- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Huyện Nam Đông tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Tăng, giảm so với HT | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
Diện tích tự nhiên | 64.777,88 | 100,00 | 64.777,88 | 100,00 | 0,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | 62.264,37 | 96,12 | 61.980,24 | 95,68 | -284,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | 411,35 | 0,66 | 411,09 | 0,66 | -0,26 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 411,35 | 100 | 410,89 | 100,00 | 0,00 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 384,30 | 0,62 | 348,40 | 0,56 | -35,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.731,09 | 7,60 | 4.681,79 | 7,55 | -49,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 8.383,74 | 13,46 | 8.383,74 | 13,53 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 30.095,88 | 48,34 | 30.085,88 | 48,54 | -10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 18.183,19 | 29,20 | 17.994,52 | 29,03 | -188,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 74,82 | 0,12 | 74,82 | 0,12 | 0,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.327,37 | 3,59 | 2.613,11 | 4,03 | 285,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | 21,80 | 0,94 | 31,80 | 1,22 | 10,00 |
2.2 | Đất an ninh | 0,42 | 0,02 | 2,92 | 0,11 | 2,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,43 | 0,02 | 8,15 | 0,31 | 7,72 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,90 | 0,47 | 15,80 | 0,60 | 4,90 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 33,37 | 1,43 | 33,37 | 1,28 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.193,38 | 51,28 | 1.461,62 | 55,93 | 268,24 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,88 | 0,07 | 1,20 | 0,08 | 0,32 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,29 | 0,36 | 4,29 | 0,29 | 0,00 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 24,85 | 2,08 | 25,23 | 1,73 | 0,38 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 10,65 | 0,89 | 10,65 | 0,73 | 0,00 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,05 | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,00 |
2.9.7 | Đất giao thông | 357,52 | 29,96 | 422,28 | 28,87 | 64,76 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 707,34 | 59,27 | 763,62 | 52,26 | 56,28 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 86,40 | 7,24 | 232,90 | 15,94 | 146,50 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,42 | 0,04 | 0,42 | 0,03 | 0,00 |
2.9.11 | Đất chợ | 0,96 | 0,08 | 0,96 | 0,07 | 0,00 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,66 | 0,16 | 3,66 | 0,14 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 201,11 | 8,64 | 210,04 | 8,04 | 8,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 19,73 | 0,85 | 19,81 | 0,76 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,85 | 0,47 | 11,10 | 0,42 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,51 | 0,02 | 0,51 | 0,02 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 1,41 | 0,06 | 1,61 | 0,06 | 0,20 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 26,46 | 1,14 | 33,11 | 1,27 | 6,65 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 21,90 | 0,94 | 21,90 | 0,84 | 0,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,23 | 0,27 | 6,26 | 0,24 | 0,03 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,71 | 0,03 | 0,71 | 0,03 | 0,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,85 | 0,04 | 0,85 | 0,03 | 0,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 591,60 | 25,42 | 567,84 | 21,73 | -23,76 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 182,05 | 7,82 | 182,05 | 6,97 | 0,00 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 186,15 | 0,29 | 184,54 | 0,28 | -1,61 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - |
| - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | - |
| - | - | - |
6 | Đất đô thị* | 425,58 |
| 425,58 | - | - |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
Tổng diện tích thu hồi |
| 279,66 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 268,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 35,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 74,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 147,84 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,37 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 1,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 284,13 |
1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 74,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 10,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 163,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR-a |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR-a |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR-a |
|
2.8 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,11 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | |||
1 | Đường sản xuất Dù ông Kía thôn 5 | Thượng Quảng | 0,80 |
2 | Đường sản xuất đến thôn 4 | Thượng Quảng | 1,60 |
3 | Đường sản xuất đến keo huyện đội (thôn 2) | Thượng Quảng | 2,00 |
4 | Nhà văn hóa Thượng Quảng | Thượng Quảng | 0,32 |
5 | Đường bê tông thôn 4, 6, 8 | Thượng Long | 0,30 |
6 | Đường liên thôn 1, 2 | Hương Hữu | 0,30 |
7 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông | Hương Hữu | 0,50 |
8 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2) | Thượng Nhật | 1,60 |
9 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3) | Thượng Nhật | 1,70 |
10 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh | Thượng Nhật | 3,00 |
11 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông | Thượng Nhật | 0,70 |
12 | Đường bê tông từ nhà ông Ninh đến nhà ông Chiến thôn Dỗi | Thượng Lộ | 0,10 |
13 | Vỉa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2 | Hương Lộc | 0,38 |
14 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư | Hương Phú | 3,00 |
15 | Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,06 |
16 | Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia | Thị trấn Khe Tre, Thượng Nhật, Hương Hòa | 13,5 |
17 | Đường liên xã Hương Giang - Hương Sơn | Hương Giang | 0,40 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh |
| |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 | Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện | TT Khe Tre | 2,50 |
|
2 | Quy hoạch tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy | Hương Phú | 10,00 |
|
Danh mục công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
| |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 | Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện | Hương Phú, TT Khe Tre, Hương Lộc | 32,35 |
|
2 | Đường công vụ đường La Sơn - Túy Loan | Hương Lộc | 3,80 |
|
3 | Mương thoát nước đường La Sơn - Túy Loan sau nhà ông Thừa | Hương Lộc | 0,10 |
|
4 | Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch | Hương Phú, Hương Sơn | 47,50 |
|
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
| |||
1 | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc Hương Sơn, Hương Phú | 10,00 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137,00 |
|
3 | Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai đoạn 2 | Thượng Quảng, Thượng Nhật, Hương Hữu, Thượng Long, Hương Phú, T.T Khe Tre | 2,50 |
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
1 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông | TT. Khe Tre | 0,25 |
|
2 | Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa | TT. Khe Tre | 0,32 |
|
3 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh | TT. Khe Tre | 0,04 |
|
4 | Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng | Thượng Quảng | 0,06 |
|
5 | Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật | Thượng Nhật | 2,30 |
|
6 | Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang | Hương Hữu | 0,10 |
|
7 | Xây dựng công trình giáo xứ Hương Phú | Hương Phú | 0,20 |
|
8 | Trường mầm non xã Thượng Long (bổ sung) | Thượng Long | 0,38 |
|
9 | Trường mầm non Thượng Lộ | Thượng Lộ | 0,15 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Thượng Nhật | 137,00 |
|
| 10,0 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cây xăng (Hạo Nhiên) | Hương Giang | 0,26 | 0,26 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị | Toàn huyện | 7,70 |
2 | Diện tích chuyển đổi đất trồng Dứa | Hương Sơn | 5,00 |
3 | Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự án trồng Cam Nam Đông) | Toàn huyện | 20,00 |
4 | Đất thương mại dịch vụ | Hương Lộc, Hương Phú, Hương Hòa, Khe Tre | 6,46 |
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2 | Hương Sơn | 0,03 |
6 | Nhà máy chế biến lâm sản | Hương Hữu | 2,76 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu | Hương Giang | 0,50 |
2 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn | Thượng Long | 0,24 |
3 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn | Thượng Nhật | 0,95 |
4 | Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã | Toàn huyện | 1,50 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Quy hoạch nghĩa trang nhân dân | Thượng Quảng | 0,33 |
2 | Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4 | Thượng Quảng | 0,33 |
3 | Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã | Thượng Quảng | 0,30 |
4 | QH đất ở trong khu trung tâm xã | Hương Sơn | 1,50 |
5 | Mở rộng tuyến đường xóm | Hương Sơn | 0,26 |
6 | QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha) | Thượng Lộ | 2,20 |
7 | Khu dân cư thôn 1 tổ 1 | Hương Lộc | 2,00 |
8 | Dân cư xen ghép | Hương Phú | 3,00 |
9 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã | Hương Hòa | 2.00 |
10 | Điểm xây dựng lò mổ | Hương Hòa | 0,10 |
11 | Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm | Hương Hòa | 2,00 |
12 | QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha) | Thượng Long | 4,38 |
13 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Thượng Long | 1,00 |
14 | Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất | Hương Giang | 0,10 |
15 | Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã | Hương Giang | 0,47 |
16 | Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng | Hương Giang | 4,90 |
17 | Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị | Toàn huyện | 2,00 |
18 | Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt | Hương Phú | 4,97 |
- 1Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 6Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 160/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định