Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1602/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Tiếp theo Kế hoạch số 1534/KH-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1209/TTr-STTTT ngày 25/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.dienbien.gov.vn) và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (dichvucong.gov.vn) của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2021 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:

- Tổ chức thực hiện, phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;

- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ nộp trực tuyến của cơ quan, đơn vị, địa phương trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;

- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy trình, lập danh mục thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để cài đặt bổ sung đảm bảo 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 4;

- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị, địa phương với Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

Theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 30 /8/2021 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

A

CẤP TỈNH (518 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4)

I

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1.005398.000.00.00.H18

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2

2.001938.000.00.00.H18

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

3

1.002033.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

4

1.008675.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

5

1.008682.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

6

1.004141.000.00.00.H18

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

7

1.004148.000.00.00.H18

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

8

1.004240.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

9

1.004264.000.00.00.H18

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)

10

1.004083.000.00.00.H18

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

11

2.001770.000.00.00.H18

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)

12

1.004283.000.00.00.H18

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

13

1.000824.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

14

1.004253.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

15

2.001850.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

16

1.009669.000.00.00.H18

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

17

2.001770.000.00.00.H18

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

18

1.000987.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

19

1.000943.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

20

1.000970.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

21

1.001923.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

II

SỞ Y TẾ

1

2.000655.000.00.00.H18

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

2

1.003580.000.00.00.H18

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

3

1.000844.000.00.00.H18

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

4

1.004488.000.00.00.H18

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

5

1.004477.000.00.00.H18

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

6

1.003958.000.00.00.H18

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

7

1.006431.000.00.00.H18

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

8

1.006425.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

9

1.003547.000.00.00.H18

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10

1.003876.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế

11

1.003746.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

12

1.003644.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

13

2.000984.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

14

1.001077.000.00.00.H18

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

15

1.001846.000.00.00.H18

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

16

1.001866.000.00.00.H18

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

17

1.001884.000.00.00.H18

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

18

1.001086.000.00.00.H18

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

19

1.002464.000.00.00.H18

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20

1.003787.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

21

1.003824.000.00.00.H18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

22

1.003803.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

23

1.003773.000.00.00.H18

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

24

1.002205.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

25

1.003516.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

26

1.003748.000.00.00.H18

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

27

1.003709.000.00.00.H18

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

28

1.003800.000.00.00.H18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

29

1.003628.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30

1.003531.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

31

1.003039.000.00.00.H18

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

32

2.000985.000.00.00.H18

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

33

1.003029.000.00.00.H18

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

34

1.003006.000.00.00.H18

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

35

2.000982.000.00.00.H18

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D.

36

1.001523.000.00.00.H18

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

37

1.004616.000.00.00.H18

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

38

1.004604.000.00.00.H18

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

39

1.004599.000.00.00.H18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

40

1.004596.000.00.00.H18

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

41

1.004576.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

42

1.004571.000.00.00.H18

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

43

1.004557.000.00.00.H18

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

44

1.004532.000.00.00.H18

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

45

1.004529.000.00.00.H18

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

46

1.004449.000.00.00.H18

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

47

1.004087.000.00.00.H18

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

48

1.003963.000.00.00.H18

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

49

1.003613.000.00.00.H18

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

50

1.002483.000.00.00.H18

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

51

1.000990.000.00.00.H18

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

52

1.000793.000.00.00.H18

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

53

1.000662.000.00.00.H18

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

54

1.009566.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

III

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

1.000091.000.00.00.H18

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2

1.004967.000.00.00.H18

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

3

1.002393.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

4

1.002449.000.00.00.H18

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

5

1.002487.000.00.00.H18

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

6

1.003025.000.00.00.H18

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

7

2.000978.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

8

1.002354.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

9

1.002440.000.00.00.H18

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10

1.002382.000.00.00.H18

Thủ tục giám định vết thương còn sót

11

1.002252.000.00.00.H18

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

12

1.005387.000.00.00.H18

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

13

1.000243.000.00.00.H18

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

14

2.000099.000.00.00.H18

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

2.000189.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

16

1.000389.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

17

1.000167.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

18

1.000558.000.00.00.H18

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

19

1.000553.000.00.00.H18

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20

1.000530.000.00.00.H18

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21

1.000482.000.00.00.H18

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

22

1.000630.000.00.00.H18

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23

2.001955.000.00.00.H18

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

24

1.000464.000.00.00.H18

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

25

1.005132.000.00.00.H18

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

26

2.002028.000.00.00.H18

Đăng ký hợp đồng cá nhân

27

1.000105.000.00.00.H18

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

28

1.000459.000.00.00.H18

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

29

2.000205.000.00.00.H18

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

30

2.000192.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

31

1.009811.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

32

1.001806.000.00.00.H18

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

33

2.000141.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

34

2.000135.000.00.00.H18

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

35

2.000062.000.00.00.H18

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36

2.000282.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

37

2.000477.000.00.00.H18

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

38

1.001305.000.00.00.H18

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

39

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

40

1.001310.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

41

2.000056.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

42

2.000216.000.00.00.H18

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

43

2.000144.000.00.00.H18

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

44

2.000178.000.00.00.H18

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

45

1.000401.000.00.00.H18

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

46

2.000148.000.00.00.H18

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

47

2.001953.000.00.00.H18

Chấm dứt hưởng TCTN

48

2.000839.000.00.00.H18

Giải quyết hỗ trợ học nghề

49

1.004944.000.00.00.H18

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

50

2.000134.000.00.00.H18

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

IV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

1.004473.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

2.001248.000.00.00.H18

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

3

1.004460.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

4

1.004467.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5

1.008377.000.00.00.H18

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thanh tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

6

1.008379.000.00.00.H18

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

7

2.001164.000.00.00.H18

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

8

2.001143.000.00.00.H18

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

9

2.001179.000.00.00.H18

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10

1.001786.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

11

1.001716.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

12

2.002248.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ

13

2.002249.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, gia hạn,sửa đổi, bổ sung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

14

1.003542.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15

1.009918

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

16

1.009923

Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Điện Biên”

17

2.000912.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

18

2.002385.000.00.00.H18

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế

19

2.001209.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

20

2.001207.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

21

2.001277.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

22

2.001268.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

V

SỞ CÔNG THƯƠNG

1

1.002939.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

2

2.000063.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3

2.000347.000.00.00.H18

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

4

2.000327.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5

2.000450.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

6

2.000314.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép

7

2.000370.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

8

2.000362.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

9

2.000351.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

10

2.000340.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

11

2.000330.000.00.00.H18

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

12

2.000339.000.00.00.H18

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

13

2.000322.000.00.00.H18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

14

2.002166.000.00.00.H18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

15

2.000665.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

16

1.001441.000.00.00.H18

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

17

2.000662.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

18

2.000309.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

19

2.000631.000.00.00.H18

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

20

2.000619.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

21

2.000609.000.00.00.H18

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

22

2.000191.000.00.00.H18

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

23

2.000672.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

24

2.000167.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

25

2.000636.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

26

2.000136.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

27

2.000166.000.00.00.H18

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

28

2.000156.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG

29

2.000390.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG

30

2.000387.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

31

2.000376.000.00.00.H18

Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

32

2.000371.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

2.000354.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

34

2.000279.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

35

2.000481.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

36

2.000163.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

37

2.000444.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

38

2.000211.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

39

1.001005.000.00.00.H18

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

40

2.000459.000.00.00.H18

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

41

2.000637.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

42

2.000640.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

43

2.000197.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

44

2.000626.000.00.00.H18

Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

45

2.000622.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

46

2.000204.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

47

2.001646.000.00.00.H18

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

48

2.001636.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

49

2.001630.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

50

2.000643.000.00.00.H18

Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

51

2.000543.000.00.00.H18

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

52

2.000526.000.00.00.H18

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

53

2.001561.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

54

2.001632.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

55

2.001322.000.00.00.H18

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

56

2.001292.000.00.00.H18

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

57

1.005190.000.00.00.H18

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

58

2.000110.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

59

2.000046.000.00.00.H18

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

60

2.001474.000.00.00.H18

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

61

2.000004.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương

62

2.000002.000.00.00.H18

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương

63

2.000033.000.00.00.H18

Thông báo hoạt động khuyến mại

64

2.000131.000.00.00.H18

đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam

65

2.000001.000.00.00.H18

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

66

2.000591.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

67

2.000535.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

VI

SỞ XÂY DỰNG

1

1.009974.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

1.009977.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

3

1.009978.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

4

1.009979.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

5

1.009975.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

6

1.009976.000.00.00.H18

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

7

1.009988.000.00.00.H18

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

8

1.009982.000.00.00.H18

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

9

1.009983.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

10

1.009986.000.00.00.H18

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

11

1.009980.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

12

1.009981.000.00.00.H18

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

13

1.009788.000.00.00.H18

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

14

1.002572.000.00.00.H18

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

15

1.002625.000.00.00.H18

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

16

1.002630.000.00.00.H18

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

17

1.010009.000.00.00.H18

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

18

1.006876.000.00.00.H18

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

19

1.006873.000.00.00.H18

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

20

1.010005.000.00.00.H18

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

21

1.010007.000.00.00.H18

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

22

1.010007.000.00.00.H18

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

23

1.007767.000.00.00.H18

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

24

1.008432.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

25

1.008891.000.00.00.H18

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

26

1.008989.000.00.00.H18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

27

1.008991.000.00.00.H18

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

28

1.006871.000.00.00.H18

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

VII

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

2.001921.000.00.00.H18

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2

2.001915.000.00.00.H18

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

3

2.000847.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

4

1.000028.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

5

2.000881.000.00.00.H18

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

6

1.002007.000.00.00.H18

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7

2.001212.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

8

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

9

1.009449.000.00.00.H18

Công bố hoạt động khu neo đậu

10

1.009450.000.00.00.H18

Công bố đóng khu neo đậu

VIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

2.001628.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

2

1.004605.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

3

1.003275.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy

4

1.005161.000.00.00.H18

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

5

1.003002.000.00.00.H18

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

6

1.004614.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

7

1.001432.000.00.00.H18

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

8

1.004623.000.00.00.H18

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

9

1.004628.000.00.00.H18

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10

1.003240.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện*

11

1.001837.000.00.00.H18

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

12

1.001440.000.00.00.H18

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

13

1.003676.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

14

1.004639.000.00.00.H18

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

15

1.004666.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

16

1.004662.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

17

1.001029.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

18

1.004645.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

19

1.000963.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

20

1.004650.000.00.00.H18

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

21

1.001008.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

22

1.000922.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

23

1.001833.000.00.00.H18

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

24

1.001778.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

25

1.001738.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

26

1.001704.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

27

1.001671.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

28

2.001641.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

29

1.003901.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

30

1.003738.000.00.00.H18

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

31

1.002003.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

32

1.001822.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

33

1.003838.000.00.00.H18

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

34

2.001631.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

35

1.003310.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

36

1.000104.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

37

1.000817.000.00.00.H18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

38

1.001407.000.00.00.H18

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

39

1.001420.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

40

1.000919.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

41

1.004723.000.00.00.H18

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

42

1.000644.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

43

1.000594.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

44

1.000501.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

45

1.000485.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

46

1.000814.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

47

1.000842.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

48

1.005163.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

49

1.005162.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

50

1.001500.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

51

1.001195.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

52

1.000936.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

53

1.000904.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

54

1.001527.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

55

1.002396.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

56

1.000983.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

57

1.003441.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

58

1.002445.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

59

1.000883.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn

60

1.000920.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

61

1.000544.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam

62

1.000847.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

63

1.000953.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

64

1.000518.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

65

1.004572.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

66

1.004580.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

67

1.004594.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*

68

1.004503.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

69

1.009397.000.00.00.H18

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

70

1.009398.000.00.00.H18

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

71

1.009399.000.00.00.H18

Thủ tục tổ chức thi người đẹp, người mẫu

72

1.009403.000.00.00.H18

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

IX

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1.004359.000.00.00.H18

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

2

2.001823.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

3

2.001819.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

4

2.001827.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

5

1.004509.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

6

1.004346.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

7

1.007932.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

8

2.001064.000.00.00.H18

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

9

1.005319.000.00.00.H18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

10

1.004839.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

11

1.004022.000.00.00.H18

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

12

1.002239.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13

1.001686.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

14

1.009478.000.00.00.H18

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

X

SỞ TƯ PHÁP

1

1.008927.000.00.00.H18

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

2

1.008930.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

3

1.008925.000.00.00.H18

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

4

1.008929.000.00.00.H18

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

5

1.008931.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

6

1.008926.000.00.00.H18

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

7

1.008923.000.00.00.H18

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

8

1.001071.000.00.00.H18

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

9

1.001446.000.00.00.H18

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

10

1.001125.000.00.00.H18

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11

1.001153.000.00.00.H18

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

12

1.001438.000.00.00.H18

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

13

1.001721.000.00.00.H18

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

14

1.001756.000.00.00.H18

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

15

1.001799.000.00.00.H18

Cấp lại Thẻ công chứng viên

16

2.002387.000.00.00.H18

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

17

1.001877.000.00.00.H18

Thành lập Văn phòng công chứng

18

2.000789.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

19

1.001688.000.00.00.H18

Hợp nhất Văn phòng công chứng

20

2.000766.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

21

1.001665.000.00.00.H18

Sáp nhập Văn phòng công chứng

22

2.000758.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

23

1.001647.000.00.00.H18

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

24

2.000743.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

25

1.003118.000.00.00.H18

Thành lập Hội công chứng viên

26

1.000688.000.00.00.H18

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

27

1.002368.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

28

1.002153.000.00.00.H18

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

29

1.002099.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

30

1.002181.000.00.00.H1

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

31

1.002010.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

32

1.002079.000.00.00.H18

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

33

1.002032.000.00.00.H18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

34

1.008628.000.00.00.H18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

35

1.008624.000.00.00.H18

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

36

1.000828.000.00.00.H18

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

37

1.001117.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

38

2.000890.000.00.00.H18

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

39

1.001216.000.00.00.H18

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

40

2.000894.000.00.00.H18

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

41

1.001122.000.00.00.H18

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

42

1.009832.00.00.00.H18

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

43

1.000627.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

44

1.000426.000.00.00.H18

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

45

1.000404.000.00.00.H18

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

46

1.000390.000.00.00.H18

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

47

2.001258.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

48

2.001807.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

49

2.001815.000.00.00.H18

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

50

2.001247.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

51

2.002139.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

52

2.001225.000.00.00.H18

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

53

2.001333.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

54

2.000970.000.00.00.H18

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

55

2.000954.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

56

2.000596.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

57

1.001233.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

58

2.000977.000.00.00.H18

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

59

2.001680.000.00.00.H18

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

60

2.001687.000.00.00.H18

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

61

2.000829.000.00.00.H18

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

62

2.001417.000.00.00.H18

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

63

2.000505.000.00.00.H18

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

64

2.000488.000.00.00.H18

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

65

2.000635.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

66

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

XI

SỞ NỘI VỤ

1

1.000604.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2

1.000587.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

3

1.000535.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

4

1.000517.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

5

1.000415.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

6

1.001628.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

7

1.001626.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

8

1.001610.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

9

1.003503.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

10

2.001946.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

11

2.001941.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

12

1.003735.000.00.00.H18

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

13

1.003960.000.00.00.H18

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

XII

SỞ TÀI CHÍNH

1

1.005429.000.00.00.H18

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

2

1.006241.000.00.00.H18

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

3

1.009422.000.00.00.H18

Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

4

1.009423.000.00.00.H18

Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực

5

1.009420.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

6

2.002206.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

XIII

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

1

2.002085.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

2

2.002083.000.00.00.H18

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

3

2.002075.000.00.00.H18

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

4

1.005169.000.00.00.H18

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

2.002072.000.00.00.H18

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

2.002069.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

2.002060.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

8

2.002059.000.00.00.H18

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

9

2.002057.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

10

2.002044.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

11

2.002043.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

12

2.002042.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

13

2.002041.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

14

2.002034.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

15

2.002033.000.00.00.H18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16

2.002031.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

17

2.002029.000.00.00.H18

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

18

2.002023.000.00.00.H18

Giải thể doanh nghiệp

19

2.002020.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

20

2.002011.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

21

2.002010.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

22

2.002009.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

23

2.002008.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

24

1.005114.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

25

2.002000.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

26

2.001996.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

2.001993.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

28

2.001992.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

29

2.001954.000.00.00.H18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

30

2.001583.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh)

31

2.001199.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh)

32

2.001610.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Miễn phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh)

33

2.002032.000.00.00.H18

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

34

2.002022.000.00.00.H18

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

35

1.005176.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

36

2.002016.000.00.00.H18

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

37

2.002015.000.00.00.H18

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

38

2.002013.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

39

1.009661.000.00.00.H18

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

40

2.002050.000.00.00.H18

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

41

2.002003.000.00.00.H18

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)

42

2.002004.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

43

2.001999.000.00.00.H18

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

XIV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

3.000181.000.00.00.H18

Tuyển sinh trung học phổ thông

2

1.000270.000.00.00.H18

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

3

1.001088.000.00.00.H18

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

4

1.005025.000.00.00.H18

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

5

1.005466.000.00.00.H18

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

6

2.001987.000.00.00.H18

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

7

1.000715.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

8

1.000713.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

9

1.000711.000.00.00.H18

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

10

1.000288.000.00.00.H18

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

11

1.000280.000.00.00.H18

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

12

1.000691.000.00.00.H18

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

13

1.001492.000.00.00.H18

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

14

1.000939.000.00.00.H18

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

15

1.000718.000.00.00.H18

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

16

1.001493.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

17

1.005090.000.00.00.H18

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

18

1.005098.000.00.00.H18

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

19

1.005142.000.00.00.H18

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

20

1.005095.000.00.00.H18

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

21

2.001806.000.00.00.H18

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

22

1.005092.000.00.00.H18

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

23

2.001914.000.00.00.H18

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

24

1.004889.000.00.00.H18

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

1.009374.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin

2

1.009386.000.00.00.H18

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

3

2.001171.000.00.00.H18

Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)

4

2.001766.000.00.00.H18

Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

2.001098.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

6

1.005452.000.00.00.H18

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

7

2.001885.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

8

2.001884.000.00.00.H18

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

9

2.001880.000.00.00.H18

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10

2.001786.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

11

2.001091.000.00.00.H18

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

12

2.001087.000.00.00.H18

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

13

1.004153.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in

14

2.001744.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in

15

2.001740.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in

16

1.003868.000.00.00.H18

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

17

2.001594.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

18

2.001584.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

19

1.003725.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

20

1.003483.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

21

1.003114.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

22

1.008201.000.00.00.H18

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

23

2.001728.000.00.00.H18

Thủ tục Đăng ký sử dụng máy Photocopy mầu, máy in có chức năng photocopy màu

24

2.001737.000.00.00.H18

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

25

1.003687.000.00.00.H18

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

26

1.004470.000.00.00.H18

Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

27

1.003659.000.00.00.H18

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

28

1.005442.000.00.00.H18

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

B

CẤP HUYỆN (57 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4)

1

1.004138.000.00.00.H18

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

2

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

3

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

5

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

6

2.000777.000.00.00.H18

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

7

2.000298.000.00.00.H18

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

8

2.000294.000.00.00.H18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

10

1.002252.000.00.00.H18

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

11

1.005387.000.00.00.H18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

12

1.002440.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

13

2.000181.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

14

2.000150.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

2.000615.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

16

2.000162.000.00.00.H18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

17

2.000620.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

18

2.000633.000.00.00.H18

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

19

2.001240.000.00.00.H18

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

20

1.001279.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

21

1.009994.000.00.00.H18

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

22

1.008455.000.00.00.H18

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

23

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

24

1.003645.000.00.00.H18

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

25

1.003635.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

26

2.000440.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

27

1.000933.000.00.00.H18

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

28

1.003434.000.00.00.H18

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

29

2.000908.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

30

2.002189.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

31

2.000554.000.00.00.H18

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

32

2.000635.000.00.00.H18

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

33

1.000843.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

34

2.000385.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

35

2.000374.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

36

1.000804.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

37

2.000356.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

38

2.000414.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

39

2.000402.000.00.00.H18

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

40

2.000364.000.00.00.H18

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

41

1.003817.000.00.00.H18

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

42

1.003807.000.00.00.H18

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

43

1.001612.000.00.00.H18

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

44

2.000720.000.00.00.H18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

45

1.001266.000.00.00.H18

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

46

2.000575.000.00.00.H18

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

47

1.004515.000.00.00.H18

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

48

1.001639.000.00.00.H18

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

49

1.004444.000.00.00.H18

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

50

3.000182.000.00.00.H18

Tuyển sinh trung học cơ sở

51

1.005092.000.00.00.H18

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

52

2.001885.000.00.00.H18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

53

2.001884.000.00.00.H18

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

54

2.001880.000.00.00.H18

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

55

2.001786.000.00.00.H18

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

56

2.001931.000.00.00.H18

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

57

2.001762.000.00.00.H18

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

C

CẤP XÃ (12 dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4)

1

2.000286.000.00.00.H18

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2

1.001776.000.00.00.H18

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

3

1.001753.000.00.00.H18

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

1.001731.000.00.00.H18

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

5

1.001758.000.00.00.H18

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6

1.002440.000.00.00.H18

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

7

1.005387.000.00.00.H18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

8

1.002252.000.00.00.H18

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

9

2.001211.000.00.00.H18

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

10

2.000794.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

11

1.003622.000.00.00.H18

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

12

2.001457.000.00.00.H18

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1602/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2021

  • Số hiệu: 1602/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản