- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 1Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1605/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 187TTr- SGTVT ngày 19/12/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; thời gian hoàn thành trong ngày 29/12/2023.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; thời gian hoàn thành trong ngày 05/01/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 9, 10, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 55, 56, 57, 58, 59, 60, mục I (lĩnh vực đường bộ), Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang và thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
1. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác (mã TTHC: 1.001075) | 05 ngày làm việc[1], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
2. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (mã TTHC: 1.000314) | 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
B. DANH MỤC 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (mã TTHC: 1.001023) | 6,5 giờ làm việc[2] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ | x | x | Toàn trình |
2 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (mã TTHC: 1.002877) | 01 ngày làm việc[3] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ | x | x | Toàn trình |
3 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (mã TTHC: 1.002869) | 01 ngày làm việc[4] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ | x | x | Toàn trình |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (mã TTHC: 1.010711) | 01 ngày làm việc[5] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ |
|
|
|
5 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (mã TTHC: 1.002861) | 11 giờ làm việc[6] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
6 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (mã TTHC: 1.002859) | 11 giờ làm việc[7] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (mã TTHC: 1.002856) | 01 ngày làm việc[8] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
8 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (mã TTHC: 1.002852) | 01 ngày làm việc[9] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (mã TTHC: 1.004987) | 02 ngày làm việc[10] | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
10 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (mã TTHC: 1.001765) | 12,5 giờ làm việc[11], kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (mã TTHC: 1.004993) | 12,5 giờ làm việc[12], kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
12 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (mã TTHC: 1.001777) | 06 ngày làm việc[13], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (mã TTHC: 1.001623) | 05 ngày làm việc[14] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
14 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (mã TTHC: 1.005210) | 12,5 giờ làm việc[15], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
15 | Cấp Giấy phép xe tập lái (mã TTHC: 1.001735) | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
16 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (mã TTHC: 1.001751) | 01 ngày làm việc[16], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
17 | Cấp mới Giấy phép lái xe (mã TTHC: 1.002835) | 06 giờ làm việc[17] kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe | x | x | Toàn trình |
18 | Cấp lại Giấy phép lái xe (mã TTHC: 1.002820) | - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại. Trường hợp Giấy phép bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 06 giờ làm việc[18], kể từ lúc đạt kết quả sát hạch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | 135.000 đồng/lần | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ Trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến | x | x | Toàn trình |
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (mã TTHC: 1.002809) | 06 giờ làm việc[19], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; - Trực tuyến: 115.000 đồng/lần. | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (mã TTHC: 1.002804) | 06 giờ làm việc[20] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
21 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (mã TTHC: 1.002801) | 06 giờ làm việc[21] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (mã TTHC: 1.002796) | 06 giờ làm việc[22] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
23 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (mã TTHC: 2.001002) | 06 giờ làm việc[23] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
24 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (mã TTHC: 1.002300) | 06 giờ làm việc[24] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | - Trực tiếp: 135000 đồng/lần; | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính | x | x | Toàn trình |
25 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (mã TTHC: 1.002889) | 08 ngày làm việc[25], kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | x | x | Toàn trình |
26 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (mã TTHC: 1.002883) | 19,5 giờ làm việc[26] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | x | x | Toàn trình |
27 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (mã TTHC: 1.000028) | 11 giờ làm việc[27] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
28 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (mã TTHC: 2.001963) | 04 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận không quá 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Một phần |
29 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (mã TTHC: 2.001915) | 02 ngày làm việc[28] kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn; | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
30 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác (mã TTHC: 2.001919) | 03 ngày làm việc[29] kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
31 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý (mã TTHC: 1.001035) | 04 ngày làm việc[30] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
32 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (mã TTHC: 1.001046) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Một phần |
33 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (mã TTHC: 1.000583) | 02 ngày làm việc[31] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
34 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (mã TTHC: 1.001061) | 03 ngày làm việc[32] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
35 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (mã TTHC: 1.001087) | 03 ngày làm việc[33] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Thông tư: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x | x | Toàn trình |
[1] Cắt giảm 28,6% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[2] Cắt giảm 59,4% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 6,5 giờ làm việc)
[3] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[5] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[6] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[7] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[8] Cắt giảm 50 % thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[9] Cắt giảm 50 % thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[10] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[11] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[12] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[13] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc)
[14] Cắt giảm 37,5% thời gian giải quyết (từ 08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc)
[15] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 12,5 giờ làm việc)
[16] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết (từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc)
[17] Cắt giảm 92,5 % thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[18] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết (từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[19] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[20] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[21] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[22] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[23] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[24] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[25] Cắt giảm 46,6% thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc)
[26] Cắt giảm 83,7% thời gian giải quyết (từ 15 ngày làm việc còn 19,5 giờ làm việc)
[27] Cắt giảm 31,2% thời gian giải quyết (từ 02 ngày làm việc còn 11 giờ làm việc)
[28] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[29] Cắt giảm 57,1% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[30] Cắt giảm 42,8% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc)
[31] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết (từ 05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc)
[32] Cắt giảm 57,1% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
[33] Cắt giảm 57,1% thời gian giải quyết (từ 07 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
- 1Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 7Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 10Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Gia Lai
- 15Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 16Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực