Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1215/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN SA THẦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của UBND huyện Sa Thầy tại Tờ trình 162/TTr-UBND ngày 23/8/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo số 58/TB-HĐTĐ ngày 24/3/2017 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 18/4/2017 của HĐND huyện Sa Thầy về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Sa Thầy và Thông báo số 17/TB-HĐND ngày 16/8/2018 của HĐND huyện Sa Thầy về kết luận phiên họp Thường trực HĐND tháng 8 năm 2018 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất huyện Sa Thầy đến năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 535/TTr-STNMT ngày 18/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sa Thầy với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Sa Thầy (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Sa Thầy có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Sa Thầy để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp tỉnh phân b

Diện tích cp huyện xác định, bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

R Kơi

Sa Nhơn

Hơ Moong

Mô Rai

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Xiêr

Ya Tăng

Ya Ly

I

LOẠI ĐẤT

 

143.172,86

-

143.172,86

1.393,14

29.815,54

5.846,20

6.258,60

58.380,69

6.549,57

3.724,18

4.035,36

4.768,68

18.422,13

3.842,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.164,08

112,95

133.277,03

940,30

29.230,43

5.436,97

4.558,22

57.276,61

6.181,27

2.819,07

3.197,78

4.088,81

17.057,20

2.490,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.148,85

-

1.148,85

104,32

157,77

143,20

100,80

74,38

145,94

74,42

78,03

138,51

44,51

86,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

474,21

-

474,21

66,82

-

98,00

20,.13

18,35

52,41

23,97

60,13

96,14

29,25

9,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.390,55

112,95

8.503,50

92,62

646,60

323,96

999,11

748,89

294,93

329,03

973,35

1.968,79

1.019,24

1.106,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.879,13

-

17.879,13

390,54

2.136,18

1.363,20

1.210,63

5.656,82

1.527,90

1.278,45

768,08

1.497,53

761,61

1.288,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.274,50

-

15.274,50

-

-

-

-

5.859,40

-

-

-

477,67

8.937,43

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

44.138,47

-

44.138,47

73,26

21.348,59

1.538,22

-

18.699,72

2.478,68

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.769,38

-

45.769,38

263,19

4.925,36

2.052,75

2.240,58

25.784,20

1.714,05

1.124,32

1.372,87

-

6.292,06

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111,01

-

111,01

14,18

15,93

15,64

7,10

3,20

19,77

12,85

5,45

6,31

2,35

8,23

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

452,19

452,19

2,19

-

-

-

450,00

-

-

-

-

-

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

9.872,34

-112,95

9.759,39

452,84

585,11

409,23

1.700,38

1.104,08

368,30

905,11

837,58

679,87

1.364,93

1.351,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

395,91

-15,42

380,49

15,79

37,15

100,00

201,00

26,55

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,63

-

2,63

2,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

-

25,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,90

-

41,90

0,75

1,50

3,00

-

6,85

25,00

-

2,80

2,00

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

264,85

-

264,85

26,60

17,11

45,59

18,68

18,75

16,90

20,11

49,20

17,90

17,66

16,35

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,76

-7.06

27,70

-

-

-

10,00

10,00

-

-

7,70

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

6.358,67

68,10

6.426,77

175,84

298,29

96,28

1.103,44

647,46

89,69

740,88

581,95

384,45

1.095,89

1.212,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,90

-

20,90

4,00

0,16

-

-

6,74

-

-

-

10,00

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,93

12,57

28,50

0,93

2,00

2,17

2,50

5,00

7,20

1,80

1,90

2,00

1,50

1,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

800,15

80,56

880,71

-

58,56

56,90

101,18

138,50

53,54

54,50

99,39

179,57

64,72

73,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

111,30

-

111,30

111,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,31

-

33,31

15,16

1,14

2,18

1,31

5,39

1,33

1,44

1,41

1,66

1,38

0,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

-

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,34

-

9,34

1,53

0,60

-

4,58

-

0,50

0,50

0,23

0,80

0,30

0,30

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

132,86

37,50

170,36

7,51

8,45

14,18

5,55

26,68

31,80

7,00

34,36

15,81

8,75

10,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

203,18

203,18

10,00

17,74

2,70

27,20

77,10

11,40

16,84

22,25

16,95

1,00

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

17,21

17,21

1,26

3,00

0,31

2,44

2,27

0,53

0,90

1,96

1,57

1,98

0,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

23,57

23,57

21,57

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

1,45

1,45

1,02

0,16

-

-

-

-

-

-

0,03

0,24

-

2.24

Đất sông, suối

SON

-

1.031,26

1.031,26

28,42

139,25

84,33

205,84

120,25

127,72

61,14

34,43

24,40

171,51

33,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

57,49

57,49

2,06

-

1,59

16,66

10,54

2,69

-

-

22,73

-

1,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

0,47

0,47

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,44

-

136,44

-

13,25

-

-

11,10

-

13,82

-

-

98,27

-

 

Biểu số 02:  DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Rờ Kơi

Sa Nhơn

Hơ Moong

Mô Rai

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Xiêr

Ya Tăng

Ya Ly

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,09

172,02

96,89

158,68

299,01

342,66

91,72

190,08

138,12

173,25

178,71

63,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,16

3,60

3,00

2,27

0,5

26,36

2,00

8,11

0,32

10,00

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,16

3,60

-

2,27

0,5

26,36

2,00

8,11

0,32

10,00

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

750,41

54,54

40,23

60,57

62,43

90,77

34,95

95,17

71,48

101,85

103,58

34,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

736,03

113,70

36,44

76,52

31,48

160,77

51,89

85,90

65,29

61,40

23,53

29,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

22,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,10

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

339,96

0,18

17,22

19,32

204,60

64,76

2,88

0,90

0,60

-

29,50

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,43

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

15,07

2,80

1,00

0,87

2,40

1,30

1,20

0,70

0,80

1,50

1,50

1,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,21

11,06

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-VBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

R Kơi

Sa Nhơn

Moong

Mô Rai

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Xiêr

Ya Tăng

Ya Ly

 

 

Tng

3.584,60

3,59

1.406,27

42,17

186,50

1.203,70

19,12

30,51

14,41

202,19

476,14

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.233,42

-

1.325,59

-

178,50

1.150,79

-

28,00

14,41

146,79

474,44

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

575,00

-

142,25

-

144,96

41,00

-

-

-

146,79

100,00

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

340,94

-

-

-

33,54

-

-

28,00

14,41

-

264,99

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

587,56

-

-

-

-

563,21

-

-

-

-

24,35

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.729,92

-

1.183,34

-

-

546,58

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

85,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

85,10

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

266,08

3,59

80,68

42,17

8,00

52,91

19,12

2,51

-

55,40

1,70

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,12

-

20,00

33,12

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,32

-

-

-

-

-

18,32

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,00

-

-

-

8,00

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

158,10

2,00

52,28

8,00

-

41,91

-

2,01

-

51,40

0,50

-

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,85

-

-

0,85

-

2,50

0,80

0,50

-

-

1,20

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,40

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

22,29

1,59

8,00

0,20

-

8,50

-

-

-

4,00

-

-

 

Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phần theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Rờ Kơi

Sa Nhơn

Hơ Moong

Mô Rai

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Xiêr

Ya Tăng

Ya Ly

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

143.172,86

1.393,14

29.828,79

5.846,20

6.258,60

58.391,79

6.549,57

3.738,00

4.035,36

4.768,68

18.520,40

3.842,33

1

Đt nông nghiệp

NNP

131.551,93

1.055,50

27.963,96

5.592,98

4.656,49

56.386,16

6.263,99

2.978.85

3.307,71

4.033,90

16.759,72

2.552,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.213,61

109,07

162,12

146,67

102,40

102,10

148,91

83,81

79,77

145,01

45,63

88,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

775,42

109,07

-

146,67

42,43

68,87

78,88

52,93

79,77

140,04

44,20

12,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.039,85

138,90

2.193,95

405,54

2.170,27

971,32

576,53

608,00

1.687,13

2.169,94

1.668,60

1.449,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.192,45

717,07

2.415,61

2.126,51

1.387,65

9.749,00

2.123,93

1.581,30

1.153,46

1.238,17

690,90

1.008,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.961,17

-

-

-

-

3.773,89

-

-

-

477,67

7.709,61

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.694,78

73,26

20.144,00

1.538,22

-

17.460,62

2.478,68

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38.365,42

4,64

3.034,75

1.362,57

992,17

24.329,03

918,27

694,79

384,77

-

6.644,43

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

82,46

10,37

13,53

13,47

4,00

0,20

17,67

10,95

2,58

3,11

0,55

6,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,19

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.012,20

334,45

456,53

211,05

1.415,61

841,02

266,46

714,82

713,24

583,09

1.186,27

1.289,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,41

34,71

17,15

-

-

26,55

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,40

1,92

0,61

18,78

2,99

3,97

0,32

0,41

26,40

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

5.683,90

123,79

231,56

44,88

1.091,99

479,63

61,15

588,37

542,05

352,58

962,45

1.205,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,24

-

0,16

-

-

0,74

-

-

-

3,34

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,93

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

664,11

-

53,15

40,58

72,98

108,19

35,49

46,44

55,18

164,30

43,86

43,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,78

95,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,02

15,16

1,14

0,92

0,59

5,39

1,33

0,30

0,56

0,34

1,38

0,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,32

1,53

-

-

4,31

-

-

0,25

0,23

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

124,62

7,51

6,05

12,18

5,55

10,18

29,80

5,40

33,86

7,81

3,25

3,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

47,42

0,98

-

-

12,10

21,00

-

4,14

7,25

1,95

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,85

1,26

0,49

0,11

2,24

1,27

0,43

0,90

1,73

1,55

1,38

0,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,54

7,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,45

1,02

0,16

-

-

-

-

-

-

0,03

0,24

-

2.24

Đất sông, suối

SON

1.141,34

36,88

146,06

92,01

206,20

173,56

135,25

68,61

45,98

28,46

173,71

34,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,49

2,06

-

1,59

16,66

10,54

2,69

-

-

22,73

-

1,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.608,73

3,19

1.408,30

42,17

186,50

1.164,61

19,12

44,33

14,41

151,69

574,41

-

 

Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phần theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Ly

Ya Tăng

Sa Nhơn

Ya Xiêr

Rờ Kơi

Hơ Moong

Mô Rai

 

Tổng

 

451,90

51,09

9,35

0,90

12,13

0,12

1,45

3,91

133,65

70,44

21,52

147,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

327,25

46,96

7,65

0,85

12,13

-

-

1,00

79,81

36,03

20,88

121,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,36

10,71

-

0,60

2,00

-

-

-

52,55

8,00

13,30

37,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

119,34

36,25

7,65

0,25

10,13

-

-

1,00

22,26

13,03

7,58

21,19

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2513,99

113,50

-

-

-

-

-

168,30

-

986,83

-

1245,36

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78,55

-

-

-

-

-

-

-

-

15,00

-

63,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

124,65

4,13

1,70

0,05

-

0,12

1,45

2,91

53,84

34,41

0,64

25,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

68,08

1,40

1,70

0,05

-

0,12

1,45

2,01

7,30

34,41

0,64

19,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,09

-

-

-

-

-

-

0,90

1,09

-

-

6,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,15

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,33

0,58

-

-

-

-

-

-

45,45

-

-

0,30

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TTSa Thầy

Rờ Kơi

Sa Nhơn

Hơ Moong

Mô Rai

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Xiêr

Ya Tăng

Ya Ly

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

339,25

48,96

37,03

2,00

21,88

122,94

8,65

5,35

9,63

80,81

1,00

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

124,36

10,71

8,00

 

13,30

37,20

-

2,60

-

52,55

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

131,34

38,25

14,03

2,00

8,58

22,19

8,65

2,75

9,63

23,26

1,00

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

78,55

-

15,00

-

-

63,55

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,87

0,20

0,30

0,17

0,26

0,08

-

0,25

0,25

0,36

-

-

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,87

0,20

0,30

0,17

0,26

0,08

-

0,25

0,25

0,36

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Sa Thầy

Sa Sơn

Sa Nghĩa

Sa Bình

Ya Ly

Ya Tăng

Sa Nhơn

Ya Xiêr

RKơi

Hơ Moong

Mô Rai

I

Đất nông nghiệp

NNP

41,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

41,00

1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41,00

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

71,31

0,40

-

-

-

-

-

-

50,50

11,22

-

9,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,71

-

-

-

-

-

-

-

50,00

11,22

-

8,49

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,60

0,40

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

0,70

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 1215/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản