
0,02 | Xã Yên Thái | ||
0,08 | Xã Yên Phong | ||
0,03 | Xã Yên Trường | ||
2 | Chống quá tải lộ 372 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Yên Định Mạch vòng 372 Thiệu Yên - 371 Ngọc Lặc | 0,06 | Yên Trường, Yên Bái, Yên Trung, Yên Tâm, TT Thống Nhất |
3 | Chống quá tải lộ 371 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) | 0,05 | TT Thống Nhất, TT Quán Lào, xã Định Bình |
4 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa | 0,03 | Định Hòa, Định Tân, Yên Bái, Yên Thịnh |
5 | Chống quá tải lộ 376 trạm 110 Kv Thiệu Yên (E9.5) Điện lực Vĩnh Lộc | 0,01 | Yên Phong, Yên Trường |
VI | Công trình thể dục thể thao |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | 0,60 | Xã Định Tường |
2 | Xây dựng sân vận động, thể dục thể thao | 0,48 | Xã Yên Lạc |
3 | Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao | 0,80 | Xã Định Hòa |
VII | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
1 | Quy hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn Thạc Quả 1 | 0,50 | Xã Yên Trường |
VIII | Công trình nghĩa trang, NĐ |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Định Tân | 0,30 | Xã Định Tân |
IX | Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
1 | Mở rộng Nghè Đại Thúy | 0,20 | Xã Quý Lộc |
2 | Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm | 1,30 | Xã Quý Lộc |
3 | Xây dựng đền thờ Lý Thường Kiệt | 0,50 | Xã Yên Trung |
4 | Tu bổ tôn tạo di tích Đào Cam Mộc | 0,98 | Xã Yên Trung |
5 | Quy hoạch di tích chùa lời | 0,60 | Xã Yên Trung |
6 | Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân | 0,50 | Xã Định Thành |
8 | Xây dựng Phủ cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa | 1,56 | Định Công |
7 | Di tích Nghè Trúc- Đền Bà Triệu | 5,20 | Xã Định Tiến |
X | Thăm dò, khai thác khoáng sản |
|
|
1 | Mỏ cát số 20 xã Yên Thái | 3,61 | Xã Yên Thái |
2 | Bãi tập kết cát xã Yên Thái (công ty TNHH Nhất Linh) | 0,48 | Xã Yên Thái |
3 | Cấp phép công ty Chairmanstone | 4,08 | Xã Yên Lâm |
4 | Cấp phép công ty TNHH Xuân Trường | 6,00 | Xã Yên Lâm |
5 | Cấp phép công ty Thăng Bình | 5,00 | Xã Yên Lâm |
6 | Cấp phép công ty AMD | 7,63 | Xã Yên Lâm |
7 | Cấp phép công ty Phúc Đạt | 1,00 | Xã Yên Lâm |
8 | Thăm dò, khai thác sét làm gạch tuynel (Công ty bò sữa Thống Nhất) | 2,52 | Yên Tâm |
9 | Cấp phép công ty TNHH Vạn Long | 4,00 | Xã Yên Lâm |
XI | Dự án sản xuất kinh doanh |
|
|
12 | CT CP tư vấn thiết kế và XD GTTL Hồng Quân | 0,32 | TT Quán Lào |
13 | Công ty TNHH Lan Chi BUSNNF.SS Hà Nam | 2,50 | TT Quán Lào |
14 | Công ty TNHH xây dựng thương mại Lộc Phúc | 1,45 | Xã Yên Lâm |
15 | Công ty CPXD và QL giao thông Yên Định | 0,50 | Xã Định Hưng |
16 | Mở rộng nhà máy nước Quán Lào | 0,15 | TT Quán Lào |
17 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc y học cổ truyền CTCP Y Dược Trí Đức | 5,40 | Xã Định Tường |
18 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng | 4,00 | Xã Định Hưng |
19 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 1 | 9,80 | Xã Định Liên |
20 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Liên vị trí 2 | 4,00 | Xã Định Liên |
21 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Tăng | 7,70 | Xã Định Tăng |
22 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành | 0,50 | Xã Định Thành |
23 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc | 0,60 | Xã Quý Lộc |
24 | Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất | 0,71 | Thống Nhất |
25 | Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Yên Ninh | 7,00 | Xã Yên Ninh |
26 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường | 4,00 | Xã Yên Trường |
27 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Phong | 1,07 | Xã Yên Phong |
28 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Lạc | 0,15 | Xã Yên Lạc |
29 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Tâm | 2,00 | Xã Yên Tâm |
30 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Giang | 2,52 | Xã Yên Giang |
7 | Dự án xây dựng cơ sở sxkd cT CP Thương mại Thiệu Yên | 1,96 | Xã Định Hưng |
8 | Dự án xây dựng cơ sở sxkd của hộ gia đình cá nhân | 1,26 | Xã Định Hưng |
XII | Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ | 1,46 | TT Quán Lào |
2 | Trung tâm thương mại TT Quán Lào | 1,00 | TT Quán Lào |
3 | Khu thương mại dịch vụ | 0,50 | Xã Định Tường |
4 | Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Bắc QL45 | 4,50 | Xã Định Tường |
5 | Khu thương mại dịch vụ vị trí phía Nam QL45 | 4,00 | Xã Định Tường |
6 | Khu thương mại dịch vụ | 5,18 | Xã Định Hưng |
9 | Khu thương mại dịch vụ | 2,00 | Xã Định Liên |
10 | Khu thương mại dịch vụ | 2,05 | Xã Yên Trường |
11 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp thương mại dịch vụ | 0,27 | Định Tăng |
12 | Khu thương mại dịch vụ và xăng dầu | 0,82 | Xã Định Long |
13 | Khu thương mại dịch vụ xã Định Tăng | 7,70 | Định Tăng |
XIII | Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại |
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 2,00 | Xã Quý Lộc |
2 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 6,00 | Xã Yên Trung |
3 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 6,64 | Xã Định Bình |
4 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 5,00 | Xã Định Hải |
5 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 1,07 | Xã Yên Phong |
6 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 7,19 | Xã Định Hưng |
7 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 1,49 | Xã Định Long |
8 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 7,00 | Xã Yên Tâm |
9 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 10,00 | Xã Định Liên |
10 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 2,50 | Xã Định Thành |
11 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 3,50 | Xã Yên Hùng |
12 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 7,50 | Xã Yên Ninh |
13 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 13,05 | Xã Yên Phú |
14 | Đất nông nghiệp khác (trang trại) | 4,50 | Xã Yên Bái |
1 | Dự án đất trồng rừng | 3,12 | Xã Định Thành |
XIV | Công trình quốc phòng |
|
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 0,18 | TT Quán Lào |
- 1Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra