Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SA THẦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân huyện Sa Thầy về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Sa Thầy;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04 tháng 03 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 143.172,86 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 134.547,60 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.492,45 ha.

- Đất chưa sử dụng: 132,81 ha

(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 320,33 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 303,24 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 17,09 ha.

- Đất chưa sử dụng: 0,00 ha.

(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 263,02 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 259,09 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,93 ha.

(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

- Đất nông nghiệp: 36,00ha.

- Đất phi nông nghiệp: 0,50ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.PHS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




N
guyễn Hữu Tháp

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

143.172,86

1.393,13

6.258,60

58.391,79

29.828,79

4.035,36

3.738,00

5.846,21

6.549,57

3.842,33

18.520,40

4.768,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

134.547,60

1.024,93

4.793,59

57.519,76

29.331,38

3.241,80

2.985,69

5.569,31

6.229,81

2.519,38

17.080,31

4.251,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.208,05

95,95

89,95

89,86

209,85

59,34

82,13

139,67

149,89

94,44

47,80

149,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

737,03

87,51

39,06

37,83

69,62

34,01

45,38

139,36

82,81

19,97

37,67

143,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.300,63

70,19

701,23

1.331,40

1.499,55

1.790,06

755,53

601,38

919,56

1.217,57

4.210,87

2.203,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27.247,13

759,23

3.153,14

8.214,73

3.378,28

1.318,43

1.810,81

2.257,48

2.378,42

1.158,61

1.027,58

1.790,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.303,05

-

-

3.830,71

-

-

-

-

-

-

9.398,44

73,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

43.026,24

73,26

-

17.584,00

21.352,13

-

-

1.538,22

2.478,63

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.237,59

14,52

843,36

26.369,21

2.863,60

69,67

316,30

1.015,59

279,31

41,21

2.393,87

30,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129,27

9,55

4,71

13,07

26,27

4,30

17,19

16,97

24,00

7,55

1,75

3,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,64

2,23

1,20

86,78

1,70

-

3,73

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.492,45

368,20

1.465,01

864,80

461,94

785,42

742,66

265,10

299,48

1.322,95

1.440,09

476,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

118,19

24,39

51,01

25,64

17,15

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,97

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,39

2,27

-

0,39

0,32

0,31

-

0,66

1,34

-

-

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,86

-

2,99

7,77

1,31

32,77

0,41

18,79

0,32

0,50

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,66

-

-

-

-

-

-

4,66

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

6.105,74

142,19

1.194,38

430,16

223,72

613,33

619,34

87,62

83,71

1.217,50

1.289,20

204,59

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,78

5,45

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

0,21

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,96

1,93

0,21

1,00

0,22

0,17

0,15

0,16

0,15

0,18

0,45

0,34

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

59,57

17,41

5,13

4,76

3,23

5,60

2,46

4,85

4,26

2,89

4,05

4,93

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,93

4,10

2,41

0,87

0,28

1,23

2,91

1,32

0,68

-

-

2,13

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,66

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.275,78

98,69

118,13

414,42

164,38

62,37

53,30

41,83

75,06

37,88

132,46

77,26

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

107,17

9,57

3,04

7,46

3,81

36,11

14,34

2,84

3,51

14,70

2,40

9,39

2.9.9

Đất Năng lượng

DNL

4.632,34

2,59

1.064,98

1,31

51,50

507,74

545,96

36,46

-

1.161,85

1.149,82

110,13

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,02

0,31

0,30

0,04

-

0,02

0,22

0,04

0,05

-

0,02

0,02

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,53

1,48

0,18

0,30

0,30

0,09

-

-

-

-

-

0,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,86

-

0,01

0,22

0,29

-

-

-

-

-

-

3,34

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,16

0,93

-

-

-

1,73

-

-

-

-

18,50

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

756,21

-

80,11

158,59

53,71

59,77

49,16

47,08

37,51

60,70

44,56

165,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112,18

112,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,65

12,36

0,59

3,65

0,36

0,56

0,27

0,92

0,39

0,89

1,32

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,03

0,13

-

3,04

0,77

-

-

-

1,09

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,85

1,99

2,42

-

0,96

0,23

0,25

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

120,86

7,18

6,41

15,17

9,31

25,65

4,94

12,18

26,80

3,03

3,22

6,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

41,61

0,49

10,00

5,07

-

11,09

5,04

-

8,90

0,10

-

0,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,33

1,75

2,95

1,41

0,49

1,12

1,64

0,26

0,29

0,49

1,38

1,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,65

3,20

-

2,77

-

0,68

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

0,03

2.24

Đất sông, suối

SON

993,02

31,11

98,07

189,61

153,55

36,89

61,61

88,62

139,13

38,90

81,67

73,86

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64,55

2,06

16,07

21,31

-

0,31

-

4,31

-

0,84

-

19,65

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,41

-

-

-

-

0,98

-

-

-

-

-

0,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

132,81

-

-

7,23

35,47

8,14

9,65

11,80

20,28

-

-

40,24

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng

 

320,33

65,05

13,00

155,34

0,20

11,56

1,45

1,10

0,00

2,14

62,55

7,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

303,24

57,96

5,50

153,34

0,20

11,56

1,45

1,10

0,00

2,14

62,55

7,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

174,82

16,18

4,00

126,71

0,20

4,80

1,45

1,10

 

1,14

15,50

3,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,87

38,78

1,50

26,63

 

6,76

 

 

 

1,00

10,50

3,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,55

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,09

7,09

7,50

2,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,89

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,50

 

7,50

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

259,09

62,26

11,00

72,49

2,20

14,56

4,45

5,40

11,90

3,14

63,75

7,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,72

18,18

7,50

44,66

0,70

5,80

2,45

2,40

9,90

1,44

15,70

3,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

106,82

41,08

3,50

27,83

1,50

8,76

2,00

3,00

2,00

1,70

11,50

3,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,55

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,93

1,41

0,51

0,00

0,51

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,03

0,51

0,51

 

0,51

 

 

 

0,50

 

 

1,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng

 

36,50

0,00

0,00

2,50

2,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,00

0,00

30,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,00

 

 

2,00

2,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,00

0,00

30,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,00

 

 

1,00

1,00

 

 

 

1,00

 

 

18,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

 

1,00

1,00

 

 

 

1,00

 

 

12,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 161/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 161/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản