Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HÒA THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật s 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Châu tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020, Báo cáo s 873/BC-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

Theo đề nghị của UBND thị xã Hòa Thành tại Tờ trình số 239/TTr- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 23/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hòa Thành với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Hòa Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thị xã Hòa Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND Thị xã Hòa Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(H
i.03)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH.




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HÒA THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+...+(8)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

8.292,43

227,48

651,71

1.810,25

2.286,55

777,82

496,77

966,33

1.075,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.443,15

3,27

335,87

1.428,26

1.836,11

398,26

242,51

567,36

631,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.510,31

 

237,14

29,17

86,61

83,55

189,70

393,65

490,49

 

Trong đó: Đt chuyên lúa nước

LUC

1.379,87

 

224,28

2,83

84,65

 

189,54

388,08

490,49

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

455,26

 

3,60

65,37

343,27

7,63

17,58

13,65

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.375,31

1,00

80,23

1.332,54

1.375,51

304,01

32,41

130,90

11K 71

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,27

2,27

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

93,57

 

12,32

1,18

29,05

3,07

1,99

28,93

17,01

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,43

 

2,58

 

1,67

 

0,83

0,23

1,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.849,28

224,21

315,84

381,99

450,44

379,56

254,26

398,97

444,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,81

 

 

4,30

 

1,51

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,24

0,72

1,61

0,20

 

0,30

0,19

0,22

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,77

 

 

 

 

 

 

 

21,77

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,91

9,47

10,82

1,52

2,72

1,42

2,25

0,75

1,96

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,72

 

7,00

8,59

28,16

6,18

4,29

7,87

36,63

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

879,90

80,87

79,44

105,80

184,65

138,19

76,78

114,90

99,27

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,58

2,10

1,81

0,48

0,22

0,32

 

0,25

0,40

b

Đất cơ sở y tế

DYT

8,62

0,58

4,72

0,23

0,41

0,12

0,11

2,00

0,45

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,50

12,75

5,83

4,78

3,70

6,25

2,54

7,61

3,04

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,75

1,45

5,06

 

0,90

0,94

 

0,14

1,26

e

Đt cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

0,69

 

 

 

 

 

 

f

Đất giao thông

DGT

674,57

61,08

57,49

73,39

122,20

118,03

63,05

94,53

84,80

g

Đất thủy lợi

DTL

126,67

0,28

3,31

26,10

56,83

10,04

11,05

10,36

8,70

h

Đt công trình năng lượng

DNL

0,84

 

 

 

 

0,84

 

 

 

k

Đất công trình hưu chính viễn thông

DBV

0,62

0,14

0,30

0,02

0,05

0,02

0,03

0,01

0,05

I

Đất chợ

DCH

6,06

2,49

0,23

0,80

0,34

1,63

 

 

0,57

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,74

 

 

 

9,74

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

2,36

 

 

 

2,28

 

0,08

 

 

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

700,06

 

 

120,88

195,80

204,60

 

 

178,78

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

696,45

95,99

189,46

 

 

 

166,73

244,27

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,80

3,28

5,26

0,46

0,72

1,59

1,71

1,40

1,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,89

32,11

1,54

20,50

3,37

2,57

0,20

3,65

1,95

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

108,01

 

0,06

96,05

3,55

3,96

 

2,87

1,52

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

12,12

 

 

 

0,36

4,86

 

1,98

4,92

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,23

0,04

0,44

0,49

1,36

0,72

0,79

 

0,39

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,15

1,45

 

 

 

 

 

3,70

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,41

0,04

0,62

 

0,45

0,05

0,69

 

0,56

2.219

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

168,54

 

17,89

13,99

17,28

13,61

 

12,65

93,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,93

 

1,70

9,21

 

 

0,55

4,71

1,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.342,29

227,48

651,71

 

 

 

496,77

966,33

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

 

TNG DIỆN TÍCH THU HI

 

138,86

0,13

6,66

85,62

5,01

3,35

3,87

32,42

1,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,33

 

6,35

84,66

4,88

3,12

2,24

30,77

1,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,35

 

4,47

4,49

0,68

1,32

0,62

29,77

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,54

 

4,47

 

0,68

 

0,62

0,77

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,39

 

0,80

36,80

0,48

 

 

 

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,84

 

0,48

43,37

3,72

1,80

1,47

1,00

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,53

0,13

0,31

0,96

0,13

0,23

1,63

1,65

0,49

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,01

 

0,10

0,63

0,03

0,03

1,23

0,99

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

- Đất y tế

DYT

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

1,01

 

 

0,63

0,03

 

0,22

0,13

 

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

1,83

 

 

 

 

 

1,01

0,82

 

 

- Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

 

 

0,05

0,04

0,20

 

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

0,45

 

 

 

 

 

0,25

0,20

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,11

0,10

0,03

 

 

0,08

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

 

0,10

0,20

0,05

 

 

 

0,06

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,65

0,02

0,01

0,05

0,01

 

0,07

0,46

0,03

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Long Hoa

P. Hiệp Tân

Xã Trường Hoa

Xã Trường Đông

Xã Trường Tây

P. Long Thành Bắc

P. Long Thành Trung

Xã Long Thành Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

204,23

7,32

22,50

86,43

7,25

5,59

12,35

52,71

10,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,46

 

6,80

5,21

1,02

3,41

2,08

37,76

7,18

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

25,67

 

6,80

0,72

1,02

 

1,19

8,76

7,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,59

0,33

1,71

37,61

1,34

0,38

0,47

0,12

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,50

6,83

9,81

43,61

4,89

1,80

9,65

14,14

0,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,08

0,16

3,58

 

 

 

0,15

0,69

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,50

 

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,50

 

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,01

1,70

0,11

0,18

0,01

 

 

 

0,01

Ghi chú: PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đt ở.