- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Quyết định 1529/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1556/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1290/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 218/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đăng ký quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại xã Thủy Bằng, với diện tích 9,045 ha.
2. Đăng ký chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở và chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế với tổng diện tích khoảng 3,227 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai các nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế được phê duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân và phạm vi, vị trí, diện tích để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất có phạm vi, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Đăng ký quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại xã Thủy Bằng | NNP | Xã Thủy Bằng | 9,045 |
2 | Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất nông nghiệp, vườn ao liền kề với đất ở của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế | ODT, ONT |
| 3,227 |
2.1 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,868 ha | ODT | Phường Thủy Xuân | 0,187 |
ODT | Phường An Đông | 0,097 | ||
ODT | Phường An Tây | 0,258 | ||
ODT | Phường Gia Hội | 0,030 | ||
ODT | Phường Thủy Biều | 0,059 | ||
ODT | Phường Trường An | 0,030 | ||
ODT | Phường Phước Vĩnh | 0,062 | ||
ODT | Phường Hương Sơ | 0,007 | ||
ODT | Phường An Cựu | 0,110 | ||
ODT | Phường Xuân Phú | 0,011 | ||
ODT | Phường Tây Lộc | 0,044 | ||
ONT | Phường Thuận An | 0,046 | ||
ODT | Phường An Hòa | 0,041 | ||
ONT | Xã Phú Mậu | 0,211 | ||
ONT | Xã Phú Dương | 0,025 | ||
ODT | Phường Phú Thượng | 0,136 | ||
ODT | Phường Hương An | 0,285 | ||
ODT | Phường Hương Hồ | 0,131 | ||
ONT | Xã Hương Thọ | 0,030 | ||
ONT | Xã Thủy Bằng | 0,042 | ||
ODT | Phường Thủy Vân | 0,026 | ||
2.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế với diện tích khoảng 1,359 ha | ODT | Phường Thủy Xuân | 0,308 |
ODT | Phường An Tây | 0,027 | ||
ONT | Xã Phú Dương | 0,164 | ||
ODT | Phường Thuận Lộc | 0,008 | ||
ODT | Phường Phú Thượng | 0,010 | ||
ONT | Xã Thủy Bằng | 0,653 | ||
ODT | Phường Thủy Vân | 0,082 | ||
ODT | Phường Hương Hồ | 0,107 | ||
TỔNG CỘNG | 15,499 |
- 1Quyết định 1529/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1556/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1549/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1290/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1617/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực