- 1Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Dược 2016
- 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 4Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 1Công văn 7290/QLD-ĐK năm 2019 đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 11298/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 14116/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục quản lý dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 37 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 03 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 102
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất lần đầu, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN3-...-19 có giá trị 03 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 7. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
37 THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 03 NĂM ĐỢT 102
Ban hành kèm theo quyết định số: 162/QĐ-QLD, ngày 20/3/2019
1. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Komboglyze XR | Saxagliptin 2,5mg; Metformin hydroclorid 1000mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-144-19 |
2. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street, OCBC Centre East, 14th Floor, 049514 - Singapore)
2.1 Nhà sản xuất: Patheon Italia S.p.A. (Đ/c: 2 Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (Frosinone) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | NSX | Hộp 1 lọ | VN3-145-19 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Hoàng Gia (Đ/c: số 524 đường Nguyễn Trãi, Tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Patheon Italia S.p.A. (Đ/c: 2 Trav. SX Via Morolense, 5-03013 Ferentino (Frosinone) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Multihance | Gadobenic acid (dưới dạng gadobenate dimenglumine 529mg) 334mg (0,5M)/ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 10ml | VN3-146-19 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 83 Hòa Hưng, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Theon Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Vill. Sainimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (HP) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Theofeb-40 | Febuxostat 40 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-147-19 |
5 | Theofeb-80 | Febuxostat 80 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-148-19 |
5. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)
5.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Aripegis | Aripiprazole 15mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN3-149-19 |
6. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
6.1 Nhà sản xuất: Eisai Manufacturing Limited (Đ/c: European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN - Anh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
Perampanel 2mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | NSX | VN3-150-19 | |||
Perampanel 4mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN3-151-19 | ||
Perampanel 8mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN3-152-19 |
7. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)
7.1 Nhà sản xuất: Medice Arzneimittel Putter GmbH & Co.KG (Đ/c: Kuhloweg 37, 58638 Iserlohn - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Medikinet MR 10mg capsules | Methylphenidat hydroclorid 10mg | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-153-19 | |
11 | Medikinet MR 20mg capsules | Methylphenidat hydroclorid 20mg | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-154-19 | |
12 | Medikinet MR 5mg capsules | Methylphenidat hydroclorid 5mg | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-155-19 |
7.2 Nhà sản xuất: SMB Technology S.A. (Đ/c: Rue du Pare Industriel 39, 6900 Marche-en-Famenne - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Pravafen | Pravastatin natri 40mg; Fenofibrat 160mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-156-19 |
8. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang Bangkok 10520. - Thailand)
8.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC (Đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico (PR) 00778 - Mỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Invega (Đóng gói: Janssen-Cilag S.p.A Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina, Ý) | Paliperidone 6mg | Viên nén giải phóng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-157-19 |
15 | Invega (Đóng gói: Janssen-Cilag S.p.A; Địa chỉ: Via C. Jassen, Borgo San Michele, 04100 Latina, Ý) | Paliperidone 3mg | Viên nén giải phóng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN3-158-19 |
8.2 Nhà sản xuất: Janssen-Ortho LLC (Đ/c: State Road 933, Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo Puerto Rico 00778 - Mỹ)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 | Darunavir (dưới dạng Darunavir ethanolat 867, 28mg) 800mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-159-19 |
9. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
9.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Triveram 10mg/5mg/5mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 10,82 mg) 10 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 3,395 mg) 5 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,935 mg) 5 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-160-19 |
18 | Triveram 20mg/10mg/10mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 6,79mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-161-19 |
19 | Triveram 20mg/10mg/5mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,935 mg) 5 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-162-19 |
20 | Triveram 20mg/5mg/5mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 3,395 mg) 5 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,935 mg) 5 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-163-19 |
21 | Triveram 40mg/10mg/10mg | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 43,28 mg) 40 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN3-164-19 |
10. Công ty đăng ký: Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd. (Đ/c: 12 Marina View, #22-01 Asia Square Tower 2, Singapore 018961 - Singapore)
10.1 Nhà sản xuất: Purdue Pharmaceuticals, L.P. (Đ/c: 4701 Purdue Drive, Wilson, NC 27893 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | OxyContin 15mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Oxycodon HCl 15mg | Viên nén giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên | VN3-165-19 |
23 | OxyContin 30mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Oxycodon HCl 30mg | Viên nén giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên | VN3-166-19 |
24 | OxyContin 40mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Oxycodon HCl 40mg | Viên nén giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên | VN3-167-19 |
25 | OxyContin 60mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Oxycodon HCl 60mg; | Viên nén giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên | VN3-168-19 |
26 | OxyContin 80mg (Đóng gói: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Oxycodon HCl 60mg; | Viên nén giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên | VN3-169-19 |
11. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
11.1 Nhà sản xuất: LTS Lohmann Therapie-Systeme AG (Đ/c: Lohmannstr. 2, 56626 Andernach - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Exelon Patch 10 | Mỗi miếng dán 10cm2 chứa: Rivastigmine base 18mg | Miếng dán qua da | 24 tháng | NSX | Hộp 30 miếng dán qua da | VN3-170-19 |
11.2 Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Jadenu 180mg (Đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany) | Deferasirox 180mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên | VN3-171-19 |
29 | Jadenu 360mg (Đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany) | Deferasirox 360mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên | VN3-172-19 |
30 | Jadenu 90 mg (Đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH; Đ/c: Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr- Germany) | Deferasirox 90mg | Viên nén bao phim | NSX | Hộp 3 vỉ, 9 vỉ x 10 viên | VN3-173-19 |
12. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2-9 Kanda Tsukasamachi, Chiyoda-Ku, Tokyo - Japan)
12.1 Nhà sản xuất: Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 27, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Abilify Tablets 5mg | Aripiprazol 5mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-174-19 |
12.2 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Factory (Đ/c: 463-10 Kagasuno, Kawauchi-cho Tokushima-shi, Tokushima 771-0192 - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 0.25mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp. Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 0,25mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-175-19 |
33 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 0.5mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 0,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-176-19 |
34 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 1mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 1mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-177-19 |
35 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 2mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 2mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-178-19 |
36 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 3mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 3mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-179-19 |
37 | Rexulti (brexpiprazole) tablets 4mg (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Sharp Corporation; địa chỉ: 7451 Keebler way, Allentown, PA 18106, USA) | Brexpiprazol 4mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai x 30 viên | VN3-180-19 |
- 1Quyết định 748/10/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 101 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược
- 2Công văn 21270/QLD-ĐK năm 2018 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 297/QLD-ĐK năm 2019 đính chính công văn duy trì hiệu lực số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 05 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 220/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 24 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Quyết định 233/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 02 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Dược 2016
- 3Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 06/2017/TT-BYT Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Quyết định 748/10/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 101 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược
- 7Công văn 21270/QLD-ĐK năm 2018 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 297/QLD-ĐK năm 2019 đính chính công văn duy trì hiệu lực số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
- 10Quyết định 163/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 05 thuốc nước ngoài (thuốc chứa hoạt chất kháng virus đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Quyết định 220/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 24 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Quyết định 233/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 02 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 13Công văn 7290/QLD-ĐK năm 2019 đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 14Công văn 11298/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 15Công văn 14116/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục quản lý dược ban hành
Quyết định 162/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 102 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 162/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết