- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1604/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 16 tháng 08 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Thực hiện Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Đề cương chi tiết và dự toán nhiệm vụ “Điều tra, đánh giá, lập và ban hành danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang”.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2690/TTr-STMNT ngày 04 tháng 8 năm 2023; Báo cáo số 1493/BC-VP ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:
1. Nguồn nước nội tỉnh thuộc các sông, suối: 205 sông, suối.
2. Nguồn nước nội tỉnh thuộc các hồ, ao, đầm: 394 hồ chứa.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Các Sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc các sông, suối:
TT | Mã sông | Tên sông | Chảy ra | Chiều dài (Km) | Diện tích lưu vực (Km2) | Phạm vi hành chính (xã/phường) | Vị trí đầu sông Vị trí cuối sông | Ghi chú | |||||||||||
Mã sông C | MS 1 | MS 2 | MS 3 | MS 4 | MS 5 | MS 6 | Tọa độ X(m) | Tọa độ Y(m) | Xã, huyện | Tọa độ X(m) | Tọa độ Y(m) | Xã, huyện | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | 2 | 2 | 65 | 1 |
|
|
| Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 25 | 115 | Lao Chải, Xín Chải, Thanh Đức, Thanh Thủy | 474556 | 2521779 | Lao Chải, Vị Xuyên | 485899 | 2534894 | Thanh Thủy, Vị Xuyên |
|
2 | 2 | 2 | 65 | 2 |
|
|
| Suối Sửu | Sông Lô | 14 | 50 | Phương Tiến | 481900 | 2522396 | Phương Tiến, Vị Xuyên | 491084 | 2529323 | Phương Tiến, Vị Xuyên |
|
3 | 2 | 2 | 65 | 2A |
|
|
| Suối Thanh Sơn | Sông Lô | 5,5 | 10,3 | Thanh Thủy | 485751 | 2529553 | Thanh Thủy, Vị Xuyên | 489983 | 2530747 | Thanh Thủy, Vị Xuyên |
|
4 | 2 | 2 | 65 | 2B |
|
|
| Suối Nậm Tu | Sông Lô | 8,8 | 28 | Phương Độ | 488049 | 2522659 | Phương Độ, TP. Hà Giang | 494931 | 2526172 | Phương Độ, TP. Hà Giang |
|
5 | 2 | 2 | 65 | 2C |
|
|
| Suối Nà Thác | Sông Lô | 10 | 12 | Phương Độ | 490233 | 2521514 | Phương Độ, TP. Hà Giang | 495774 | 2525768 | Phương Độ, TP. Hà Giang |
|
6 | 2 | 2 | 65 | 2D |
|
|
| Suối Vằng Vải | Sông Lô | 8 | 19,1 | Phong Quang (huyện Vị Xuyên) P. Quang Trung (TP. Hà Giang) | 493712 | 2530495 | Phong Quang, Vị Xuyên | 495855 | 2525825 | P. Quang Trung, TP. Hà Giang | * |
7 | 2 | 2 | 65 | 2E |
|
|
| Suối Châng | Sông Lô | 7,6 | 24,9 | Phương Thiện | 492705 | 2519924 | Phương Thiện, TP. Hà Giang | 497754 | 2521926 | Phương Thiện, TP. Hà Giang |
|
8 | 2 | 2 | 65 | 3 | 1 |
|
| Suối Lũng Phìn | Sông Miện | 17 | 75 | Phú Lũng, Bạch Đích, Na Khê | 505256 | 2570767 | Phú Lũng, Yên Minh | 500114 | 2562537 | Na Khê, Yên Minh |
|
9 | 2 | 2 | 65 | 3 | 2 |
|
| Suối Bản Đá | Sông Miện | 17 | 74 | Sủng Cháng, Bạch Đích, Na Khê | 509241 | 2564613 | Sủng Cháng, Yên Minh | 502169 | 2560789 | Na Khê, Yên Minh |
|
10 | 2 | 2 | 65 | 3 | 2 | 1A |
| Phụ lưu số 1 - suối Bản Đá | Suối Bản Đá | 7 | 25,5 | Lao Và Chải, Sủng Thài, Sủng Cháng, Na Khê | 511589 | 2560703 | Lao Và Chải, Yên Minh | 508240 | 2563381 | Na Khê, Yên Minh |
|
11 | 2 | 2 | 65 | 3 | 2 | 1 |
| Suối Na Kinh | Suối Bản Đá | 11 | 21 | Lao và Chải, Na Khê | 507462 | 2557254 | Lao Và Chải, Yên Minh | 503179 | 2561683 | Na Khê, Yên Minh |
|
12 | 2 | 2 | 65 | 3 | 3 |
|
| Suối Tà Cả | Sông Miện | 10 | 27 | TT. Quản Bạ, Đông Hà | 500366 | 2549069 | TT. Quản Bạ, Quản Bạ | 505519 | 2546371 | Đông Hà, Quản Bạ | Tên khác là Tà Cá |
13 | 2 | 2 | 65 | 3 | 3A |
|
| Suối Nà Vìn | Sông Miện | 5,1 | 71,2 | TT. Quản Bạ, Đông Hà | 500031 | 2550544 | TT. Quản Bạ, Quản Bạ | 504096 | 2549896 | Đông Hà, Quản Bạ |
|
14 | 2 | 2 | 65 | 3 | 3B |
|
| Suối Cá | Sông Miện | 6 | 58,2 | Thái An | 509514 | 2539097 | Thái An, Quản Bạ | 506617 | 2543588 | Thái An, Quản Bạ |
|
15 | 2 | 2 | 65 | 3 | 3C |
|
| Lũng Khỏe | Sông Miện | 6,3 | 47,2 | Thuận Hòa | 498877 | 2541703 | Thuận Hòa, Vị Xuyên | 501478 | 2537230 | Thuận Hòa, Vị Xuyên |
|
16 | 2 | 2 | 65 | 3 | 4 |
|
| Suối Pác Xum | Sông Miện | 28 | 271 | Quyết Tiến (huyện Quản Bạ); Minh Tân, Thuận Hòa (Vị Xuyên) | 497743 | 2548826 | Quyết Tiến, Quản Bạ | 499530 | 2530982 | Thuận Hòa, Vị Xuyên | * |
17 | 2 | 2 | 65 | 3 | 4 | 1 |
| Nậm Hình | Suối Pác Xum | 10 | 90 | Minh Tân | 489168 | 2541595 | Minh Tân, Vị Xuyên | 494671 | 2535548 | Minh Tân, Vị Xuyên |
|
18 | 2 | 2 | 65 |
| 4A |
|
| Suối Bá Mần | Sông Miện | 6,8 | 9 | Ngọc Đường | 506357 | 2525552 | Ngọc Đường, TP. Hà Giang | 501468 | 2527742 | Ngọc Đường, TP. Hà Giang |
|
19 | 2 | 2 | 65 | 3 | 5 |
|
| Phụ lưu số 5 | Sông Miện | 15 | 38 | Kim Thạch (huyện Vị Xuyên) Ngọc Đường (TP. Hà Giang) | 506764 | 2519316 | Kim Thạch, Vị Xuyên | 501077 | 2525977 | Ngọc Đường, TP. Hà Giang | * |
20 | 2 | 2 | 65 | 3 |
|
|
| Suối Bản Mã | - | 12,5 | 43,2 | Cao Mã Pờ | 486600 | 2554667 | Cao Mã Pờ, Quản Bạ | 481361 | 2556755 | Cao Mã Pờ, Quản Bạ |
|
21 | 2 | 2 | 65 | 3 |
|
|
| Suối Bản Thăng | - | 11 | 36 | Tùng Vài | 487958 | 2549336 | Tùng Vài, Quản Bạ | 480591 | 2552537 | Tùng Vài, Quản Bạ |
|
22 | 2 | 2 | 65 | 3 |
|
|
| Suối Chúng Chải | - | 13,3 | 45 | Tả Ván (huyện Quản Bạ), Minh Tân (huyện Vị Xuyên) | 487405 | 2539736 | Tả Ván, Quản Bạ | 482782 | 2548733 | Minh Tân, Vị Xuyên | * |
23 | 2 | 2 | 65 | 3 |
|
|
| Suối Bắc Ngàn | Sông Lô | 12,2 | 43,4 | Kim Linh, Phú Linh | 508521 | 2518388 | Kim Linh, Vị Xuyên | 500635 | 2517233 | Phú Linh, Vị Xuyên |
|
24 | 2 | 2 | 65 | 4 |
|
|
| Nậm Ma | Sông Lô | 22 | 115 | Cao Bồ, Đạo Đức | 480948 | 2520178 | Cao Bồ, Vị Xuyên | 496765 | 2512376 | Đạo Đức, Vị Xuyên |
|
25 | 2 | 2 | 65 | 4 | 1 |
|
| Suối Bà Kéo | Nậm Ma | 5,9 | 16,4 | Cao Bồ | 480903 | 2516870 | Cao Bồ, Vị Xuyên | 486051 | 2517388 | Cao Bồ, Vị Xuyên |
|
26 | 2 | 2 | 65 | 5 |
|
|
| Nậm Dầu | Sông Lô | 21 | 125 | Linh Hồ, Ngọc Linh | 513742 | 2513186 | Linh Hồ, Vị Xuyên | 499476 | 2506575 | Ngọc Linh, Vị Xuyên |
|
27 | 2 | 2 | 65 | 5 | 1 |
|
| Suối Bản Mạ | Nậm Dầu | 12 | 31 | Kim Linh, Linh Hồ | 509258 | 2518531 | Cao Bồ, Vị Xuyên | 507035 | 2509207 | Linh Hồ, Vị Xuyên |
|
28 | 2 | 2 | 65 | 5 | 2 |
|
| Suối Khuổi Vai | Nậm Dầu | 6,6 | 22,5 | Linh Hồ | 504911 | 2514720 | Linh Hồ, Vị Xuyên | 504186 | 2509026 | Linh Hồ, Vị Xuyên |
|
29 | 2 | 2 | 65 | 5 | 3 |
|
| Suối Khuổi Khà | Nậm Dầu | 6,9 | 9,1 | Ngọc Linh | 505068 | 2507135 | Ngọc Linh, Vị Xuyên | 503316 | 2507853 | Ngọc Linh, Vị Xuyên |
|
30 | 2 | 2 | 65 | 5A |
|
|
| Suối Ngọc Quang | Sông Lô | 8,2 | 16,2 | Trung Thành, Ngọc Quang | 501451 | 2499912 | Trung Thành, Vị Xuyên | 499023 | 2505187 | Ngọc Quang, Vị Xuyên |
|
31 | 2 | 2 | 65 | 6 |
|
|
| Suối Trung Thành | Sông Lô | 13 | 34 | Trung Thành, TT. Nông trường Việt Lâm | 498378 | 2491944 | Trung Thành, Vị Xuyên | 495420 | 2500467 | TT. Nông trường Việt Lâm, Vị Xuyên |
|
32 | 2 | 2 | 65 | 7 |
|
|
| Suối Vạt | Sông Lô | 22 | 93 | Quảng Ngần, Việt Lâm | 483483 | 2512180 | Quảng Ngần, Vị Xuyên | 493993 | 2498409 | Việt Lâm, Vị Xuyên |
|
33 | 2 | 2 | 65 | 7 | 1 |
|
| Suối Peo | Suối Vạt | 6,6 | 8,3 | Quảng Ngần | 486957 | 2512858 | Quảng Ngần, Vị Xuyên | 490700 | 2508636 | Quảng Ngần, Vị Xuyên |
|
34 | 2 | 2 | 65 | 7 | 2 |
|
| Nậm Thin | Suối Vạt | 7,1 | 9,6 | Quảng Ngần, Việt Lâm | 487374 | 2507116 | Quảng Ngần, Vị Xuyên | 492630 | 2504157 | Việt Lâm, Vị Xuyên |
|
35 | 2 | 2 | 65 | 7A |
|
|
| Suối Khuổi Lác | Sông Lô | 5,6 | 15 | Trung Thành | 493581 | 2494096 | Trung Thành, Vị Xuyên | 494004 | 2498404 | Trung Thành, Vị Xuyên |
|
36 | 2 | 2 | 65 | 8 |
|
|
| Nậm Am | Sông Lô | 28 | 157 | Thượng Sơn (huyện Vị Xuyên) Tân Thành (huyện Bắc Quang) | 478576 | 2513096 | Thượng Sơn, Vị Xuyên | 490787 | 2493555 | Tân Thành, Bắc Quang | * |
37 | 2 | 2 | 65 | 8 | 1 |
|
| Nậm Khiêu | Nậm Am | 8,5 | 39,6 | Thượng Sơn | 479139 | 2506853 | Thượng Sơn, Vị Xuyên | 485362 | 2505471 | Thượng Sơn, Vị Xuyên |
|
38 | 2 | 2 | 65 | 8 | 1 | 1 |
| Phụ lục số 1- Nậm Khiêu | Nậm Khiêu | 6,1 | 9 | Thượng Sơn | 479400 | 2508618 | Thượng Sơn, Vị Xuyên | 483914 | 2505067 | Thượng Sơn, Vị Xuyên |
|
39 | 2 | 2 | 65 | 9 |
|
|
| Nậm Mu | Sông Lô | 17 | 47 | Tân Lập, Tân Thành | 479544 | 2498813 | Tân Lập, Bắc Quang | 489610 | 2492337 | Tân Thành, Bắc Quang |
|
40 | 2 | 2 | 65 | 9A |
|
|
| Suối Lùng Chú | Sông Lô | 8 | 15,9 | Tân Lập, Tân Thành | 482555 | 2493703 | Tân Lập, Bắc Quang | 487829 | 2490169 | Tân Thành, Bắc Quang |
|
41 | 2 | 2 | 65 | 10 |
|
|
| Ngòi Quang | Sông Lô | 12 | 64 | Tân Lập, Tân Quang | 479808 | 2494085 | Tân Lập, Bắc Quang | 487305 | 2486893 | Tân Quang, Bắc Quang |
|
42 | 2 | 2 | 65 | 10 | 1 |
|
| Suối Kha Hạ | NgòiQuang | 6 | 17,2 | Tân Lập | 478444 | 2490765 | Tân Lập, Bắc Quang | 483177 | 2489870 | Tân Lập, Bắc Quang |
|
43 | 2 | 2 | 65 | 10 | 2 |
|
| Suối Minh Thượng | Ngòi Quang | 5,8 | 17,9 | Tân Lập | 478581 | 2488892 | Tân Lập, Bắc Quang | 483518 | 2488944 | Tân Lập, Bắc Quang |
|
44 | 2 | 2 | 65 | 10A |
|
|
| Nậm Quất | Sông Lô | 8,4 | 28,5 | Việt Vinh, Tân Quang | 483215 | 2481496 | Việt Vinh, Bắc Quang | 487670 | 2486621 | Tân Quang, Bắc Quang |
|
45 | 2 | 2 | 65 | 11 |
|
|
| Suối Pha | Sông Lô | 13 | 35 | Trung Thành, Đồng Tâm | 496709 | 2493827 | Trung Thành, Vị Xuyên | 489189 | 2485831 | Đồng Tâm, Bắc Quang | * |
46 | 2 | 2 | 65 | 12 |
|
|
| Ngòi Chang | Sông Lô | 11 | 15 | Đồng Tâm, Kim Ngọc | 495412 | 2489917 | Đồng Tâm, Bắc Quang | 491055 | 2482188 | Kim Ngọc, Bắc Quang |
|
47 | 2 | 2 | 65 | 13 |
|
|
| Ngòi Bột | Sông Lô | 12 | 16 | Đồng Tiến, Đồng Tâm, Kim Ngọc | 498738 | 2487495 | Đồng Tiến, Bắc Quang | 491233 | 2481723 | Kim Ngọc, Bắc Quang |
|
48 | 2 | 2 | 65 | 14 |
|
|
| Ngòi Sảo | Sông Lô | 65 | 453 | Ngọc Minh, Bạch Ngọc (huyện Vị Xuyên); Đồng Tiến, Thượng Bình, Bằng Hành, Kim Ngọc (huyện Bắc Quang) | 512571 | 2507237 | Ngọc Minh, Vị Xuyên | 491422 | 2480797 | Kim Ngọc, Bắc Quang | * |
49 | 2 | 2 | 65 | 14 | 1A |
|
| Suối Khuổi Dìn | Ngòi Sảo | 7,2 | 11,5 | Ngọc Minh | 513384 | 2501955 | Ngọc Minh, Vị Xuyên | 508214 | 2505581 | Ngọc Minh, Vị Xuyên |
|
50 | 2 | 2 | 65 | 14 | 1 |
|
| Suối Khôn Han | Ngòi Sảo | 11 | 32 | Ngọc Minh | 512372 | 2498813 | Ngọc Minh, Vị Xuyên | 505901 | 2504400 | Ngọc Minh, Vị Xuyên |
|
51 | 2 | 2 | 65 | 14 | 2 |
|
| Nậm Khá | Ngòi Sảo | 14 | 38 | Bạch Ngọc | 512133 | 2493028 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên | 504222 | 2497072 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên |
|
52 | 2 | 2 | 65 | 14 | 2 | 1 |
| Khuổi Hịch | Nậm Khá | 5,1 | 6,3 | Ngọc Minh, Bạch Ngọc | 511262 | 2497481 | Ngọc Minh, Vị Xuyên | 508359 | 2496568 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên |
|
53 | 2 | 2 | 65 | 14 | 3 |
|
| Suối Măng | Ngòi Sảo | 13 | 37 | Bạch Ngọc, Đồng Tiến | 511109 | 2489300 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên | 502213 | 2492119 | Đồng Tiến, Bắc Quang | * |
54 | 2 | 2 | 65 | 14 | 3 | 1 |
| Phụ lưu số 1- Suối Măng | Suối Măng | 5,2 | 9 | Bạch Ngọc | 509899 | 2487712 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên | 506929 | 2490724 | Bạch Ngọc, Vị Xuyên |
|
55 | 2 | 2 | 65 | 14 | 3A |
|
| Suối Khuổi Én | Ngòi Sảo | 6 | 14,7 | Thượng Bình | 506819 | 2485789 | Thượng Bình, Bắc Quang | 502544 | 2488098 | Thượng Bình, Bắc Quang |
|
56 | 2 | 2 | 65 | 14 | 3B |
|
| Nậm Pạu | Ngòi Sảo | 6,8 | 20,6 | Thượng Bình | 506556 | 2484683 | Thượng Bình, Bắc Quang | 501243 | 2485481 | Thượng Bình, Bắc Quang |
|
57 | 2 | 2 | 65 | 14 | 4 |
|
| Ngòi Thản | Ngòi Sảo | 23 | 57 | Hữu Sản, Bằng Hành | 509264 | 2484901 | Hữu Sản, Bắc Quang | 498834 | 2482352 | Bằng Hành, Bắc Quang |
|
58 | 2 | 2 | 65 | 14 | 4 | 1 |
| Khuổi Hoa | Ngòi Thản | 5,5 | 5,5 | Hữu Sản | 504974 | 2481680 | Hữu Sản, Bắc Quang | 505352 | 2478696 | Hữu Sản, Bắc Quang |
|
59 | 2 | 2 | 65 | 14 | 5 | 1 |
| Suối Thác Và | Ngòi Hi | 5,9 | 12 | Liên Hiệp | 505160 | 2472580 | Liên Hiệp, Bắc Quang | 504657 | 2475823 | Liên Hiệp, Bắc Quang |
|
60 | 2 | 2 | 65 | 14 | 5A |
|
| Ngòi Trang | Ngòi Sảo | 5 | 5,5 | Bằng Hành | 498372 | 2477685 | Bằng Hành, Bắc Quang | 495914 | 2480126 | Bằng Hành, Bắc Quang |
|
61 | 2 | 2 | 65 | 14 | 5B |
|
| Phụ lưu số 1 - Ngòi Sảo | Ngòi Sảo | 5,5 | 6 | Kim Ngọc | 497458 | 2477064 | Kim Ngọc, Bắc Quang | 495456 | 2480303 | Kim Ngọc, Bắc Quang |
|
62 | 2 | 2 | 65 | 14 | 5C |
|
| Ngòi Mai | Ngòi Sảo | 9,2 | 15,9 | Kim Ngọc | 497532 | 2486179 | Kim Ngọc, Bắc Quang | 493900 | 2481082 | Kim Ngọc, Bắc Quang |
|
63 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Ba | Ngòi Ba | 8,9 | 6 | Đức Xuân | 500240 | 2471943 | Đức Xuân, Bắc Quang | 504547 | 2470952 | Đức Xuân, Bắc Quang |
|
64 | 2 | 2 | 65 | 14A |
|
|
| Ngòi Pa Lạt | Sông Lô | 5,4 | 14,3 | Quang Minh | 485151 | 2479782 | Quang Minh, Bắc Quang | 488812 | 2479411 | Quang Minh, Bắc Quang |
|
65 | 2 | 2 | 65 | 15 |
|
|
| Ngòi Man | Sông Lô | 12 | 44 | TT. Việt Quang, Quang Minh | 481682 | 2479058 | TT. Việt Quang, Bắc Quang | 488263 | 2475949 | Quang Minh, Bắc Quang |
|
66 | 2 | 2 | 65 | 16 |
|
|
| Suối Giàng Thia | Sông Lô | 11 | 40 | Vô Điếm | 494233 | 2478844 | Vô Điếm, Bắc Quang | 489949 | 2473458 | Vô Điếm, Bắc Quang |
|
67 | 2 | 2 | 65 | 16 | 1 |
|
| Suối Cầu Cả | Suối Giàng Thia | 5,5 | 6,3 | Vô Điếm | 497888 | 2475926 | Vô Điếm, Bắc Quang | 494394 | 2477309 | Vô Điếm, Bắc Quang |
|
68 | 2 | 2 | 65 | 16A |
|
|
| Suối Thip | Sông Lô | 5,3 | 4,5 | Vô Điếm | 492954 | 2469802 | Vô Điếm, Bắc Quang | 490084 | 2472367 | Vô Điếm, Bắc Quang |
|
69 | 2 | 2 | 65 | 17 |
|
|
| Suối Hùng Na | Sông Lô | 13 | 30 | Hùng An | 481555 | 2475377 | Hùng An, Bắc Quang | 488766 | 2468544 | Hùng An, Bắc Quang |
|
70 | 2 | 2 | 65 | 18 |
|
|
| Sông Con | Sông Lô | 86 | 1.394 | Nà Chì, Khuôn Lùng (huyện Xín Mần); Tân Nam, TT. Yên Bình, Tân Bắc, Tân Trịnh, Yên Hà, Hương Sơn (huyện Quang Bình); Việt Hồng, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh Tuy (huyện Bắc Quang) | 441276 | 2495579 | Nà Chì, Xín Mần | 488297 | 2462057 | TT. Vĩnh Tuy, Bắc Quang | * |
71 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1A |
|
| Suối Thôn Khâu Lầu | Sông Con | 6,4 | 6,1 | Nậm Chì | 445791 | 2495438 | Nậm Chì, Xín Mần | 448833 | 2490628 | Nậm Chì, Xín Mần |
|
72 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1B |
|
| Nậm Tòng | Sông Con | 5,5 | 14,1 | Khuôn Lùng, Nậm Chì | 446868 | 2486909 | Khuôn Lùng, Xín Mần | 449887 | 2489612 | Nậm Chì, Xín Mần |
|
73 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1 |
|
| Nậm Li | Sông Con | 17 | 114 | Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì | 456861 | 2503389 | Quảng Nguyên, Xín Mần | 451039 | 2489432 | Nà Chì, Xín Mần |
|
74 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1 | 1 |
| Nậm Thảo | Nậm Li | 5,6 | 14,8 | Quảng Nguyên | 459138 | 2499373 | Quảng Nguyên, Xín Mần | 456434 | 2496105 | Quảng Nguyên, Xín Mần |
|
75 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1 | 2 |
| Nậm Là | Nậm Li | 7,6 | 15,7 | Quảng Nguyên | 451584 | 2499006 | Quảng Nguyên, Xín Mần | 453661 | 2492222 | Quảng Nguyên, Xín Mần |
|
76 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1 | 3 |
| Nậm Mo | Nậm Li | 5,1 | 6,1 | Quảng Nguyên, Khuôn Lùng | 449564 | 2494654 | Quảng Nguyên, Xín Mần | 453068 | 2491346 | Khuôn Lùng, Xín Mần |
|
77 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1C |
|
| Nậm Thàng | Sông Con | 7,4 | 35,2 | Tân Nam | 463066 | 2488216 | Tân Nam, Quang Bình | 457301 | 2485067 | Tân Nam, Quang Bình |
|
78 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1C | 1 |
| Nậm Pú | Nậm Thàng | 7,5 | 14,8 | Tân Nam | 458124 | 2491575 | Tân Nam, Quang Bình | 458819 | 2485585 | Tân Nam, Quang Bình |
|
79 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1D |
|
| Nậm Cháng | Sông Con | 7,7 | 20,3 | Tân Nam, TT.Yên Bình | 452905 | 2483060 | Tân Nam, Quang Bình | 458282 | 2482664 | TT. Yên Bình, Quang Bình |
|
80 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1E |
|
| Nậm Ngoa | Sông Con | 7 | 9,6 | Tân Nam | 462821 | 2486760 | Tân Nam, Quang Bình | 459019 | 2482426 | Tân Nam, Quang Bình |
|
81 | 2 | 2 | 65 | 18 | 1F |
|
| Suối Cai | Sông Con | 5,9 | 5,9 | Tiên Nguyên | 462330 | 2484385 | Tiên Nguyên, Quang Bình | 461250 | 2480937 | Tiên Nguyên, Quang Bình |
|
82 | 2 | 2 | 65 | 18 | 2 |
|
| Suối Re | Sông Con | 19 | 98 | Yên Thành, Yên Bình | 448808 | 2478881 | Yên Thành, Quang Bình | 463189 | 2479037 | Yên Bình, Quang Bình |
|
83 | 2 | 2 | 65 | 18 | 2 | 1 |
| Suối Luông | Suối Re | 6,3 | 18,6 | TT. Yên Bình | 455114 | 2473626 | TT. Yên Bình, Quang Bình | 457479 | 2478631 | TT. Yên Bình, Quang Bình |
|
84 | 2 | 2 | 65 | 18 | 2 | 2 |
| Nậm Mùng | Suối Re | 6,8 | 32 | Bằng Lang, TT. Yên Bình | 460593 | 2475209 | Bằng Lang, Quang Bình | 460121 | 2475269 | TT. Yên Bình, Quang Bình |
|
85 | 2 | 2 | 65 | 18 | 2 | 2 | 1 | Khuổi Bốc | Nậm Mùng | 7,5 | 7,5 | Bằng Lang | 456088 | 2472254 | Bằng Lang, Quang Bình | 460121 | 2475269 | Bằng Lang, Quang Bình |
|
86 | 2 | 2 | 65 | 18 | 3 |
|
| Suối Chừng | Sông Con | 11 | 26 | Tiên Nguyên, Tân Bắc | 463184 | 2487147 | Tiên Nguyên, Quang Bình | 463708 | 2478749 | Tân Bắc, Quang Bình |
|
87 | 2 | 2 | 65 | 18 | 3 | 1 |
| Nậm Khẩu | Suối Chừng | 6 | 5 | Tân Bắc | 467335 | 2482949 | Tân Bắc, Quang Bình | 464307 | 2479401 | Tân Bắc, Quang Bình |
|
88 | 2 | 2 | 65 | 18 | 3A |
|
| Nậm Du | Sông Con | 7,7 | 10 | Tân Bắc | 467641 | 2482776 | Tân Bắc, Quang Bình | 468000 | 2477414 | Tân Bắc, Quang Bình |
|
89 | 2 | 2 | 65 | 18 | 4 |
|
| Ngòi Giang | Sông Con | 20 | 80 | Xuân Giang, Yên Hà, Bằng Lang, Tân Trịnh | 459254 | 2466336 | Xuân Giang, Quang Bình | 465753 | 2473270 | Tân Trịnh, Quang Bình |
|
90 | 2 | 2 | 65 | 18 | 4 | 1 |
| Phụ lưu số 1 | Ngòi Giang | 12 | 42 | Bằng Lang | 457228 | 2470420 | Bằng Lang, Quang Bình | 465753 | 2473270 | Bằng Lang, Quang Bình |
|
91 | 2 | 2 | 65 |
| 4 | 1 | 1 | Khuổi Ven | Phụ lưu số 1 | 5,3 | 6 | Bằng Lang | 458895 | 2473124 | Bằng Lang, Quang Bình | 462448 | 2473640 | Bằng Lang, Quang Bình |
|
92 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 |
|
| Suối Bạc | Sông Con | 37 | 306 | Nậm Khòa, Thông Nguyên (huyện Hoàng Su Phì) Xuân Minh, Tiên Nguyên, Tân Trịnh (huyện Quang Bình) | 465396 | 2498608 | Nậm Khòa, Hoàng Su Phì | 470614 | 2475936 | Tân Trịnh, Quang Bình | * Tên khác là suối Thông Nguyên |
93 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 1A |
| Nậm Khòa | Suối Bạc | 5 | 8,8 | Nậm Khòa | 464116 | 2498565 | Nậm Khòa, Hoàng Su Phì | 467285 | 2495369 | Nậm Khòa, Hoàng Su Phì |
|
94 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 1 |
| Nậm Ong | Suối Bạc | 11 | 46 | Nậm Ty, Thông Nguyên | 476309 | 2502020 | Nậm Ty, Hoàng Su Phì | 472941 | 2495123 | Thông Nguyên, Hoàng Su Phì | Tên khác là Nậm Ông |
95 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 1 | 1 | Nậm Cin | Nậm Ong | 7,6 | 28 | Nậm Ty, Thông Nguyên | 479891 | 2496100 | Nậm Ty, Hoàng Su Phì | 473129 | 2495381 | Thông Nguyên, Hoàng Su Phì |
|
96 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 1B |
| Nậm Chàng | Suối Bạc | 6 | 19,7 | Xuân Minh | 475547 | 2494526 | Xuân Minh, Quang Bình | 472488 | 2490737 | Xuân Minh, Quang Bình |
|
97 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 2 |
| Nậm Hóp | Suối Bạc | 16 | 75 | Nậm Khòa (huyện Hoàng Su Phì) Tiên Nguyên (huyện Quang Bình) | 460808 | 2498492 | Nậm Khòa, Hoàng Su Phì | 471564 | 2488532 | Tiên Nguyên, Quang Bình | * |
98 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 2 | 1 | Suối Bản Yên | Nậm Hóp | 6,7 | 22,8 | Tiên Nguyên | 465179 | 2486322 | Tiên Nguyên, Quang Bình | 469348 | 2489820 | Tiên Nguyên, Quang Bình |
|
99 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 2A |
| Suối Bắc Bèn | Suối Bạc | 6,2 | 23,4 | Xuân Minh | 477897 | 2485921 | Xuân Minh, Quang Bình | 472690 | 2487047 | Xuân Minh, Quang Bình |
|
100 | 2 | 2 | 65 | 18 | 5 | 2B |
| Suối Tinh Trang | Suối Bạc | 5,1 | 12 | Tân Trịnh | 471882 | 2479616 | Tân Trịnh, Quang Bình | 473552 | 2476535 | Tân Trịnh, Quang Bình |
|
101 | 2 | 2 | 65 | 18 | 6 |
|
| Ngòi Thuý | Sông Con | 15 | 55 | TT. Việt Quang (huyện Bắc Quang) Tân Trịnh (huyện Quang Bình) | 479781 | 2483664 | TT. Việt Quang, Bắc Quang | 474127 | 2476563 | Tân Trịnh, Quang Bình | * |
102 | 2 | 2 | 65 | 18 | 6 | 1 |
| Suối Nậm Mác | Ngòi Thúy | 7,4 | 13,4 | Tân Trịnh | 475807 | 2483683 | Tân Trịnh, Quang Bình | 475535 | 2478386 | Tân Trịnh, Quang Bình |
|
103 | 2 | 2 | 65 | 18 | 6 | 2 |
| Phụ lưu số 1- Ngòi Thúy | Ngòi Thúy | 5,6 | 7 | Việt Hồng, TT. Việt Quang (huyện Bắc Quang), Tân Trịnh (huyện Quang Bình) | 478674 | 2475219 | Việt Hồng, Bắc Quang | 475522 | 2476486 | Tân Trịnh, Quang Bình | * |
104 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7 |
|
| Suối Tràng Thâm | Sông Con | 28 | 131 | Xuân Giang, Yên Hà | 459706 | 2466416 | Xuân Giang, Quang Bình | 474473 | 2472886 | Yên Hà, Quang Bình |
|
105 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7 | 1 |
| Ngòi Luông | Suối Tràng Thâm | 17 | 62 | Tiên Yên, Hương Sơn | 468041 | 2467043 | Tiên Yên, Quang Bình | 474115 | 2472683 | Hương Sơn, Quang Bình |
|
106 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7A |
|
| Phụ Lưu số 1 - sông Con | Sông Con | 8,4 | 17,4 | TT. Việt Quang, Việt Hồng | 479638 | 2477868 | TT. Việt Quang, Bắc Quang | 477982 | 2471769 | Việt Hồng, Bắc Quang |
|
107 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7B |
|
| Suối Ngòi Giàn | Sông Con | 8,4 | 18,1 | Tiên Kiều | 476594 | 2463957 | Tiên Kiều, Bắc Quang | 478955 | 2468160 | Tiên Kiều, Bắc Quang |
|
108 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7C |
|
| Phụ lưu số 2 - sông Con | Sông Con | 5,7 | 10,6 | Tiên Kiều | 482175 | 2471862 | Tiên Kiều, Bắc Quang | 482340 | 2467753 | Tiên Kiều, Bắc Quang |
|
109 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7D |
|
| Suối Ngòi Cào | Sông Con | 5,2 | 5,9 | Tiên Kiều | 481390 | 2463962 | Tiên Kiều, Bắc Quang | 482900 | 2466824 | Tiên Kiều, Bắc Quang |
|
110 | 2 | 2 | 65 | 18 | 7E |
|
| Phụ lưu số 3 - sông Con | Sông Con | 6,4 | 6,9 | Vĩnh Hảo | 482342 | 2461965 | Vĩnh Hảo, Bắc Quang | 486573 | 2462448 | Vĩnh Hảo, Bắc Quang |
|
111 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 1A |
| Suối Ngòi Lang Giang | Ngòi Kim | 6,4 | 10,6 | Đồng Yên | 481004 | 2452912 | Đồng Yên, Bắc Quang | 476938 | 2454977 | Đồng Yên, Bắc Quang |
|
112 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 1 |
| Ngòi Trùng | Ngòi Kim | 10 | 40 | Vĩnh Phúc, Đồng Yên | 475593 | 2463186 | Vĩnh Phúc, Bắc Quang | 479058 | 2457837 | Đồng Yên, Bắc Quang |
|
113 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 1 | 1 | Ngòi Củng | Ngòi Trùng | 6 | 13,4 | Vĩnh Phúc | 474992 | 2461565 | Vĩnh Phúc, Bắc Quang | 478523 | 2459039 | Vĩnh Phúc, Bắc Quang |
|
114 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 2 |
| Suối Ngòi Thui | Ngòi Kim | 7,3 | 17,7 | Đông Thành | 482642 | 2453221 | Đông Thành, Bắc Quang | 483140 | 2457775 | Đông Thành, Bắc Quang |
|
115 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 2 | 1 | Khuổi Le | Suối Ngòi Thui | 7 | 4,8 | Đông Thành | 484714 | 2454948 | Đông Thành, Bắc Quang | 482151 | 2455261 | Đông Thành, Bắc Quang |
|
116 | 2 | 2 | 65 | 18 | 8 | 3 |
| Khuổi Hốc | Ngòi Kim | 10,9 | 12,7 | Đông Thành | 484419 | 2455876 | Đông Thành, Bắc Quang | 488137 | 2459895 | Đông Thành, Bắc Quang |
|
117 | 2 | 2 | 65 | 19 |
|
|
| Ngòi Trí | Sông Lô | 13 | 14 | Đông Thành | 487278 | 2455174 | Đông Thành, Bắc Quang | 491339 | 2459513 | Đông Thành, Bắc Quang |
|
118 | 2 | 2 | 65 | 19 | 1 |
|
| Phụ lưu số 1 - Ngòi Trí | Ngòi Trí | 5,1 | 4 | Đông Thành | 490099 | 2456760 | Đông Thành, Bắc Quang | 489616 | 2458595 | Đông Thành, Bắc Quang |
|
119 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Lũng Thầu | - | 8,6 | 29,4 | Lũng Thầu (huyện Đồng Văn) Hữu Vinh (huyện Yên Minh) | 515487 | 2564888 | Lũng Thầu, Đồng Văn | 516896 | 2557995 | Hữu Vinh, Yên Minh | * |
120 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Pắc Nghè | Suối Nà Đồng | 6,9 | 22,3 | Lao và Chải, TT. Yên Minh | 508628 | 2557286 | Lao và Chải, Yên Minh | 513236 | 2557315 | TT. Yên Minh, Yên Minh |
|
121 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Nà Đồng | - | 8,9 | 52,2 | Lao và Chải, TT. Yên Minh | 510789 | 2555046 | Lao và Chải, Yên Minh | 516267 | 2557146 | TT. Yên Minh, Yên Minh |
|
122 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Nà Quang | Suối Nà Đồng | 7 | 24,8 | Lao và Chải, Đông Minh, TT. Yên Minh | 511742 | 2553607 | Lao và Chải, Yên Minh | 514846 | 2556993 | TT. Yên Minh, Yên Minh |
|
123 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Lùng Vải | - | 5,2 | 4,7 | Hữu Vinh, Đông Minh | 515845 | 2554636 | Hữu Vinh, Yên Minh | 520112 | 2555660 | Đông Minh, Yên Minh |
|
124 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Bản Vàng | - | 8,9 | 28,1 | Hữu Vinh, Đông Minh, Mậu Duệ | 517047 | 2557491 | Hữu Vinh, Yên Minh | 522579 | 2552237 | Mậu Duệ, Yên Minh |
|
125 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 1 |
| Suối Nà Bá | Sông Nhiệm | 7 | 15,6 | Ngam La, Mậu Duệ | 516712 | 2548463 | Ngam La, Yên Minh | 520617 | 2551102 | Mậu Duệ, Yên Minh |
|
126 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 |
| Suối Nà Đõn | Sông Nhiệm | 6 | 19 | Ngam La, Mậu Duệ | 520196 | 2547348 | Ngam La, Yên Minh | 522726 | 2550557 | Mậu Duệ, Yên Minh |
|
127 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 1 | Suối Lùng Pả | Suối Nà Đõn | 5 | 6,4 | Mậu Duệ | 523561 | 2545443 | Mậu Duệ, Yên Minh | 522763 | 2549330 | Mậu Duệ, Yên Minh |
|
128 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 3 |
| Suối Nậm Luy | Sông Nhiệm | 6,6 | 10 | Mậu Duệ | 524668 | 2546271 | Mậu Duệ, Yên Minh | 524690 | 2550731 | Mậu Duệ, Yên Minh |
|
129 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 4 | 1 | Suối Nà Luông | Suối Nà Né | 5,3 | 4,8 | Mậu Duệ, Mậu Long | 524302 | 2554889 | Mậu Duệ, Yên Minh | 528241 | 2553622 | Mậu Long, Yên Minh |
|
130 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 4 |
| Suối Nà Né | Sông Nhiệm | 6,3 | 56,4 | Mậu Long | 529797 | 2554614 | Mậu Long, Yên Minh | 528241 | 2553622 | Mậu Long, Yên Minh |
|
131 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 1 | Suối Thâm Cung | Sông Nhiệm | 11 | 16 | Mậu Long | 532039 | 2555149 | Mậu Long, Yên Minh | 532444 | 2549688 | Mậu Long, Yên Minh |
|
132 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 2 | Suối Bản An | Sông Nhiệm | 29 | 236 | Du Già, Lũng Hồ, Ngọc Long | 515227 | 2535713 | Du Già, Yên Minh | 533762 | 2549003 | Ngọc Long, Yên Minh |
|
133 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 |
|
| Suối Đường Thượng |
| 9,8 | 45 | Đường Thượng, Lũng Hồ | 513715 | 2539862 | Đường Thượng, Yên Minh | 522231 | 2542513 | Lũng Hồ, Yên Minh |
|
134 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 3 | Suối Nặm Rem | Suối Bản An | 5,6 | 15,3 | Du Già | 515137 | 2537536 | Du Già, Yên Minh | 520162 | 2537311 | Du Già, Yên Minh |
|
135 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 4 | Suối Du Tiến | Suối Bản An | 9,6 | 30,6 | Du Tiến | 529825 | 2530553 | Du Tiến, Yên Minh | 525319 | 2537020 | Du Tiến, Yên Minh |
|
136 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 4 | Suối Bản Lè | Suối Bản An | 8 | 23,6 | Du Tiến | 533030 | 2535802 | Du Tiến, Yên Minh | 527220 | 2539211 | Du Tiến, Yên Minh |
|
137 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 6 | Suối Bắc Bục | Suối Bản An | 8 | 15,3 | Ngọc Long | 537047 | 2542368 | Ngọc Long, Yên Minh | 531933 | 2546173 | Ngọc Long, Yên Minh |
|
138 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 |
|
| Suối Bản Sao | Suối Bản Chun | 3,5 | 7,7 | Ngọc Long | 536707 | 2538258 | Ngọc Long, Yên Minh | 534474 | 2540448 | Ngọc Long, Yên Minh |
|
139 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 |
|
| Suối Bản Chún | - | 6,4 | 30,9 | Ngọc Long | 532151 | 2538865 | Ngọc Long, Yên Minh | 533510 | 2543063 | Ngọc Long, Yên Minh |
|
140 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 3 | Nậm Rom | Sông Nhiệm | 13 | 25 | Nậm Ban | 534074 | 2555873 | Nậm Ban, Mèo Vạc | 534328 | 2548496 | Nậm Ban, Mèo Vạc | Tên khác là suối Vị Giác |
141 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 3 | Phụ lưu số 1 - Nậm Rom | Nậm Rom | 7 | 9,8 | Lũng Chinh, Nậm Ban | 533336 | 2556735 | Lũng Chinh, Mèo Vạc | 533839 | 2551250 | Nậm Ban, Mèo Vạc |
|
142 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 4 | Nậm Ban | Sông Nhiệm | 20 | 48 | Tả Lủng, Sủng Máng, Nậm Ban | 539088 | 2558578 | Tả Lủng, Mèo Vạc | 537549 | 2547986 | Nậm Ban, Mèo Vạc | Tên khác là suối Chú Mỳ hay suối Phú Mỳ |
143 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 4 | Suối Nặm Lụng | Nậm Ban | 5,4 | 8,5 | Nậm Ban | 487430 | 2557361 | Nậm Ban, Mèo Vạc | 485750 | 2553806 | Nậm Ban, Mèo Vạc |
|
144 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 4A | Suối Phác Ràng | Sông Nhiệm | 5 | 9,5 | Niêm Sơn | 488119 | 2546522 | Niêm Sơn, Mèo Vạc | 491657 | 2548327 | Niêm Sơn, Mèo Vạc |
|
145 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 5 | Suối Tát Ngà | Sông Nhiệm | 14 | 74 | Tát Ngà, Niêm Sơn | 540854 | 2557773 | Tát Ngà, Mèo Vạc | 543681 | 2546958 | Niêm Sơn, Mèo Vạc |
|
146 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 1 | Suối Pắc Dầu | Suối Tát Ngà | 9 | 27,1 | Tát Ngà, Niêm Sơn | 545113 | 2556181 | Tát Ngà, Mèo Vạc | 543186 | 2549639 | Niêm Sơn, Mèo Vạc |
|
147 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 | 2 | Suối Khuổi Vàng | Suối Tát Ngà | 5 | 5,8 | Niêm Tòng, Niêm Sơn | 548021 | 2549954 | Niêm Tòng, Mèo Vạc | 543832 | 2548094 | Niêm Sơn, Mèo Vạc |
|
148 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 1 |
| Suối Lũng Lầu | Sông Nho Quế | 5,8 | 27,2 | Khâu Vai | 547690 | 2551248 | Khâu Vai, Mèo Vạc | 551829 | 2550379 | Khâu Vai, Mèo Vạc |
|
149 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 2 |
| Suối Thuồng Luồng | Sông Nho Quế | 5,7 | 8,3 | Xín Cái | 547887 | 2569824 | Xín Cái, Mèo Vạc | 547339 | 2565710 | Xín Cái, Mèo Vạc |
|
150 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 3 |
| Suối Tràng Ca | Sông Nho Quế | 6,6 | 21,4 | Lũng Cú | 530557 | 2580564 | Lũng Cú, Đồng Văn | 536034 | 2581350 | Lũng Cú, Đồng Văn |
|
151 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 4 |
| Suối Seo Hồ | Sông Nho Quế | 7 | 21,9 | Má Lé | 532184 | 2575990 | Má Lé, Đồng Văn | 537643 | 2579103 | Má Lé, Đồng Văn |
|
152 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 5 |
| Suối Tà Làng | Sông Nho Quế | 3,8 | 3,5 | Pải Lủng | 487620 | 2573762 | Pải Lủng, Mèo Vạc | 490237 | 2573024 | Pải Lủng, Mèo Vạc |
|
153 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 | 6 |
| Suối Thín Ngài | Sông Nho Quế | 5 | 14 | Thượng Phùng | 494781 | 2572078 | Thượng Phùng, Mèo Vạc | 491369 | 2572274 | Thượng Phùng, Mèo Vạc |
|
154 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Me Lé | - | 7,8 | 28,9 | Má Lé | 531319 | 2576650 | Má Lé, Đồng Văn | 525689 | 2580350 | Má Lé, Đồng Văn |
|
155 | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Suối Thầu | - | 10,7 | 25,4 | Phố Cáo | 519781 | 2564857 | Phố Cáo, Đồng Văn | 512803 | 2571200 | Phố Cáo, Đồng Văn |
|
156 | 2 | 2 | 65 | 29 | 4 |
|
| Suối Nậm Chuầy | Suối Ba Ta |
| 14,4 | Niêm Sơn | 538587 | 2544597 | Niêm Sơn, Mèo Vạc | 543897 | 2545808 | Niêm Sơn, Mèo Vạc |
|
157 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9 |
|
| Nậm Mía | Sông Gâm | 12 | 79 | Yên Cường | 535277 | 2505152 | Yên Cường, Bắc Mê | 538001 | 2513938 | Yên Cường, Bắc Mê |
|
158 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9 | 1 |
| Suối Nà Làng | Nậm Mía | 7,3 | 14,3 | Phiêng Luông, Yên Cường | 534038 | 2506754 | Phiêng Luông, Bắc Mê | 538951 | 2509085 | Yên Cường, Bắc Mê |
|
159 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9A |
|
| Suối Bản Sáp | Sông Gâm | 9,1 | 28,7 | TT. Yên Phú | 537401 | 2522297 | TT.Yên Phú, Bắc Mê | 536530 | 2514061 | TT.Yên Phú, Bắc Mê |
|
160 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9B |
|
| Suối Phiêng Sa | Sông Gâm | 5,5 | 14,4 | Yên Phong | 539195 | 2518809 | Yên Phong, Bắc Mê | 541430 | 2514803 | Yên Phong, Bắc Mê |
|
161 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9B | 1 |
| Suối Bản Lầng | Suối Phiêng Sa | 6,3 | 8 | Yên Phong | 538591 | 2522408 | Yên Phong, Bắc Mê | 540535 | 2517272 | Yên Phong, Bắc Mê |
|
162 | 2 | 2 | 65 | 29 | 9C |
|
| Suối Đình Cân | Sông Gâm | 5,2 | 10,9 | Yên Phong | 542028 | 2519335 | Yên Phong, Bắc Mê | 542689 | 2515627 | Yên Phong, Bắc Mê |
|
163 | 2 | 2 | 65 | 29 | 10 |
|
| Suối Tà Tấu | Sông Gâm | 10 | 44 | Giáp Trung, TT. Yên Phú | 531243 | 2523270 | Giáp Trung, Bắc Mê | 532299 | 2514591 | TT.Yên Phú, Bắc Mê |
|
164 | 2 | 2 | 65 | 29 | 10A |
|
| Suối Nậm Tửu | Sông Gâm | 5,6 | 8,2 | Giáp Trung, TT. Yên Phú | 530513 | 2518886 | Giáp Trung, Bắc Mê | 532022 | 2514505 | TT. Yên Phú, Bắc Mê |
|
165 | 2 | 2 | 65 | 29 | 11 |
|
| Nậm Nung | Sông Gâm | 11 | 48 | Giáp Trung, Lạc Nông | 528944 | 2524713 | Giáp Trung, Bắc Mê | 527671 | 2515267 | Lạc Nông, Bắc Mê |
|
166 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 |
|
| Nậm Mạ | Sông Gâm | 41 | 451 | Tùng Bá (huyện Vị Xuyên), Yên Định, Minh Ngọc (huyện Bắc Mê) | 510189 | 2537700 | Tùng Bá, Vị Xuyên | 517550 | 2518111 | Minh Ngọc, Bắc Mê | * |
167 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1A |
| Phụ lưu số 1 - Nậm Mạ | Nậm Mạ | 5 | 9,3 | Tùng Bá | 508134 | 2536897 | Tùng Bá, Vị Xuyên | 507734 | 2533736 | Tùng Bá, Vị Xuyên |
|
168 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1B |
| Khuổi Mào | Nậm Mạ | 8 | 21,6 | Thuận Hòa, Tùng Bá | 503126 | 2532562 | Thuận Hòa, Vị Xuyên | 508292 | 2529215 | Tùng Bá, Vị Xuyên |
|
169 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1C |
| Phụ lưu số 2 - Nậm Mạ | Nậm Mạ | 6,2 | 32,7 | Tùng Bá | 511442 | 2532464 | Tùng Bá, Vị Xuyên | 510113 | 2527747 | Tùng Bá, Vị Xuyên |
|
170 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1D |
| Suối Lùng Càng | Nậm Mạ |
| 31,1 | Minh Ngọc | 516579 | 2510637 | Minh Ngọc, Bắc Mê | 520749 | 2514875 | Minh Ngọc, Bắc Mê |
|
171 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1C | 1 | Suối Khun Pha | Phụ lưu số 2 - Nậm Mạ | 6,6 | 19,1 | Tùng Bá | 512955 | 2531706 | Tùng Bá, Vị Xuyên | 510113 | 2527747 | Tùng Bá, Vị Xuyên |
|
172 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1D |
| Suối Tạm Mò | Nậm Mạ | 7,9 | 22 | Yên Định | 505198 | 2524523 | Yên Định, Bắc Mê | 511453 | 2522675 | Yên Định, Bắc Mê |
|
173 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1D | 4 | Suối Khuổi Tao | Suối Tạm Mò | 7,6 | 6,1 | Yên Định | 506547 | 2521708 | Yên Định, Bắc Mê | 511429 | 2522606 | Yên Định, Bắc Mê |
|
174 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1E |
| Suối Thàng B | Nậm Mạ | 5 | 4,9 | Minh Ngọc | 517338 | 2522666 | Minh Ngọc, Bắc Mê | 516673 | 2518824 | Minh Ngọc, Bắc Mê |
|
175 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1 |
| Nậm Chì | Nậm Mạ | 21 | 156 | Minh Sơn, Minh Ngọc | 518924 | 2530798 | Minh Sơn, Bắc Mê | 517550 | 2518111 | Minh Ngọc, Bắc Mê | Tên khác là suối Ngọc Chì |
176 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1 | 1A | Phụ lưu số 1 - Nậm Chì | Nậm Chì | 7,5 | 16,9 | Minh Sơn | 522795 | 2530252 | Minh Sơn, Bắc Mê | 520407 | 2523877 | Minh Sơn, Bắc Mê |
|
177 | 2 | 2 | 65 | 29 | 12 | 1 | 1 | Suối Bá Phòng | Nậm Chì | 13 | 54 | Minh Sơn | 525381 | 2529883 | Minh Sơn, Bắc Mê | 519342 | 2520980 | Minh Sơn, Bắc Mê |
|
### | 2 | 2 | 65 | 29 |
|
|
| Ngòi Ba | Suối Cầu Kheo | 8,9 | 6 | Đức Xuân | 500586 | 2471966 | Đức Xuân, Bắc Quang | 507736 | 2469153 | Đức Xuân, Bắc Quang |
|
178 | 2 | 2 | 65 | 39 | 0A |
|
| Suối Híang suối | Sông Chảy | 5,6 | 9,8 | Hồ Thầu | 411709 | 2,507270 | Hồ Thầu, Hoàng Su Phì | 413849 | 2503366 | Hồ Thầu, Hoàng Su Phì |
|
179 | 2 | 2 | 65 | 39 | 0B |
|
| Suối Nặm Ai | Sông Chảy | 5,6 | 16 | Nam Sơn | 415243 | 2500207 | Nam Sơn, Hoàng Su Phì | 416666 | 2504223 | Nam Sơn, Hoàng Su Phì |
|
180 | 2 | 2 | 65 | 39 | 0C |
|
| Suối Làng Lĩ Hồ | Sông Chảy | 6,4 | 10 | Nậm Dịch | 422996 | 2506507 | Nậm Dịch, Hoàng Su Phì | 417991 | 2506529 | Nậm Dịch, Hoàng Su Phì |
|
181 | 2 | 2 | 65 | 39 | 1 |
|
| Suối Bản Qua | Sông Chảy | 17 | 103 | Túng Sán, Tân Tiến | 478972 | 2521254 | Túng Sán, Hoàng Su Phì | 469453 | 2513747 | Tân Tiến, Hoàng Su Phì |
|
182 | 2 | 2 | 65 | 39 | 1 | 1 |
| Suối Sáng Dình Chảy | Suối Bản Qua | 5 | 10,5 | Túng Sán | 428572 | 2515885 | Túng Sán, Hoàng Su Phì | 424451 | 2516082 | Túng Sán, Hoàng Su Phì |
|
183 | 2 | 2 | 65 | 39 | 1 | 1 |
| Suối Nà Nhung | Suối Bản Qua | 13 | 49 | Tả Sứ Choóng, Bản Nhùng, Ngàm Đăng Vài | 476076 | 2505910 | Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì | 470103 | 2513775 | Ngàm Đăng Vài, Hoàng Su Phì | Tên khác là suối Tả Sử Chóong |
184 | 2 | 2 | 65 | 39 | 1 | 1 | 1 | Suối Sà Phìn | Suối Nà Nhung | 7,5 | 13,7 | Tả Sứ Choóng | 477239 | 2506758 | Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì | 474021 | 2510344 | Tả Sứ Choóng, Hoàng Su Phì |
|
185 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2 |
|
| Suối Cốc Láng | Sông Chảy | 12 | 70 | Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, TT. Vinh Quang | 470008 | 2523800 | Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì | 468604 | 2514392 | TT. Vinh Quang, Hoàng Su Phì |
|
186 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2 | 1A |
| Suối Thám Báo | Suối Cốc Láng | 5,4 | 8,1 | Pố Lồ | 466733 | 2523417 | Pố Lồ, Hoàng Su Phì | 468251 | 2519826 | Pố Lồ, Hoàng Su Phì |
|
187 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2A |
|
| Suối Thầu | Sông Chảy | 7,4 | 17,7 | Chiến Phố, Pố Lồ, Tụ Nhân, TT. Vinh Quang | 463227 | 2518370 | Chiến Phố, Hoàng Su Phì | 466869 | 2514160 | TT. Vinh Quang, Hoàng Su Phì |
|
188 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2B |
|
| Sán Sả Hồ | Sông Chảy | 5,2 | 27,1 | Bản Luốc, Sán Sả Hồ, Tụ Nhân | 465998 | 2509252 | Bản Luốc, Hoàng Su Phì | 464142 | 2512740 | Tụ Nhân, Hoàng Su Phì |
|
189 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2B | 1 |
| Suối Nà Giảo | Sán Sả Hồ | 5 | 6,7 | Sán Sả Hồ, Bản Luốc | 461878 | 2507392 | Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì | 464884 | 2510569 | Sán Sả Hồ, Hoàng Su Phì |
|
190 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2C |
|
| Suối Tà Đán | Sông Chảy | 10 | 23,2 | Pờ Ly Ngài | 460857 | 2506620 | Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì | 459599 | 2515303 | Pờ Ly Ngài, Hoàng Su Phì | Tên khác là Tà Đạn |
191 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2 | 1 |
| Suối Ngàn Đá Trắng | Suối Cốc Láng | 10 | 25 | Đản Ván, Tân Tiến | 473985 | 2521231 | Đản Ván, Hoàng Su Phì | 468908 | 2515259 | Tân Tiến, Hoàng Su Phì |
|
192 | 2 | 2 | 65 | 39 | 2 | 1 | 1 | Suối Nậm Lù | Suối Ngàn Đá Trắng | 5 | 8 | Đản Ván | 421407 | 2522094 | Đản Ván, Hoàng Su Phì | 419916 | 2518359 | Đản Ván, Hoàng Su Phì |
|
193 | 2 | 2 | 65 | 39 |
|
|
| Ma Lù Thàng | - | 5,3 | 5,6 | Thàng Tín | 461176 | 2524615 | Thàng Tín, Hoàng Su Phì | 465518 | 2524079 | Thàng Tín, Hoàng Su Phì |
|
194 | 2 | 2 | 65 | 39 | 3 | 1A |
| Vó Thầu Chi | Suối Đỏ | 6,1 | 19 | Chiến Phố, Thàng Tín | 463145 | 2519051 | Chiến Phố , Hoàng Su Phì | 459535 | 2522171 | Chiến Phố, Hoàng Su Phì |
|
195 | 2 | 2 | 65 | 39 | 3 | 1A | 1 | Hiền Tà | Vó Thầu Chi | 6 | 10,7 | Tháng Tín, Chiến Phố | 465054 | 2523690 | Thàng Tín, Hoàng Su Phì | 460880 | 2521941 | Chiến Phố, Hoàng Su Phì |
|
196 | 2 | 2 | 65 | 39 | 3 | 1 |
| Suối Hoa Si Pan | Suối Đỏ | 13 | 39 | Nàn Xỉn, Bản Phùng | 450074 | 2518148 | Nàn Xỉn, Hoàng Su Phì | 458652 | 2520999 | Bản Phùng, Hoàng Su Phì | Tên khác là suối Nàn Xỉn |
197 | 2 | 2 | 65 | 39 | 3 | 1B |
| Suối Gia Long | Suối Đỏ | 9,5 | 17,3 | Nàn Xỉn (huyện Xín Mần), Bản Phùng (huyện Hoàng Su Phì) | 451285 | 2517459 | Nàn Xỉn, Xín Mần | 458548 | 2517943 | Bản Phùng, Hoàng Su Phì | * |
198 | 2 | 2 | 65 | 39 | 4 |
|
| Suối Tà Lai | Sông Chảy | 11 | 43 | Thu Tà, Ngán Chiên | 457537 | 2505118 | Thu Tà, Xín Mần | 450494 | 2510968 | Ngán Chiên, Xín Mần |
|
199 | 2 | 2 | 65 | 39 | 4 | 1 |
| Suối Tà Nậm Lu | Suối Tà Lai | 5,2 | 10,1 | Trung Thịnh | 456924 | 2509304 | Trung Thịnh, Xín Mần | 452104 | 2508716 | Trung Thịnh, Xín Mần |
|
200 | 2 | 2 | 65 | 39 | 4A |
|
| Suối Tà Lượt | Sông Chảy | 5 | 13,1 | Xín Mần, Thèn Phàng | 448820 | 2514570 | Xín Mần, Xín Mần | 449283 | 2510424 | Thèn Phàng, Xín Mần |
|
201 | 2 | 2 | 65 | 39 | 4B |
|
| Suối Nàn Hái | Sông Chảy | 8,4 | 22,3 | Chí Cà | 447305 | 2516389 | Chí Cà, Xín Mần | 443508 | 2510928 | Chí Cà, Xín Mần |
|
202 | 2 | 2 | 65 | 39 | 5 | 1 |
| Nậm Dẩn | Nậm Dần | 10 | 35 | Nấm Dẩn | 445077 | 2495576 | Nấm Dẩn, Xín Mần | 447491 | 2502691 | Nấm Dẩn, Xín Mần |
|
203 | 2 | 2 | 65 | 39 | 5 | 1A |
| Nậm Du | Nậm Dần | 6,7 | 14,5 | Chế Là | 453596 | 2502900 | Chế Là , Xín Mần | 447913 | 2502655 | Chế Là , Xín Mần |
|
204 | 2 | 2 | 65 | 39 | 14 | 1 | 1 | Nậm Mằng | Nậm Lăng | 5,3 | 7,6 | Bản Rịa | 445952 | 2484976 | Bản Rịa, Quang Bình | 445223 | 2480695 | Bản Rịa, Quang Bình |
|
205 | 2 | 2 | 65 | 39 | 14 | 1 | 2 | Nậm Thinh | Nậm Lăng | 5,4 | 13,6 | Bản Rịa | 446542 | 2483781 | Bản Rịa, Quang Bình | 446804 | 2480262 | Bản Rịa, Quang Bình |
|
Ghi chú: a. Trong danh mục này bao gồm các sông, suối có chiều dài từ 5km trở lên
b. Cột 20, dấu (*) là các sông, suối liên huyện
2. Danh mục nguồn nước nội tỉnh thuộc các hồ, ao, đầm:
TT | Tên công trình hồ, ao | Địa điểm (xã/phường) | Thông số hồ, ao | Mục đích sử dụng | Ghi chú | |
Dung tích toàn bộ (triệu m³) | Diện tích mặt nước (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Huyện Quản Bạ | ||||||
1 | Hồ thủy điện Thái An | Thái An | 3,54 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện Sông Miện | Bát Đại Sơn | 4,38 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ Quyết Tiến | Quyết Tiến | - | 2,495 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
4 | Hồ treo Sải Giàng Phìn | Tả Ván | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
5 | Hồ (đập) Séo Hồ | Tả Ván | - | 0,25 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
6 | Hồ treo Sán Trồ | Bát Đại Sơn | 0,008 | 0,7 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
7 | Hồ treo | Lùng Tám | 0,0042 | 0,32 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
8 | Hồ treo | Lùng Tám | 0,0059 | 0,24 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
9 | Hồ du lịch sinh thái Nặm Đăm | Quản Bạ | 0,5 | 10 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
|
10 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn | Quản Bạ | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
11 | Ao tập thể thôn | Quản Bạ | - | 0,49 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Đầm | Quản Bạ | - | 0,25 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
13 | Hồ trung tâm xã | Quyết Tiến | - | 2,495 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
14 | Hồ treo Khâu Bủng | Quyết Tiến | 0,01 | 0,04 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
15 | Hồ treo Đông Tinh | Quyết Tiến | - | 0,05 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
16 | Hồ treo Khau Làn | Quyết Tiến | 0,0035 | 0,05 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
17 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Súng Chư | Nghĩa Thuận | - | 0,154 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
18 | Hồ chứa nước đa mục tiêu | Cao Mã Pờ | - | 0,115 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
19 | Hồ chứa nước đa mục tiêu | Cao Mã Pờ | - | 0,092 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
20 | Hồ treo tổ 1 | TT. Tam Sơn | - | 0,54 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
21 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủa Cán Tỷ | Cán Tỷ | 0,007 | 0,08 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
22 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pờ Chúa Lủng | Cán Tỷ | 0,009 | 0,1 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
23 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lùng Vái | Cán Tỷ | 0,008 | 0,14 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
24 | Hồ treo 3 xã Đông Hà, Lùng Tám, Cán Tỷ | Đông Hà | - | 0,09 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
25 | Hồ treo Lùng Hẩu | Thái An | 0,005 | 0,145 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
26 | Hồ treo thôn Mã Hồng | Thanh Vân | 0,007 | 0,23 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
27 | Hồ treo thôn Lùng Cáng | Thanh Vân | - | 0,21 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
28 | Hồ treo thông Lùng Cúng | Thanh Vân | 0,004 | 0,23 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
29 | Hồ chứa nước Sì Lò Phìn | Tùng Vài | 0,0068 | 0,09 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
30 | Hồ Lùng Khố | Tùng Vài | - | 0,12 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
31 | Hồ Pao Mã Phìn | Tùng Vài | - | 0,08 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
32 | Hồ treo Sán Trù | Bát Đại Sơn | 0,008 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
33 | Hồ treo Nà Cạn | Bát Đại Sơn | 0,005 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
34 | Đầm | Quản Bạ | - | 0,25 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
Huyện Vị Xuyên | ||||||
1 | Hồ thủy điện sông Miện 5A | Thuận Hoà | 1,543 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện sông Lô 2 | Đạo Đức | 9,298 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện Nậm Mạ 1 | Tùng Bá | ĐC:1,56 ĐP: 1,82 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ thủy điện Thuận Hòa | Thuận Hoà | 4,95 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
5 | Hồ thủy điện Sông Miện 5 | Thuận Hoà | 8,46 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
6 | Hồ thủy điện Nậm Má | Cao Bồ | 0,003 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
7 | Hồ thủy điện Nậm Ngần 2 | Thượng Sơn | 0,52 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
8 | Hồ thủy điện Suối Sửu 2 |
| 0,002 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
9 | Hồ thủy điện Thanh Thủy 2 |
| 0,012 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
10 | Hồ thủy điện Suối Sửu 1 | Phương Tiến | 0,004 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
11 | Hồ thủy điện Thanh Thủy bậc 1 | Xín Chải | 0,029 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
12 | Hồ thủy điện Việt Lâm (Việt Long 2) | Việt Lâm | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
13 | Hồ thủy điện Nậm Ngần | Thượng Sơn | 9,02 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
14 | Hồ thủy điện sông Miện 3 | Đông Hà | 3,54 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
15 | Hồ thủy điện Thanh Thủy 1B | Lao Chải và Xín Chải | - | 10,943 | 1. Sử dụng cho thủy điện | Chuẩn bị thi công |
16 | Hồ thủy điện sông Lô 3 | Thị trấn Việt Lâm | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện | Chuẩn bị thi công |
17 | Hồ thủy lợi Km10 (Hồ Làng Cúng) | Đạo Đức | 0,5 | 3,35 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Hồ thủy lợi Km13 | Đạo Đức | 1,25 | 4,47 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
19 | Hồ trung tâm thủy sản | Đạo Đức | - | 1,34 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
20 | Hồ Lũng Ngạn | Kim Thạch | - | 0,68 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
21 | Hồ Nậm Nhùng | Ngọc Linh | 0,6 | 1,24 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
22 | Hồ Sen | Ngọc Minh | - | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
23 | Hồ Đông | TT. Vị Xuyên | - | 1,2 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
|
24 | Hồ Sen | Tùng Bá | - | 0,57 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
25 | Hồ Nà Cáy | Thanh Thủy | - | 0,72 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
26 | Hồ Noong | Phú Linh | 0,6 | 68,79 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp 2. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
|
27 | Hồ Tát Hẻm | Phú Linh | - | 0,94 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
28 | Hồ Thủy Lâm | Trung Thành | - | 8,8 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
29 | Hồ thôn bản Tàn (hồ Trung Thành) | Trung Thành | 0,58 | 4 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
30 | Hồ Cóc Bó | Linh Hồ | 0,2 | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
31 | Hồ Bố Bựn | Thuận Hòa |
| 0,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
32 | Hồ Nà Pồng | Kim Thạch | 0,2 | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
33 | Hồ Km9 | Đạo Đức | 0,5 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
34 | Hồ Nà Ngước (Hồ Cốc Lải) | Kim Thạch | 0,15 | 0,66 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
35 | Ao tập thể thôn | Phong Quang | - | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
36 | Ao Thôm Hộm | Bạch Ngọc | - | 0,41 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
37 | Ao Thôm Bưa | Bạch Ngọc | - | 0,62 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
38 | Hồ Khù Vàng | Bạch Ngọc | 0,3 | 1,54 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
39 | Ao Sen | Kim Linh | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
40 | Ao Phai Nà | Kim Thạch | - | 0,31 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
41 | Ao Khuổi Vài | Ngọc Linh | - | 0,25 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
42 | Ao tập thể thôn Riềng | Ngọc Minh | - | 1,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
43 | Ao thôn Đông Cáp 2 | TT. Vị Xuyên | - | 0,32 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
44 | Ao Sen | Phương Tiến | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
45 | Ao thôn Mý | TT. Nông trường Việt Lâm | - | 0,78 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
46 | Ao Su | Phú Linh | - | 0,79 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
47 | Ao Lùng Áng | Phú Linh | - | 0,17 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp 2. Điều tiết dòng chảy |
|
48 | Ao Thông Pá | Phú Linh | - | 0,51 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp 2. Điều tiết dòng chảy |
|
49 | Ao Nà Mu | Phú Linh | - | 0,53 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp 2. Điều tiết dòng chảy |
|
50 | Ao Bản Tha | Phú Linh | - | 0,32 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp 2. Điều tiết dòng chảy |
|
51 | Ao tập thể thôn Lùng Càng | Phong Quang | - | 2,1 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản |
|
Thành phố Hà Giang | ||||||
1 | Hồ thủy điện Sông Miện 6 |
| 0,947 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện Hạ Thành (302) |
| - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện 304 |
| - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ Thôm Toong | Phương Thiện | - | 0,03 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
5 | Hồ Thôm Thố | Phương Thiện | - | 10 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
6 | Hồ Thôm Lĩnh | Phương Thiện | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
7 | Đầm Nà Phia | Ngọc Đường | - | 0,13 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Đập Tả Vải (Hồ Tả Vải) | Ngọc Đường | 0,62 | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
9 | Đập tràn BC1 | Ngọc Đường | - | 0,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Đập tràn BC2 | Ngọc Đường | - | 0,05 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
11 | Đập Hồ Giàng | Phương Thiện | - | 7 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Hồ công viên nước Hà Phương | Phương Độ | - | 10 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan |
|
13 | Hồ câu Quang Trung | Quang Trung | - | 0,07 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
14 | Ao HTX rau cá Minh Khai cũ | Minh Khai | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
15 | Ao HTX rau cá Minh Khai cũ | Minh Khai | - | 0,78 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Ao HTX rau cá Minh Khai cũ | Minh Khai | - | 0,93 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
17 | Ao HTX rau cá Minh Khai cũ | Minh Khai | - | 0,24 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Ao | Quang Trung | - | 0,7 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
19 | Ao sen bản Tùy | Ngọc Đường | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
20 | Ao trạm điện | Ngọc Đường | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
21 | Ao số 02 | Nguyễn Trãi | - | 0,16 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
22 | Ao số 03 | Nguyễn Trãi | - | 0,41 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
23 | Ao số 04 | Nguyễn Trãi | - | 0,68 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
24 | Ao tập thể thôn Châng | Phương Độ | - | 0,01 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 3. Môi trường sinh thái |
|
Huyện Bắc Quang | ||||||
1 | Hồ thủy điện sông Lô 6 | Vĩnh Hảo | 30,72 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện sông Lô 4 | Tân Thành | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện Nậm An | Tân Lập | 0,161 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ thủy điện Nậm Mu | Tân Thành | 1,2 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
5 | Hồ thủy điện Thác Thúy (Việt Long 1) | TT. Việt Quang | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
6 | Hồ Quang Minh | Quang Minh | 3 | 34 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
7 | Hồ thôn Thia | Vô Điếm | 0,3 | 1,4 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Hồ Tân Lập | Tân Lập | 0,571 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
9 | Hồ Ngòi Tra | Đồng Yên | 0,13 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Hồ Thôn Nái | Quang Minh | 0,3 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
11 | Hồ thôn Bế Triều | Quang Minh | 0,12 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Hồ Ngòi Hốc | Đồng Yên | 0,18 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
13 | Ao HTX thôn Thống Nhất | Vĩnh Hảo | 0,12 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
14 | Hồ trung tâm | Vĩnh Phúc | 0,2 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
15 | Hồ thôn Luồn (hồ Luồn thôn Thia) | Vô Điếm | 1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Hồ trung tâm | Liên Hiệp | 0,2 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
17 | Hồ Khuổi Liên | Kim Ngọc | 0,1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Hồ Khuổi Thích | Việt Hồng | 0,35 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
19 | Hồ Nà Tạm | Đồng Tâm | 0,2 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
20 | Hồ thôn Minh Tân | Minh Tân | 0,12 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
21 | Hồ thôn Chuông | Minh Tân | 0,08 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
22 | Hồ Cốc Páp | Minh Tân | 0,1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
23 | Hồ Tổ 4 | Việt Quang | - | 0,95 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan |
|
24 | Đập Nà Luông (Hồ Nà Luông) | Kim Ngọc | 0,4 | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
25 | Đập Bản Liên (Hồ Bản Liên) | Kim Ngọc | - | 3,03 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
26 | Đập Nặm Vạc (Hồ Nặm Vạc) | Kim Ngọc | 0,2 | 3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
27 | Hồ trung tâm xã | Vĩnh Phúc |
| 1,54 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan |
|
28 | Hồ Trùng | Vĩnh Phúc | 3,5 | 2,41 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
29 | Hồ Khuổi Cáy | Bằng Hành | - | 0,45 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
30 | Hồ Khuổi Cưởi | Bằng Hành | - | 1,57 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
31 | Hồ Khuổi Vặc | Bằng Hành | - | 1,78 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
32 | Hồ thủy Lâm Viên (hồ Nà Ve) | Bằng Hành | 0,83 | 7,7 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, tạo cảnh quan |
|
33 | Đập Lầng (hồ Lầng) | Vô Điếm | 0,25 | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
34 | Hồ Luồn | Vô Điếm | - | 4,87 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
35 | Hồ Pú Tiêm | Vô Điếm | 0,4 | 3,69 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
36 | Đập Chả Phường (Hồ Chả Phường) | Hùng An | 0,15 | 1,7 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
37 | Đập Khuổi Phầy (Hồ Khuổi Phầy) | Hùng An | 0,11 | 1,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
38 | Hồ Nà Há | Hùng An | 0,14 | 3,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
39 | Hồ Thanh Niên | Hùng An | 0,14 | 0,57 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
40 | Hồ Thôm Linh | Việt Vinh | - | 2,55 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
41 | Hồ Thôm Luông | Việt Vinh | 0,21 | 3,66 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
42 | Hồ thủy lợi Nậm Moòng | Việt Vinh | 0,34 | 3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
43 | Hồ Khuổi Mỳ | Đồng Yên | 0,48 | 3,56 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
44 | Hồ đội 6 Công ty Lâm Nghiệp cầu Ham | Đông thành | - | 1,8 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
45 | Hồ Thôm Lại | Quang Minh | 0,5 | 2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
46 | Hồ Thống Nhất | Quang Minh | 0,5 | 2,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
47 | Hồ thôn Pổng | Đồng Yên | 0,3 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
48 | Hồ Làng Chà | Kim Ngọc | 0,5 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
49 | Hồ Tân Thành | Bằng Hành | 0,23 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
50 | Hồ Làng Thẻ 1 | Vĩnh Hảo | 0,1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
51 | Hồ Làng Thẻ 2 | Vĩnh Hảo | 0,12 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
52 | Hồ Phai Lâng | Vô Điếm | 0,1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
53 | Hồ Khâu Vẹc | Quang Bình | 0,1 | - | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
54 | Ao Thôm Ruông | Kim Ngọc |
| 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
55 | Ao Nà Loòng | Kim Ngọc |
| 0,46 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
56 | Ao HTX Việt Vân (cũ) | Việt Quang | - | 0,47 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
57 | Ao Nhà Ngân | Kim Ngọc | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
58 | Ao Nà Theng | Kim Ngọc | - | 0,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
59 | Ao Nà Bá | Kim Ngọc | - | 0,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
60 | Ao Làng Trù (hạ) | Kim Ngọc | - | 2,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
61 | Ao Cốc Lụ | Kim Ngọc | - | 0,97 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
62 | Ao HTX Thanh Niên | TT. Vĩnh Tuy | - | 0,69 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
63 | Ao HTX Thanh Niên | TT. Vĩnh Tuy | - | 0,39 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
64 | Ao HTX Thanh Niên | TT. Vĩnh Tuy | - | 0,11 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
65 | Ao TDP Quyết Tiến | TT. Vĩnh Tuy | - | 0,31 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
66 | Ao Thác Giáp | Việt Hồng | - | 1,48 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
67 | Ao Khuổi Thích | Việt Hồng | - | 0,77 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
68 | Ao Việt An | Việt Hồng | - | 0,59 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
69 | Ao Thôm Lang | Vô Điếm | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
70 | Ao Lung Lươm | Vô Điếm | - | 1,4 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
71 | Ao Pa Đắp | Vô Điếm | - | 1,85 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
72 | Ao Thôm Cỏ | Vô Điếm | - | 2,99 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
73 | Ao Thôm Đức | Vô Điếm | - | 0,77 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
74 | Ao Thắm Pán | Vô Điếm | - | 2,89 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
75 | Ao Thôm Dâu | Vô Điếm | - | 2,39 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
76 | Ao Bác Hồ | Hùng An | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
77 | Ao Thanh Niên | Hùng An | - | 0,57 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
78 | Ao Nà Pụa | Quang Minh | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
79 | Ao Thôm Ta | Quang Minh | 0,22 | 2,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
80 | Ao Pù Thân | Quang Minh | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
81 | Ao Khuổi Hang | Quang Minh | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
82 | Ao Thôm Thiếp | Quang Minh | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
83 | Ao Vằng Lù | Quang Minh | - | 0,8 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
84 | Ao Thôm Kè | Quang Minh | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
85 | Ao Thôm Chinh | Quang Minh | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
86 | Ao Thôm Khang | Quang Minh | - | 0,9 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
87 | Ao Pá Làng | Quang Minh | - | 0,7 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
88 | Ao HTX thôn Cào | Tiên Kiều | - | 3,04 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
89 | Ao HTX thôn Cào | Tiên Kiều | - | 0,43 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
90 | Ao HTX thôn Chàng | Tiên Kiều | - | 0,37 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
91 | Ao HTX thôn Kiều | Tiên Kiều | - | 0,48 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
92 | Ao HTX Giàn Hạ | Tiên Kiều | - | 0,83 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
93 | Ao HTX Giàn Hạ | Tiên Kiều | - | 0,96 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
94 | Ao HTX thôn Kim | Tiên Kiều | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
95 | Ao HTX thôn Chang | Bằng Hành | - | - | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
96 | Ao Mạc Văn Tấn | Bằng Hành | - | - | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
97 | Ao Chang | Đồng Tâm | - | 0,02 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
98 | Ao Sùng Séo Vứ | Đồng Tâm | - | 0,01 | 1. Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản 2. Môi trường sinh thái |
|
Huyện Quang Bình | ||||||
1 | Hồ thủy điện Sông Bạc | Tân Trịnh | 3,282 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện Sông Chừng | TT. Yên Bình | 45,6 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện Bản Rỵa | Bản Rỵa | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ thủy điện Mận Thắng | Tân Nam | 0,043 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
5 | Hồ thủy điện Xuân Minh | Xuân Minh | 12,863 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
6 | Hồ thủy điện sông Chừng | Tiên Nguyên | 0,11 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
7 | Đập Pan Keo (Hồ Pan Keo) | xã Yên Hà | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
8 | Đập Nà Phiến (Hồ Nà Phiến) | Yên Hà | 0,58 | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
9 | Đập Khuổi Đăm (Hồ Khuổi Đăm) | Yên Hà | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
10 | Phai Bản Xướng (Hồ Bản Xướng) | Yên Hà | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
11 | Đập Yên Sơn (Hồ Yên Sơn) | Yên Hà | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
12 | Đập Nà Lay (Hồ Nà Ray) | Tân Trịnh | 0,26 | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
13 | Hồ Tân Bình | Tân Trịnh | - | 2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
14 | Hồ Khuổi Hon | Tân Trịnh | 0,1 | 1,2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
15 | Hồ Tân Bang | Tân Trịnh | 0,45 | 1,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
16 | Hồ Làng Lý | Tân Trịnh | 0,32 | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
17 | Hồ Khuổi Phạ | Tân Trịnh | 0,5 | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
18 | Hồ Làng Trang | Tân Trịnh | - | 8 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
19 | Hồ Sinh Thái | TT. Yên Bình | - | 2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
20 | Ao Búng Vân | TT. Yên Bình | - | 0,4 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
21 | Hồ Bản Thương | TT. Yên Bình | - | 0,25 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
22 | Hồ Yên Bình | TT. Yên Bình | 0,6 | 2,9 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
23 | Hồ Thôn Luổng | TT. Yên Bình | 0,8 | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
24 | Hồ Lài Quãng | Xuân Giang | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
25 | Hồ Khuổi Xoan | Bằng Lang | 0,3 | 2 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
26 | Hồ Khuổi Kéng | Bằng Lang | 0,2 | 2,9 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
27 | Hồ Khuổi Xỏm | Bằng Lang | 0,2 | 2,7 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
28 | Hồ Lai Quãng | Xuân Giang | 0,33 | 10 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
29 | Hồ Búng Peo | Xuân Giang | - | 0,181 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
30 | Hồ Búng Mẹt | Xuân Giang | - | 0,257 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
31 | Hồ Búng Thượng | Xuân Giang | - | 0,143 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
32 | Đập bản 2 | Tân Trịnh | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
33 | Đập Thôm Bang | Tân Trịnh | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
34 | Đập Nà Cợ | Tân Trịnh | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
35 | Đập bản 2 | Tân Trịnh | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
36 | Đập Khuổi Toàn | Bằng Lang | - | 1,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
37 | Đập Ma Chì | Xuân Giang | - | 3,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
38 | Đập Búng Pọng | Yên Thành | - | 0,54 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
39 | Đập Nặm Khéo | Yên Thành | - | 1,271 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
40 | Đập Thôm Phảu | Yên Thành | - | 0,51 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
41 | Đập Loong Giang (Hồ Loong Giang) | Vỹ Thượng | 0,3 | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
42 | Đập Bến Xã (Hồ Bến Xã) | Vỹ Thượng | - | 1,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
43 | Đập Tạng Tát 1 (Hồ Tạng Tát 1) | Vỹ Thượng | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
44 | Đập Tạng Tát 2 (Hồ Tạng Tát 2) | Vỹ Thượng | - | 0,8 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
45 | Ao Khuổi Hón | TT. Yên Bình | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
46 | Ao Nà Hen | Tân Trịnh | - | 0,4 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
47 | Ao Bản 4 | Tân Trịnh | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
Huyện Đồng Văn | ||||||
1 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Há Chùa Lả | Tả Lủng | 0,005142 | 0,12 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Lủng | Tả Lủng | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
3 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Má Lầu | Ma Lé | - | 0,16 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Mà Lủng | Lũng Táo | 0,003 | 0,35 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Nhù Sang | Lũng Táo | 0,005 | 0,45 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
6 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Chải | Lũng Táo | 0,008 | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Chứ Lủng | Thài Phìn Tủng | 0,003 | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
8 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Mung | Thài Phìn Tủng | - | 0,17 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
9 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Nhù Xa | Thài Phìn Tủng | - | 0,17 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
10 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Ha Bua Đa | Thài Phìn Tủng | - | 0,48 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
11 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa A | Sà Phìn | - | 0,38 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
12 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Phìn A 1 | Sà Phìn | 0,0048 | 0,14 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
13 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sà Phìn A | Sà Phìn | 0,0003 | 0,38 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
14 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Lủng A | Sảng Tủng | 0,006 | 0,24 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
15 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Séo Lủng A | Sảng Tủng | 0,004 | 0,14 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
16 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Thầu | Sảng Tủng | 0,006 | 0,13 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
17 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Trừ Lủng | Sảng Tủng | - | 0,13 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
18 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sáng Ngài | Sủng Là | - | 0,28 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
19 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Cẩm Trên | Sủng Là | - | 0,33 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
20 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Mo Pải Phìn | Sủng Là | 0,004 | 0,18 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
21 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lao Xa | Sủng Là | 0,006 | 0,42 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
22 | Hồ chứa nước sinh hoạt | thị trấn Phố Bảng | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
23 | Hồ chứa nước đa mục tiêu | thị trấn Phố Bảng | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
24 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lán Xì | Phố Cáo | 0,004 | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
25 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả | Phố Cáo | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
26 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tủng A | Lũng Thầu | 0,005 | 0,4 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
27 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Vần Chải B | Vần Chải | 0,009 | 0,86 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
28 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Súng | Sủng Trái | 0,008 | 0,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
29 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pó Sả | Sủng Trái | - | 0,8 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
30 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phúng Tủng | Sủng Trái | 0,0035 | 0,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
31 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chứ Phìn | Sủng Trái | 0,0048 | 0,5 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
32 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủng Lỳ | Lũng Phìn | 0,016 | 0,35 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
33 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cờ Láng | Lũng Phìn | 0,005 | 0,16 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
34 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Phìn | Hố Quáng Phìn | 0,007 | 0,15 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
35 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phàn Nhìa Tủng | Hố Quáng Phìn | 0,003 | 0,12 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
36 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chín Trù Ván | Hố Quáng Phìn | - | 0,2 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
37 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Há Đề | Sính Lủng | 0,0045 | 0,24 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
38 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cá Ha | Sính Lủng | 0,003 | 0,14 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
39 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phìn Sả | Sính Lủng | 0,0016 | 0,17 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
40 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Là Chúa Tủng | Sính Lủng | - | 0,27 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
41 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Phìn B | Tả Phìn | 0,0057 | 0,57 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
42 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Khó Già | Tả Phìn | 0,0014 | 0,14 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
43 | Hồ chứa nước thôn Sáy Sà Phìn | Lũng Cú | - | 0,45 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
44 | Hồ mắt rồng trái | Lũng Cú | - | 0,78 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, cảnh quan di sản địa chất |
|
45 | Hồ mắt rồng phải | Lũng Cú | - | 0,45 | 1. Cấp nước cho du lịch, dịch vụ 2. Môi trường sinh thái, cảnh quan di sản địa chất |
|
46 | Hồ chứa nước thôn Chúng Trải | Phố Là | - | 0,4 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
47 | Hồ thủy lợi Đoàn Kết | TT. Đồng Văn | 0,004 | 1,3 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
48 | Hồ Đồng Văn | TT. Đồng Văn | 0,2 | 1,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt 2. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
49 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Súng 2 | Sủng Trái | - | 0,5 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
50 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B | Sà Phìn | - | 0,17 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
51 | Hồ Má Lầu |
| - | 0,16 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
52 | Hồ treo Tả Kha | TT. Phố Bảng | 0,0046 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
53 | Hồ treo Phố Là A | Phố Là | 0,01 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
54 | Hồ treo Ha Bua Đa | Thài Phìn Tủng | 0,01 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
55 | Hồ treo Lũng Thàng | Hồ Quáng Phìn | 0,005 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
56 | Hồ treo Nhìa Tủng | Hồ Quáng Phìn | 0,006 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
57 | Hồ nước thôn Cá Ha | Sính Lủng | 0,005 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
58 | Hồ treo Nhà Sáng | Lũng Táo | 0,006 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
Huyện Mèo Vạc | ||||||
1 | Hồ thủy điện Nho Quế 1 | Xín Cái | 12,71 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện sông Nhiệm 3 | Niêm Sơn | 25,567 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện sông Nhiệm 4 | Niêm Tòng | 3,612 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ thủy điện Bảo Lâm 3 | Niêm Tòng | 43,92 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
5 | Hồ thủy điện Nho Quế 2 | Sơn Vĩ | 2,96 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
6 | Hồ thủy điện Nho Quế 3 | Lũng Pù | 2,17 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sảng Pả A | TT. Mèo Vạc | 0,004 | 0,16 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
8 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Chí Dùa | TT. Mèo Vạc | - | 0,22 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
9 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tò Đú | TT. Mèo Vạc | 0,007 | 0,29 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
10 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Hố Quáng Phìn | Giàng Chu Phìn | - | 0,4 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
11 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Đề Lảng | Giàng Chu Phìn | 0,005 | 0,54 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
12 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cán Chu Phìn | Cán Chu Phìn | 0,006 | 0,45 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
13 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Cho Do | Cán Chu Phìn | 0,006 | 0,5 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
14 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí | Lũng Pù | - | 1,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
15 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A | Lũng Pù | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
16 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sảng Chải A | Lũng Pù | - | 0,63 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
17 | Hồ chứa nước sinh hoạt Khâu Vai | Khâu Vai | - | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
18 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tả Lủng A | Tả Lủng | - | 0,89 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
19 | Hồ chứa nước sinh hoạt xã Tả Lủng | Tả Lủng | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
20 | Hồ chứa nước sinh hoạt Há Súa | Tả Lủng | - | 0,36 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
21 | Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng B | Tả Lủng | - | 0,29 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
22 | Hồ chứa nước sinh hoạt Há Póng Cáy | Sủng Trà | 0,007 | 0,46 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
23 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sàng Sò | Sủng Trà | - | 0,34 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
24 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Pờ A | Sủng Trà | - | 0,44 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
25 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Quáng | Sủng Máng | - | 0,24 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
26 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Nhỉ A | Sủng Máng | 0,009 | 0,69 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
27 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Máng | Sủng Máng | - | 0,69 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
28 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sủng Cáng | Sủng Máng | - | 0,26 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
29 | Hồ chứa nước sinh hoạt Lùng Phủa | Lũng Chinh | 0,005 | 0,24 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
30 | Hồ chứa nước sinh hoạt Sèo Lùng Sán | Lũng Chinh | - | 0,54 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
31 | Hồ chứa nước sinh hoạt Pả Vi Thượng | Pả Vi | 0,007 | 0,44 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
32 | Hồ chứa nước sinh hoạt Mã Pì Lèng | Pải Lủng | - | 0,42 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
33 | Hồ chứa nước sinh hoạt Pải Lủng | Pải Lủng | 0,007 | 0,3 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
34 | Hồ chứa nước sinh hoạt Thượng Phùng | Thượng Phùng | - | 0,18 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
35 | Hồ chứa nước sinh hoạt Xín Cái | Xín Cái | 0,005 | 0,35 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
36 | Hồ treo Hẩu Lủng Sán | Thượng Phùng | 0,007 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
37 | Hồ treo Thảo Lủng | Pải Lủng | 0,004 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
38 | Hồ treo Khâu Vai A | Khâu Vai | 0,004 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
39 | Hồ treo Giang Chu Phìn | Giàng Chu Phìn | 0,0014 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
40 | Hồ treo Lũng Pù | Lũng Pù | 0,009 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
41 | Hồ treo Há Chế | Tả Lủng | 0,0038 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
42 | Hồ thôn Tỉa Chi Dùa | Tia Chi Dùa | 0,005 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
Huyện Yên Minh | ||||||
1 | Hồ thủy điện sông Miện 1 | Na Khê | 4,38 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Đập Nà Rược (Hồ Nà Rược) | TT. Yên Minh | - | 4,46 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
3 | Hồ treo Xà ván | Thắng Mố | - | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
4 | Hồ treo Sủng lảng | Thắng Mố | - | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
5 | Hồ treo Mèo Ván | Phú Lũng | 0,03 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
6 | Hồ treo Phú Lũng | Phú Lũng | 0,005 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
7 | Hồ treo Mào Phố | Sủng Cháng | 0,0042 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
8 | Hồ treo Chúng Trải | Sủng Cháng | 0,007 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
9 | Hồ treo Hồng Ngài A | Sủng Thài | 0,007 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
10 | Hồ treo Là Sủng Thài | Sủng Thài | 0,0097 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
11 | Hồ treo Nà Phạ (Phiac Đén) | Mậu Duệ | 0,002 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
12 | Hồ treo Pờ Chờ Lủng | Ngam La | 0,002 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
13 | Hồ treo Lủng Pủng | Đường Thượng | - | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
14 | Hồ treo Lủng Cáng | Đường Thượng | - | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
15 | Hồ treo Phe Phà | Lũng Hồ | 0,003 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
16 | Hồ treo Phìn Tỷ | Lũng Hồ | 0,004 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
17 | Hồ treo Nậm Luông | Lũng Hồ | 0,002 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
18 | Hồ treo Lũng Hồ 2 | Lũng Hồ | 0,006 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
19 | Hồ treo Tham Lung | Du Già | 0,0047 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
20 | Hồ treo Sủng Là | Sủng Thài | 0,0097 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
21 | Hồ treo Nà Phạ | Mậu Duệ | 0,002 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
22 | Hồ treo Lùng Trong | Phú Lũng | 0,0055 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
23 | Hồ treo Thiêm Luông | Du Già | 0,0047 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
24 | Hồ treo Lũng Hồ | Lũng Hồ | 0,003 | - | 1. Cấp nước cho sinh hoạt |
|
Huyện Bắc Mê | ||||||
1 | Hồ thủy điện Bắc Mê | Yên Phong | 23,65 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ Sủm Lồm | Lạc Nông | - | 0,15 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
3 | Ao sen | Đường Hồng | - | 0,12 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
Huyện Hoàng Su Phì | ||||||
1 | Hồ thủy điện Tả Quan 1 | Nậm Tỵ | 0,099 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện Sông Chảy 3 | Pờ Ly Ngài | 15,51 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện Hồ Thầu | Hồ Thầu | 1,12 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ Treo | Bản Máy | - | 0,6 | 1. Cấp nước cho sinh hoạt 2. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
5 | Ao Tiên | Đản Ván | - | 1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
Huyện Xín Mần | ||||||
1 | Hồ thủy điện Nậm Yên | Chế Là | 0,585 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
2 | Hồ thủy điện Pa ke | Pà Vầy Sủ | 31,41 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
3 | Hồ thủy điện Sông Chảy 6 | Thèn Phàng | 10,86 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
4 | Hồ thủy điện Sông Chảy 5 | Ngán Chiên | 4,86 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
5 | Hồ thủy điện Nậm Ly 1 | Quảng Nguyên | 0,194 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
6 | Hồ thủy điện Quảng Nguyên | Quảng Nguyên | 0,099 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
7 | Hồ thủy điện Nậm Là | Quảng Nguyên | 0,041 | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
8 | Hồ thủy điện Nà Chì | Nà Chì | - | - | 1. Sử dụng cho thủy điện |
|
9 | Ao trời thôn Nắm Ta | Xã Trung Thịnh | - | 0,1 | 1. Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
- 1Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 3Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2023 danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 6Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 8Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2023 danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1604/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Hoàng Gia Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết