Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 13/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:

1. Sửa đổi các thủ tục hành chính số: 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 45, 46, 47, 49, 50, 52, 53, 54 mục II Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Sửa đổi các thủ tục hành chính số: 4, 5 phần A; số 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12 phần B Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Thủ tục hành chính mới ban hành

1

1.001075.H34

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

- Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ Giao thông vận tải.

x

 

x

2

1.010711.H34

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/

Không

- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ

x

x

x

II

Thủ tục hành chính được sửa đổi

 

 

 

 

 

 

1

1.001023.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ.

x

x

x

2

1.002877.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

3

1.002869.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

4

1.002861.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

5

1.002859.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

6

1.002856.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

7

1.002852.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

8

1.004987.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Đối với trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Không quá 10 ngày làm việc

- Đối với trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

9

1.001765.000.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

10

1.004993.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

11

1.001777.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Không quá 10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

12

1.001623.H34

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Không quá 08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

13

1.005210.000.00.00.H34

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

14

1.001735.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép xe tập lái

Không quá 01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

15

1.001751.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính

x

x

x

16

1.002835.000.00.00.H34

Cấp mới Giấy phép lái xe

Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe

a) Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép

b) Lệ phí sát hạch lái xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4):

- Lý thuyết : 60.000 đồng/1 lần sát hạch;

- Thực hành : 70.000 đồng/1 lần sát hạch

c) Lệ phí sát hạch lái xe ô tô (hạng B1; B2; C; D; F):

- Lý thuyết: 100.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Thực hành lái xe trong hình: 350.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Thực hành lái xe trên đường giao thông công cộng: 80.000 đồng/1 lần sát hạch.

- Sát hạch lái xe ô tô trên phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/1 lần sát hạch;

* Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

x

 

x

17

1.002820.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép lái xe. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày được xét cấp lại.

- Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét đưa vào danh sách dự sát lại. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi đạt.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Phí sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần;

- Phí sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần;

- Phí sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng: 80.000 đồng/lần

- Phí Sát hạch lái xe ô tô trên phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần;

- Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

x

 

x

18

1.002809.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua DVCTT toàn trình đổi GPLX trên Cổng DVCQG tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

x

x

x

19

1.002804.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua DVCTT toàn trình đổi GPLX trên Cổng DVCQG tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

x

x

x

20

1.002801.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua DVCTT toàn trình đổi GPLX trên Cổng DVCQG tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là: 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

x

x

x

21

1.002796.000.00.00.H34

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua DVCTT toàn trình đổi GPLX trên Cổng DVCQG tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

- Trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Lệ phí là: 115.000 đồng/lần cấp (áp dụng kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025)

- Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

x

x

x

22

1.000314.000.00.00.H34

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

x

x

23

1.000583.000.00.00.H34

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

24

1.001046 000.00.00.H34

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

25

2.001963.000.00.00.H34

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Không quá 4 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

26

2.001915. 000.00.00 .H34

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

5 ngày làm việc kể

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

27

1.001061.000.00.00.H34

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

28

2.001919.000.00.00.H34

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

29

1.001035.000.00.00.H34

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

30

1.001087.000.00.00.H34

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

 

x

31

1.000028.000.00.00.H34

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

x

x

x

32

1.002889.000.00.00.H34

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ

x

 

x

33

1.002883.000.00.00.H34

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ

x

 

x

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực Đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 13/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản