Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2024/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 152/TTHĐND-VP ngày 01 tháng 7 năm 2024 về việc sửa đổi, bộ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1639/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình; Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường, Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình.

b) Các cơ quan, tổ chức có liên quan.

Điều 2. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình (Phụ lục I kèm theo).

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình và các đơn vị trực thuộc (Phụ lục II kèm theo).

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình (Phụ lục III kèm theo).

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình (Phụ lục IV kèm theo).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024. Các quy định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Mục 3.7, Mục 8.1 và Mục 8.2 Phụ lục 01 Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

2. Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

3. Mục 3.4 và mục 8 Phụ lục I Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

4. Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

5. Mục I Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản lý công sản (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Phong Phú

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở Tài chính

 

 

 

1

Hệ thống máy chủ

Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib)

Bộ

1

2

Thiết bị chuyển mạch 24 cổng

Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib)

Cái

1

3

Thiết bị tường lửa firewall

Phục vụ vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmib)

Bộ

1

4

Máy tính để bàn

- Cấu hình cao: Phục vụ việc quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý tài sản công theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 22/7/2023 của Bộ Tài chính;

- Phục vụ công tác nhập liệu trên hệ thống Phần mềm quản lý công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo và Phần mềm quản lý xử lý vi phạm hành chính;

- Phục vụ Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (Tabmis) theo Quyết định số 721/QĐ-BTC ngày 12/5/2020 của Bộ Tài chính và Công văn số 715/THỆ THỐNGK-CNTT ngày 08/08/2018 của Cục Tin học và Thống kê Bộ Tài chính

- Phục vụ công tác quản lý tài chính, ngân sách

Bộ

18

5

Máy tính xách tay

Cấu hình cao: Phục vụ các cuộc họp, hội nghị trực tuyến bộ, ngành, cụm tài chính Trung ương và địa phương trong công tác điều hành quản lý tài chính ngân sách

Cái

16

6

Hệ thống máy móc, thiết bị phòng họp trực tuyến

Máy móc thiết bị chuyên dùng phòng họp trực tuyến Ngành Tài chính

Bộ

 

6.1

Thiết bị hội nghị truyền hình

 

Bộ

1

6.2

Thiết bị ghi hình dùng cho máy vi tính

 

Bộ

1

6.3

Bộ xử lý trung tâm kỹ thuật số

 

Bộ

1

6.4

Hộp chủ tịch kỹ thuật số

 

Bộ

1

6.5

Hộp đại biểu kỹ thuật số

 

Bộ

15

6.6

Micro không dây

 

Bộ

1

6.7

Bàn trộn âm thanh

 

Chiếc

1

6.8

Thiết bị âm thanh

 

Chiếc

1

6.9

Tivi

 

Chiếc

3

6.10

Tủ âm thanh

 

Chiếc

1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy chiếu

Phục vụ chuyên môn

Cái

3

2

Máy đo suất liều bức xạ cầm tay

Thanh tra, kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

3

Máy test nhanh xăng dầu

Thanh tra, kiểm tra chất lượng xăng dầu lưu thông trên thị trường

Cái

1

4

Cân đối chứng tại các chợ

Phục vụ hoạt động đối chứng

Cái

15

5

Thiết bị trang bị phòng họp xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và công nghệ

 

 

5.1

Tivi LED 60 inch + giá treo

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

1

5.2

Loa cột

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

4

5.3

Âm ly kèm trộn

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

2

5.4

Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, Âmly

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

1

5.5

Hộp đại biểu kèm micro cần dài

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

15

5.6

Hộp chủ tịch kèm micro cần dài

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

1

5.7

Máy tính xách tay

Cấu hình cao phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, thanh tra về khoa học và công nghệ; bảo vệ BMNN

Cái

15

5.8

Máy phát điện 60KVA

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Chiếc

1

5.9

Điều hòa không khí

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Chiếc

2

5.10

Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Bộ

2

5.11

Máy ảnh

Phục vụ xét duyệt, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Cái

1

6

Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ

Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

Thiết bị

1

7

Liều kế cá nhân điện tử

Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

Cái

5

8

Hệ thống rào chắn (phương tiện, nón, bảng hiệu, dây chăng) với các điểm ra vào xác định

Phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

Hệ thống

1

9

Màn hình Led

Phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các hoạt động khác của Sở

Hệ thống

1

10

Máy tính bàn

Cấu hình cao phục vụ công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo; nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phục vụ họp hội đồng nhiệm vụ khoa học và công nghệ; ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

Bộ

5

11

Bộ định tuyến Cisco (thiết bị chia mạng)

Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ

Cái

5

12

Thiết bị thu phát wifi (hệ thống 7 cái)

Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ

Hệ thống

1

13

Hệ thống Camera giám sát (8 cái)

Phục vụ hoạt động quản lý khoa học và công nghệ

Hệ thống

1

II

Trung tâm Ứng dụng và Thống kê khoa học và công nghệ

 

 

1

Máy điều hoà

Bảo quản giống

Cái

3

2

Tủ ấm

Bảo quản dụng cụ cấy

Cái

1

3

Tủ cấy vô trùng

Cấy giống nấm

Cái

2

4

Máy lắc ngang

Nuôi cấy vi sinh

Cái

2

5

Cân phân tích điện tủ

Cân hóa chất

Cái

1

6

Thiết bị định lượng đóng túi

Đóng túi trà linh chi

Bộ

2

7

Hệ thống trích ly

Sản xuất cao linh chi

Hệ thống

1

8

Nồi thanh trùng nguyên liệu

Hấp khử trùng bịch nguyên liệu

Cái

1

9

Nồi hơi đốt dầu và hệ thống đường ống

Hấp khử trùng bịch nguyên liệu

Cái

1

10

Bộ xử lý nước cho nồi hơi

Lọc nước cho nồi hơi

Bộ

1

11

Buồng hấp khử trùng nguyên liệu

Hấp khử trùng bịch nguyên liệu

Buồng

1

12

Bộ giá khay buồng khử trùng

Đựng bịch nguyên liệu

Bộ

1

13

Nồi xử lý nguyên liệu

Hấp bịch giống nấm

Cái

1

14

Máy sàng nguyên liệu

Sàng mùn cưa trồng nấm

Cái

1

15

Máy đóng túi hút chân không

Đóng túi sản phẩm

Cái

1

16

Tủ hút khí độc

Nuôi cấy vi sinh

Cái

1

17

Hệ thống quang phổ UV-VIS

Phục vụ đánh giá tác động môi trường

Hệ thống

1

18

Bếp đun cách thủy

Sản xuất chế phẩm vi sinh

Cái

1

19

Máy đếm khuẩn lạc

Sản xuất chế phẩm vi sinh

Cái

1

20

Máy phát điện

Cấp điện dự phòng

Cái

1

 

 

 

 

 

....................

61

Kính hiển vi điện tử

Nuôi cấy vi sinh

Cái

1

62

Hệ thống lên men

Nuôi cấy vi sinh

Cái

4

63

Máy lắc vòng gia nhiệt

Nuôi cấy vi sinh

Cái

1

64

Hệ thống tạo nhiệt tuần hoàn phòng km

Sản xuất giống nấm các loại

Hệ thống

1

65

Máy đánh tơi nguyên liệu

Sản xuất giống nấm các loại

Cái

2

66

Hệ thống sản xuất thử nghiệm trà túi lọc

Sản xuất trà túi lọc

Hệ thống

1

66.1

Máy nghiền nguyên liệu tươi và khô

 

Cái

1

66.2

Máy rang, sao nguyên liệu

 

Cái

1

66.3

Máy sấy nguyên liệu

 

Cái

1

66.4

Máy in Date bán tự động

 

Cái

1

66.5

Máy phối trộn nguyên liệu

 

Cái

1

66.6

Máy ép định dạng nguyên liệu

 

Cái

1

66.7

Máy bọc và dán màng co tự động

 

Cái

1

67

Hệ thống chiết suất, cô đặc cây dược liệu

Chiết suất các loại dược liệu

Hệ thống

1

67.1

Máy rửa dược liệu

 

Cái

1

67.2

Máy nén khí

 

Cái

1

67.3

Máy cắt dược liệu

 

Cái

1

67.4

Máy sấy lạnh hút chân không

 

Cái

1

67.5

Tháp giải nhiệt

 

Cái

1

67.6

Máy xay (kiểu nghiền búa công nghiệp)

 

Cái

1

67.7

Máy phối trộn nguyên liệu

 

Máy

1

68

Hệ thống sản xuất thử nghiệm lọc nước tinh khiết kết hợp từ trường, điện phân OZON

Sản xuất nước lọc tinh khiết

Hệ thống

1

68.1

Bồn chứa nước đầu nguồn

 

Cái

1

68.2

Bơm cấp nguồn

 

Cái

1

68.3

Bơm định lượng chất điều chỉnh PH và keo tụ BL 10

 

Cái

1

68.4

Thiết bị lọc đa lớp (Lọc kim loại nặng)

 

Bộ

1

68.5

Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy RO

 

Bộ

1

68.6

Thiết bị lọc catridge 5 micron bảo vệ màng RO cấp

 

Bộ

1

68.7

Thiết bị lọc thẩm thấu ngược

 

Bộ

1

68.8

Bơm nước thành phẩm cho hệ thống đóng bình

 

Bộ

1

68.9

Thiết bị siêu lọc 0.2micron - Lọc xác khuẩn

 

Bộ

1

68.10

Thiết bị tiệt trùng UV - (OZONE) Trộn ERECTOR

 

Bộ

1

68.11

Thiết bị lọc đa lớp Multimedia Filter

 

Bộ

1

68.12

Thiết bị làm mềm tiền xử lý bảo vệ máy Ion

 

Bộ

1

68.13

Thiết bị lọc catridge 5micron bảo vệ màng RO

 

Bộ

1

68.14

Thiết bị lọc UF chuyên dụng cho Ion kiềm alkaline

 

Bộ

1

68.15

Thiết bị điện giải ion kiềm Alkaline

 

Bộ

2

68.16

Máy nhổ nắp bình tự động

 

Cái

1

68.17

Máy nén khí 1HP bình tích áp 250 lít

 

Cái

1

68.18

Máy rửa vỏ ngoài bình 5galon tự động

 

Cái

1

68.19

Máy cấp bình rỗng tự động

 

Cái

1

68.20

Máy cấp nắp bình tự động

 

Cái

1

68.21

Máy xúc rửa, chiết rót, đóng nắp bình tự động QGF-

 

Cái

1

68.22

Máy co màng 5GALON

 

Cái

1

68.23

Hệ thống chiết rót bình bán tự động

 

Hệ thống

1

68.24

Máy chiết chai pet 3 in 1

 

Cái

1

68.25

Hệ thống cấp nắp chai tự động

 

Hệ thống

1

68.26

Máy sấy khô chai pet

 

Cái

1

68.27

Hệ thống co màng chai pet

 

Hệ thống

1

68.28

Máy in hạn sử dụng

 

Cái

1

69

Máy quay chuyên dụng và các phụ kiện đi kèm

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

3

70

Máy ảnh kỹ thuật số

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

4

71

Tủ chống ẩm

Phục vụ công tác chuyên môn

Cái

2

72

Máy scaner

Xây dựng bản tin khoa học và công nghệ

Cái

2

73

Máy in màu

Xây dựng bản tin khoa học và công nghệ

Cái

2

74

Flycam

Sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

1

75

Hệ thống Intercom

Sản xuất chương trình truyền hình

Hệ thống

1

76

Âm thanh

Sản xuất chương trình truyền hình

Hệ thống

1

77

Video và hệ thống màn hình giám sát

Sản xuất chương trình truyền hình

Hệ thống

1

78

Chân cho camera, bộ nhắc lời cho MC

Sản xuất chương trình truyền hình

Hệ thống

1

79

Máy ảnh cho phóng viên tác nghiệp

Sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

1

80

Camera Recorder

Sản xuất chương trình truyền hình

Cái

1

81

Zoom Lenses

Sản xuất chương trình truyền hình

Cái

1

82

Camera Recorder trường quay

Sản xuất chương trình truyền hình

Cái

1

III

Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm

 

 

1

Thiết bị định vị vệ tinh GPS cầm tay

Xác định tọa độ GPS

Cái

1

2

Áp kế vi sai

Thiết bị đo chênh áp

Cái

1

3

Máy rò khí Gas hóa lỏng

Kiểm tra an toàn Gas hóa lỏng

Cái

1

4

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Quan trắc môi trường

Cái

2

5

Thước đo góc vạn năng

Đo các tham số phục vụ tính toán ra độ dài thang đo của máy đo điện trở tiếp đất có chỉ thị kim khi kiểm định.

Cái

2

6

Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi

Kiểm định an toàn lao động

Bộ

1

7

Áp kế chất lỏng

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

8

Máy đo tốc độ động cơ

Kiểm toán năng lượng

Cái

1

9

Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm

Thiết bị được thiết kế sử dụng để kiểm tra các thông số chất lượng môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ, lưu lượng gió và áp suất khí quyển.

Cái

2

10

Đồng hồ đo áp suất điện tử 0-600bar, độ phân giải 0,1 micro Ohm

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

11

Nhiệt ẩm kế dạng đầu dò

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

12

Máy đo nhiệt độ và phụ kiện

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

2

13

Bể điều nhiệt cấp

Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm

Bộ

1

14

Máy lưu thông số bật tắt động cơ và đèn chiếu sáng

Đo thời gian on/off của động cơ và của đèn chiếu sáng

Cái

1

15

Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C

Kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C

Bộ

1

16

Chỉ thị áp suất chuẩn - Điện tử

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

17

Máy đo suất liều bức xạ cầm tay

Kiểm định an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

18

Tủ ấm vi sinh

Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh

Cái

3

19

Bộ khối chuẩn V2 và IOW máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

20

Thiết bị đo điện trở tiếp đất

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

2

21

Máy đo vi khí hậu

Quan trắc môi trường

Cái

1

22

Máy đo độ ồn tích phân

Quan trắc môi trường

Cái

2

23

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

24

Bộ kim lún nhựa đường kỹ thuật số

Thí nghiệm nhựa đường

Bộ

1

25

Dụng cụ phân phối chất lỏng

Dùng trong phân tích hóa học

Bộ

1

26

Súng đo nhiệt độ từ xa bằng hồng ngoại

Kiểm tra an toàn

Cái

1

27

Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay tích hợp đo độ rung

Thiết bị cầm tay điện tử đo nhanh và chính xác các thông số: Vận tốc dài, vận tốc quay, đo độ rung

Cái

2

28

Máy siêu âm đo chiều dày vật liệu

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

29

Bình chuẩn kim loại hạng 1: Inox 304, Dung tích danh định Vdđ = 5L

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

30

Buồng Ion 10cc cho TNT 12000 để kiểm tra máy chụp CT

Kiểm tra thiết bị y tế

Bộ

1

31

Máy đo cường độ điện từ trường dòng điện công nghiệp

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

1

32

Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ (Bao gồm phụ kiện kèm theo)

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

33

Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-10kg

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

34

Thiết bị phá mẫu DK 6

Kiểm định phương tiện đo lường

Cái

1

35

Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1mg - 500g.

Kiểm định cân dải kiểm chuẩn: 1mg-500g

Bộ

1

36

Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi (phụ kiện kèm theo)

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

37

Bộ thiết bị chuẩn lực kéo nén dải nhỏ

Ứng dụng cho phép chuẩn lực cả kéo và nén

Bộ

1

38

Máy nội soi đường ống

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

39

Máy trộn Bê tông nhựa 20 lít

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

40

Lò nung phòng thí nghiệm

Lò nung nhiệt độ tối đa: 1300 độ C

Cái

1

41

Máy cất nước 2 lần

Khả năng cất: 4 lít/giờ

Cái

1

42

Máy rửa nhớt kế mao quản chân không

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

43

Lưu tốc kế siêu âm có đầu dò với các vòng kẹp (đo dòng chất lỏng/tốc độ)

Kiểm toán năng lượng

Cái

1

44

Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng cấp chính xác 0.025%

Kiểm tra an toàn lao động

Cái

1

45

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu cầm tay

Quan trắc môi trường

Cái

1

46

Bộ thiết bị kiểm định máy đo pH

Kiểm định máy đo pH

Cái

1

47

Thiết bị đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X

Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

48

Tủ ấm lắc

Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm

Cái

1

49

Bộ phá mẫu COD 6 ống

Hệ phá mẫu COD 6 ống thể tích lớn có khắc vạch 100ml

Bộ

1

50

Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT - Gammex

Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân

Cái

1

51

Đồng hồ đo Micro Ohm độ chính xác cao

Đo điện trở tiếp xúc, điện trở cuộn dây, điện trở mối nối...

Cái

1

52

Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm

Kiểm tra an toàn

Bộ

1

53

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não

Kiểm tra thiết bị y tế

Bộ

1

54

Máy đo bụi môi trường hiển thị số

Quan trắc môi trường

Cái

1

55

Thiết bị phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu.

Phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu

Bộ

1

56

Thiết bị xác định áp lực kháng bục của vải địa.

Xác định áp lực kháng bục của vải địa

Bộ

1

57

Cân phân tích chính xác cao (250g/0.01mg)

Định lượng trong phân tích và kiểm định

Cái

1

58

Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tại hiện trường

Đo các chỉ tiêu pH, ORP, Temperature, Oxygen, Conductivity, Salinity, Turbidity... và đo trắc quang học với phụ kiện riêng (để đo C12, NO3, NH4, Fe, DCO...)

Bộ

2

59

Tủ hút khí độc

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

60

Thiết bị chưng cất Kjeldahl tự động - UDK 149

Phân tích thử nghiệm hóa sinh

Cái

1

61

Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại kỹ thuật số.

Kiểm tra khuyết tật kim loại

Cái

1

62

Đầu đo điện trường dải tần 9kHz - 300MHz

Đo cường độ điện từ trường

Cái

1

63

Máy đo nhiệt độ hóa mềm tự động.

Dùng để thí nghiệm độ hóa mềm của nhựa đường

Cái

1

64

Máy quang kế ngọn lửa điện tử hiện số

Máy được thiết kế với 5 kính lọc cho phép xác định các nguyên tố Na, K, Li, Ba & Ca.

Cái

1

65

Bộ thiết bị chuẩn lực điện tử hiệu chuẩn máy kéo, nén (Bao gồm bộ chỉ thị lực điện tử, load cell)

Kiểm định phương tiện đo lường

Bộ

1

66

Bộ thiết bị chuẩn kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt (gồm 14 thấu kính chuẩn)

Kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt

Bộ

1

67

Thiết bị thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường.

Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường

Bộ

1

68

Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD và nguồn vật đen cho kiểm nhiệt kế hồng ngoại

Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường

Cái

1

69

Máy nén

Thí nghiệm nhựa đường

Cái

1

70

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng (phân tích sóng hài và các thông số điện khác)

Kiểm toán năng lượng

Bộ

1

71

Thiết bị thử aptomat

Kiểm tra thiết bị điện gia dụng

Cái

1

72

Bộ đèn nguyên tố máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AA (Cu, Pb, Zn, Cd, Mn, As, Hg, Cr) và đèn Background - 8 nguyên tố - 09

Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh

Bộ

1

73

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang thường quy

Kiểm định máy X-Quang thường quy

Bộ

1

74

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang răng

Kiểm định máy X-Quang răng

Bộ

1

75

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang tăng sáng truyền hình

Kiểm định máy X-Quang tăng sáng truyền hình

Bộ

1

76

Hệ thống thiết bị đọc liều kế cá nhân

Đọc liều kế cá nhân

Bộ

1

77

Thiết bị đo liều Nơtron xách tay

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

78

Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ, đo liều và xác định vị trí

Ứng phó sự cố

Cái

1

79

Thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ Alpha - Beta trên bề mặt

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

80

Thiết bị đo phóng xạ Alpha - Beta trong mẫu lỏng

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

81

Thiết bị đo mức độ khí Radon trong môi trường, không khí, nước

Kiểm tra an toàn bức xạ

Cái

1

82

Các thiết bị bảo hộ an toàn con người khi cứu hộ ứng phó sự cố an toàn phóng xạ

Ứng phó sự cố phóng xạ

Bộ

3

83

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân

Kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

84

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử

Kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

85

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy tinh - thủy ngân)

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

86

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

87

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại

Kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

88

Tủ chuẩn nhiệt ẩm kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

Cái

1

89

Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh - Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế

Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế

Bộ

1

90

Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim

Kiểm định máy điện tim

Cái

1

91

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh

Kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh

Bộ

1

92

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê

Bộ

1

93

Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim

Kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim

Bộ

1

94

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

95

Mẫu chuẩn kiểm tra các hệ thống máy siêu âm 3D & 4D

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

96

Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

97

Thiết bị kiểm tra, đánh giá chất lượng đầu dò máy siêu âm

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm

Bộ

1

98

Thiết bị kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận

Kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận

Bộ

1

99

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện

Bộ

1

100

Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế

Kiểm tra nồng độ các loại khí y tế

Bộ

1

101

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân

Bộ

1

102

Hệ thống thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi ống cứng và ống mềm

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi

Bộ

1

103

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio

Kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio

Bộ

1

104

Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần và Dao mổ điện dùng sóng radio

Kiểm tra an toàn Dao mổ điện dùng sóng radio

Bộ

1

105

Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

Kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

Cái

1

106

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén

Kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén

Bộ

1

107

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo khúc xạ mắt

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo khúc xạ mắt

Bộ

1

108

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo thính lực

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo thính lực

Bộ

1

109

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy li tâm, máy lắc

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy máy li tâm, máy lắc

Cái

1

110

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa

Bộ

1

111

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Bộ

1

112

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu

Bộ

1

113

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật

Bộ

1

114

Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn Máy chụp mạch

Kiểm tra/hiệu chuẩn máy chụp mạch

Bộ

1

115

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2

Bộ

1

116

Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ

Kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ

Bộ

1

117

Thiết bị đo bức xạ quang trị liệu (đèn chiếu vàng da)

Kiểm tra an toàn đèn chiếu vàng da

Cái

1

118

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn

Kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

119

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác

Bộ

1

120

Bộ thiết bị kiểm định thước cuộn, thước thương nghiệp, các loại thước đo độ dài

Kiểm định hiệu chuẩn các loại thước

Bộ

1

121

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so đến 25, 50, 100 mm

Kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so

Bộ

1

122

Bộ thiết bị hiệu chuẩn thước cặp, panme

Kiểm định hiệu chuẩn thước cặp, panme

Bộ

1

123

Thiết bị đo độ dài vạn năng hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài

Hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài

Bộ

1

124

Thiết bị hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách

Hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách

Bộ

1

125

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo toàn đạc (kinh vĩ, thủy bình)

Hiệu chuẩn máy đo toàn đạc, kinh vĩ, thủy bình

Bộ

1

126

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động

Kiểm định Taximet

Bộ

1

127

Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet cố định

Kiểm định Taximet

Bộ

1

128

Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay

Hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay

Bộ

1

129

Các loại thiết bị đo độ dài: Thước vạch chuẩn, panme đo ngoài, thước cuộn, thước lá, thước cặp hiện số, thước góc, thước lá, thước laser, bộ căn mẫu chuẩn, Ni vo.

Đo độ dài

Bộ

3

130

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác

Bộ

1

131

Các loại quả cân chuẩn khối lượng hạng E1, E2, F1, F2, M1, M2 các dải đo

Kiểm định, hiệu chuẩn cân

Bộ

1

132

Các loại cân chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn quả cân E1, E2, F1, F2, M1, M2

Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân

Bộ

1

133

Bộ thiết bị kiểm định cân treo móc cẩu

Kiểm định cân treo móc cẩu

Bộ

1

134

Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải

Kiểm định cân bằng tải

Bộ

1

135

Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay

Kiểm định cân quá tải xách tay

Bộ

1

136

Các loại cân phân tích, cân kỹ thuật, cân đĩa, cân bàn, cân đồng hồ lò xo

Phục vụ cân đo mẫu, thử nghiệm

Bộ

3

137

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác

Bộ

1

138

Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực, cờ lê lực, tuốc lô vít lực

Hiệu chuẩn các loại thiết bị đo lực

Bộ

1

139

Thiết bị đo lực, đo mô men

Đo lực, đo mô men

Bộ

1

140

Thiết bị kiểm định máy đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell

Đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell kim loại

Bộ

1

141

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác

Bộ

1

142

Bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh kiểu điện tử và cơ khí

Kiểm định đồng hồ nước lạnh

Bộ

1

143

Thiết bị lưu động kiểm tra đồng hồ nước

Kiểm định đồng hồ nước lạnh lưu động

Bộ

1

144

Các loại Pipet chuẩn thể tích 2L, 5L, 10L, 50L

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích

Bộ

1

145

Các loại bình chuẩn Hạng I, Hạng II thể tích khác nhau

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích

Bộ

2

146

Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định

Kiểm định bể đong cố định

Bộ

1

147

Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kiểm định bình đong, ca đong

Kiểm định bình đong, ca đong

Bộ

1

148

Bộ thiết bị hiệu chuẩn Pipet

Hiệu chuẩn Pipet

Bộ

1

149

Hệ thống kiểm định xi téc ô tô

Kiểm định xi téc ô tô

Bộ

1

150

Thiết bị hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường

Hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường

Cái

1

151

Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ

Hiệu chuẩn máy đo tốc độ

Cái

1

152

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác

Bộ

1

153

Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị, cảm biến điểm sương

Chuẩn điểm sương đối với các thiết bị nhiệt độ

Bộ

1

154

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại

Kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại

Bộ

1

155

Nhiệt kế chỉ thị hiện số

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt

Bộ

3

156

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng chuẩn

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt

Bộ

3

157

Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

Kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

Bộ

1

158

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác

Bộ

1

159

Bộ thiết bị kiểm định thiết bị đo áp suất khí quyển (Baromet)

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

160

Chuẩn áp suất kiểu Pít tông đến 1200 bar, cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

161

Bộ thiết bị kiểm định áp kế điện tử đến 1000 bar, cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

162

Bàn tạo áp, áp kế chuẩn cấp chính xác cao

Kiểm định thiết bị đo áp suất

Bộ

1

163

Áp kế (đồng hồ đo áp suất) các dải đo

Đo áp suất trong kiểm định, thử nghiệm

Bộ

2

164

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác

Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác

Bộ

1

165

Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử

Kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử

Bộ

2

166

Thiết bị kiểm định công tơ điện lưu động trên lưới

Phục vụ thanh kiểm tra

Bộ

1

167

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp đất

Kiểm định máy đo điện trở tiếp đất

Bộ

1

168

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện

Kiểm định máy đo điện trở cách điện

Bộ

1

169

Bộ thiết bị kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường (TU, TI)

Kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường

Bộ

1

170

Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện

Thử nghiệm độ bền cách điện

Cái

2

171

Thiết bị đo điện trở cách điện

Đo điện trở cách điện

Cái

2

172

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ vạn năng

Kiểm định đồng hồ vạn năng

Bộ

1

173

Nguồn chuẩn đa năng AC/DC

Tạo nguồn chuẩn

Cái

1

174

Hộp điện trở thập phân

Kiểm định máy đo điện trở

Cái

1

175

Quả cầu bằng gỗ sơn đen với lưới kim loại

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

176

Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện và ngăn giữ nóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

177

Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện cảm ứng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

178

Lực kế kèm bộ đầu thử

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

179

Bộ thiết bị thử nghiệm bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

180

Thiết bị thử nghiệm kiểm tra độ phát nóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

181

Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

182

Tủ thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

183

Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

184

Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

185

Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học)

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

186

Búa thử va đập (thử nghiệm độ bền cơ học)

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

187

Thiết bị thử nghiệm độ bền cơ kiểu thùng quay

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

188

Thiết bị thử rơi cho bàn là

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

189

Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

190

Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

191

Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện)

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

192

Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

193

Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

194

Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

195

Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

196

Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

197

Thiết bị đo khe hở không khí, chiều dài đường rò

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

198

Thiết bị kiểm tra an toàn điện

Thử nghiệm điện gia dụng

Cái

1

199

Các thiết bị thử nghiệm điện gia dụng khác

Thử nghiệm điện gia dụng

Bộ

1

200

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn

Kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn

Bộ

1

201

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới

Kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới

Bộ

1

202

Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường

Kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường

Bộ

1

203

Thiết bị kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước

Kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước

Bộ

1

204

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn

Bộ

1

205

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung

Bộ

1

206

Bộ chuẩn tỷ trọng kế

Kiểm định, hiệu chuẩn tỷ trọng kế

Bộ

1

207

Đe hiệu chuẩn súng bật nẩy

hiệu chuẩn súng bật nẩy trong xây dựng

Cái

1

208

Đồng hồ bấm giây chuẩn

Phục vụ công tác kiểm định

Cái

1

209

Các thiết bị kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác

Kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác

Bộ

1

210

Thiết bị đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và kim loại nặng trong xăng dầu

Kiểm tra chất lượng xăng dầu

Bộ

1

211

Thiết bị đo và phân tích hàm lượng độc tố trong đồ chơi trẻ em và hàng tiêu dùng, linh kiện điện tử

Kiểm tra đồ chơi trẻ em

Bộ

1

212

Thiết bị xác định hàm lượng vàng trang sức mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X

Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ

Bộ

1

213

Bộ mẫu chuẩn vàng

Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ

Bộ

1

214

Bộ lực kế điện tử (tải max 2,5,10,25,50 tấn)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

2

215

Bàn tạo áp suất khí nén

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

216

Bơm áp lực dải trung đến 40 bar

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

2

217

Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao 70 bar/100 bar

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

218

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

219

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

220

Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng phương pháp không phá hủy

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

221

Thiết bị siêu âm đo mực chất lỏng trong chai chứa, bình chứa cứu hỏa

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

222

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Online (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại nhà máy)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

223

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Offline (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại phòng thí nghiệm - tại nhà máy)

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

224

Hệ thống thiết bị kiểm định chai chứa khí hóa lỏng

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

225

Máy thủy bình

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

226

Máy toàn đạc

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Cái

1

227

Các thiết bị khác phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn

Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn

Bộ

1

228

Ampe kìm

Phục vụ kiểm toán năng lượng

Cái

2

229

Thiết bị đo chênh áp

Phục vụ kiểm toán năng lượng

Cái

2

230

Cân phân tích 5 số (0,00001 gam)

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

231

Máy đo cường độ điện từ trường tần số Radio

Quan trắc môi trường

Máy

1

232

Dụng cụ lấy mẫu nước

Quan trắc môi trường

Bộ

1

233

Dụng cụ lấy mẫu bùn

Quan trắc môi trường

Bộ

1

234

Flycam

Quan trắc môi trường

Bộ

1

235

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

236

Bộ thiết bị chưng cất CYANIDE

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

237

Máy nghiền mẫu rắn

Xử lý mẫu quặng, đất, phân bón....

Cái

2

238

Máy dập mẫu

Xử lý mẫu thịt, thủy sản

Cái

1

239

Kính hiển vi điện tử

TN hóa sinh, môi trường

Cái

2

240

Thiết bị lấy mẫu bụi ống khói theo ISO KINETIC

Quan trắc môi trường

Bộ

1

241

Thiết bị đo Florua trong nước

Quan trắc môi trường

Máy

1

242

Thiết bị đo tổng hoạt độ alpha - beta

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

243

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Quan trắc môi trường

Máy

1

244

Tủ môi trường kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

245

Máy đồng nhất mẫu

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

246

Máy quang phổ huỳnh quang tia X

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

247

Thiết bị LC-ICPMS (phân tích dạng cá kim loại độc: As3, As5, Cr3, Cr6, Hg vô cơ, hữu cơ)

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

248

Bếp cách thủy

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

249

Nhiệt ẩm kế

Theo dõi PTN

Cái

3

250

Cân phân tích 4 số (0,0001 gam)

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

251

Máy phân tích quang phổ UV-VIS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

252

Máy phân tích Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

253

Tủ bảo quản mẫu

TN hóa sinh, môi trường

Cái

3

254

Thiết bị vi sinh dã ngoại

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

255

Máy đo rung

Quan trắc môi trường

Máy

1

256

Máy lắc Vortex

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

257

Máy chuẩn độ điện thế

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

258

Thiết bị đếm khuẩn lạc

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

259

Bơm lấy mẫu bụi 500 - 1000 lít/phút

Quan trắc môi trường

Máy

2

260

Dụng cụ lấy mẫu đất

Quan trắc môi trường

Bộ

1

261

Bơm hút chân không

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

262

Bộ chiết chất béo

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

263

Khúc xạ kế

TN hóa sinh, môi trường

Cái

1

264

Bộ chưng cất làm giàu dung dịch chiết

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

265

Thiết bị chiết pha rắn

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

266

Bộ chiết Soxhlet

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

267

Máy khuấy từ có gia nhiệt

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

268

Máy đếm hạt bụi

Quan trắc môi trường

Bộ

1

269

Bộ máy cô quay chân không

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

270

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

271

Nồi hấp tiệt trùng

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

3

272

Chén platin

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

273

Tủ môi trường đo BOD

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

2

274

Máy hút ẩm

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

275

Máy ly tâm lạnh

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

276

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Quan trắc môi trường

Bộ

1

277

Thiết bị cô đuổi dung môi

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

278

Bơm lấy mẫu không khí

Quan trắc môi trường

Bộ

2

279

Thiết bị phá mẫu vi sóng

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

280

Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn

TN hóa sinh, môi trường

Cái

2

281

Bình hấp thụ khí Midget-impinger

Quan trắc môi trường

Bộ

2

282

Hệ thống sắc ký khí khối phổ

TN hóa sinh, môi trường

Máy

1

283

Tủ cấy vi sinh

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

284

Máy lắc ngang

TN hóa sinh, môi trường

Máy

2

285

Cân kỹ thuật

TN hóa sinh, môi trường

Cái

2

286

Máy đo khí thải ống khói

Quan trắc môi trường

Máy

1

287

Thiết bị thử nghiệm phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác

Bộ

1

288

Thiết bị thử độ cứng, cường độ mặt bê tông nhẹ, thạch cao

Thí nghiệm bê tông nhẹ

Bộ

3

289

Thiết bị cảm biến đo chuyển vị của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

290

Thiết bị thu thập đo độ võng, biến dạng, ứng suất, nhiệt độ của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

291

Thiết bị đo dao động, góc xoay của kết cấu

Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình

Bộ

3

292

Thiết bị xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

Cái

1

293

Thiết bị xác định độ thấm ion Clo qua bê tông nặng bằng phương pháp đo điện lượng

Xác định độ thấm ion Clo qua bê tông

Cái

1

294

Thiết bị xác định sức chịu tải của cọc- phương pháp thử biến dạng lớn PDA

Xác định sức chịu tải của cọc

Bộ

1

295

Côn Abrams đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn

Đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn

Cái

1

296

Thiết bị xác định khả năng tự lèn và khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn J-Ring của bê tông tự lèn

Xác định khả năng tự lèn và khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép

Cái

1

297

Thiết bị xác định khả năng tự lèn, khả năng chảy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn V- Funnel - của bê tông tự lèn

Xác định khả năng tự lèn và khả năng chay qua khe kẽ cốt thép

Cái

1

298

Thiết bị xác định khả năng chống phân tầng của bê tông tự lèn

Xác định khả năng chống phân tầng

Cái

1

299

Thiết bị xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn ở đầu và cuối khuôn hình chữ L

Xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn

Cái

1

300

Thiết bị kiểm tra độ không kín nước của ống cống

Kiểm tra chất lượng ống cống

Bộ

1

301

Thiết bị phát điện

Thiết bị phục vụ

Cái

1

302

Thiết bị xác định độ bền cắt của đá trong phòng thí nghiệm

Xác định độ bền cắt của đá

Cái

1

303

Thiết bị xác định độ cứng shore

Đo độ cứng vật liệu cao su

Cái

1

304

Thiết bị gia công mẫu nhựa cao su

Tạo mẫu thí nghiệm

Cái

1

305

Mẫu chuẩn vật liệu xi măng

Xác định độ mịn của xi măng

Cái

20

306

Thiết bị xác định thời gian đông kết của vữa tươi

Xác định thời gian đông kết của vữa

Cái

1

307

Phễu đo độ lưu động của vữa

Đo độ lưu động của vữa

Cái

1

308

Thiết bị phân tích thành phần hóa học của kim loại

Xác định thành phần hóa học của kim loại

Bộ

1

309

Thiết bị xác định độ dai khi va đập của kim loại

Xác định độ dai khi va đập của kim loại

Cái

1

310

Thiết bị tạo mẫu xác định độ dai va đập

Xác định độ dai khi va đập của kim loại

Cái

1

311

Thiết bị thử nghiệm sự làm việc đồng bộ giữa cáp và nêm neo công tác

Thử nghiệm cơ lý cáp

Bộ

1

312

Thiết bị xác định độ tụt neo cáp

Thử nghiệm cơ lý neo

Bộ

1

313

Gian khoan địa chất

Thiết bị phục vụ

Bộ

1

314

Thiết bị đo lún

Quan trắc lún

Bộ

1

315

Bình hút chân không

Thiết bị phục vụ

Cái

1

316

Thiết bị chưng cất nhựa đường

Chưng cất nhựa đường

Bộ

1

317

Thiết bị thí nghiệm hằn lún vệt bánh xe Wheel Tracking

Thử độ sâu vệt hằn bánh xe đối với bê tông nhựa

Bộ

1

318

Thiết bị xác định hệ số đương lượng ES

Xác định hệ số đương lượng ES

Bộ

1

319

Thiết bị xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường

Xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường

Bộ

1

320

Thiết bị xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield

Xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield

Bộ

1

321

Thiết bị xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường bằng thiết bị kéo trực tiếp

Xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường

Bộ

1

322

Thiết bị xác định kích thước lỗ của vải địa (sàng khô)

Xác định kích thước lỗ của vải địa

Bộ

1

323

Thiết bị xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa

Xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa

Bộ

1

324

Thiết bị đo khả năng thoát nước của bấc thấm

Đo thoát nước của bấc thấm

Bộ

1

325

Thiết bị xác định hàm lượng chất tạo màng

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

326

Thiết bị xác định hàm lượng hạt thủy tinh

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

327

Thiết bị xác định độ phát sáng

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

328

Thiết bị xác định độ bền nhiệt của sơn vạch đường nhiệt dẻo.

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

329

Thiết bị xác định độ mài mòn của sơn vạch đường nhiệt dẻo

Thử nghiệm sơn, vicni

Bộ

1

330

Thiết bị xác định độ kháng chảy

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

331

Thiết bị xác định khối lượng riêng

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

332

Thiết bị xác định độ chống trượt

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

333

Thiết bị xác định hệ số phản quang

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

334

Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

335

Thiết bị xác định chiều dày màng sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

336

Thiết bị xác định độ nghiền mịn;

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

337

Thiết bị cắt xác định độ bám dính của màng sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

338

Thiết bị xác định màu sắc

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Bộ

1

339

Thiết bị khuấy sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Cái

1

340

Thiết bị nghiền sơn

Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm

Cái

1

341

Thiết bị xác định khối lượng riêng

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

342

Thiết bị xác định độ ổn định

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

343

Thiết bị xác định độ pH

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

344

Thiết bị xác định lực cắt tĩnh

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

345

Thiết bị xác định hàm lượng cát

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

346

Thiết bị xác định độ dày áo sét

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

347

Thiết bị xác định lượng tách nước

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

348

Thiết bị độ nhớt phễu March

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

349

Thiết bị xác định tỷ lệ keo (độ trương nở)

Thử nghiệm Bentonite

Bộ

1

350

Bộ thiết bị xác định độ lọt khí

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

351

Bộ thiết bị xác định độ kín nước

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

352

Bộ thiết bị xác định độ bền áp lực gió

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

353

Bộ thiết bị xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

354

Bộ thiết bị xác định lực đóng

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

355

Bộ thiết bị thử nghiệm đóng và mở lặp lại

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

356

Bộ thiết bị xác định độ cách âm

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

357

Bộ thiết bị thử nghiệm khả năng chịu lửa

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

358

Bộ thiết bị xác định độ bền va đập

Thí nghiệm kiểm tra cửa

Bộ

1

359

Thiết bị xác định kích thước, khuyết tật ngoại quan

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

360

Thiết bị xác định độ cong vênh

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

361

Thiết bị xác định độ biến dạng quang học

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

362

Thiết bị xác định độ truyền sáng

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

363

Thiết bị xác định độ bền va đập

Thí nghiệm kính xây dựng

Bộ

1

364

Thiết bị thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác

Thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác

Bộ

1

365

Máy hút ẩm

Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn

Cái

5

366

Điều hòa không khí

Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn

Cái

5

367

Máy chiếu

Phục vụ hội thảo chuyên môn

Cái

1

368

Thiết bị kiểm định máy chụp X quang vú

Kiểm định máy chụp X quang vú

Bộ

1

369

Thiết bị kiểm định máy đo mật độ loãng xương

Kiểm định máy đo mật độ loãng xương

Bộ

1

370

Đồng hồ lưu lượng chuẩn

Hiệu chuẩn lưu lượng kế

Bộ

2

371

Thiết bị kiểm định trạm biến áp

Kiểm định trạm biến áp

Bộ

1

372

Bộ chưng cất sunfua

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

373

Bộ chưng cất TSS

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Bộ

1

374

Bơm chân không hút hơi khí độc

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

375

Thiết bị chưng cất đạm Kjeldahl tự động

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Máy

1

376

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp PDA

Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

Bộ

1

377

Máy phân tích nồng độ dầu trong nước

Phân tích, thử nghiệm hóa sinh

Cái

2

378

Thiết bị xác định góc cạnh của cát

Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

Bộ

1

379

Thiết bị đo độ co ngót bê tông

Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

Bộ

1

380

Thiết bị đo độ chói có ghi dữ liệu

Đo nguồn sáng, quang phổ

Bộ

1

381

Máy đo độ dẫn điện để bàn chính xác cao

Đo công suất ion trong dung dịch mang dòng điện

Cái

1

382

Thiết bị thử an toàn ủng cách điện, thảm cách điện, sào cách điện

Kiểm tra an toàn lao động

Bộ

1

383

Thiết bị xác định nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường lỏng

Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng

Bộ

1

384

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm

TN hóa sinh, môi trường

Bộ

1

385

Bộ lấy mẫu nước

Lấy mẫu nước

Cái

1

386

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo đường huyết

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo đường huyết trong y tế

Bộ

1

387

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đo nhãn áp không tiếp xúc trong y tế

Bộ

1

388

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy chiếu thử thủy lực

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy chiếu thử thủy lực trong y tế

Bộ

1

389

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy mổ phaco

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy mổ phaco trong y tế

Bộ

1

390

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy đông máu

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy đông máu trong y tế

Bộ

1

391

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Máy ly tâm

Kiểm định, hiệu chuẩn Máy ly tâm trong y tế

Bộ

1

392

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn Kính hiển vi

Kiểm định, hiệu chuẩn Kính hiển vi

Bộ

1

393

Thiết bị đo thấu kính thị lực

Đo thấu kính thị lực trong y tế

Bộ

1

394

Bộ chuẩn kiểm máy UV-VIS

Kiểm định hiệu chuẩn máy UV-VIS

Bộ

1

395

Phiến chuẩn mật độ quang học cho máy đọc ELISA

Kiểm định hiệu chuẩn máy đọc ELISA

Bộ

1

396

Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp cắt lớp phát xạ positron PET/CT

Kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp cắt lớp phát xạ positron PET/CT

Bộ

1

397

Bộ thiết bị kiểm định máy xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa

Kiểm định máy xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa

Bộ

1

398

Bộ thiết bị kiểm định máy gia tốc xạ trị

Kiểm định máy gia tốc xạ trị

Bộ

1

399

Bộ thiết bị đo năng lượng và công suất laser trong Y tế

Kiểm tra các thiết bị trong y tế

Bộ

1

400

Thiết bị đo cường độ sáng đa năng kiểm định đèn mổ, đèn phẫu thuật

Kiểm tra cường độ sáng đa năng kiểm định đèn mổ, đèn phẫu thuật

Bộ

1

401

Thiết bị giám sát độ ẩm bằng công nghệ điểm sương và khí CO trong hệ thống khí nén y tế

Kiểm tra khí nén y tế

Bộ

1

402

Bơm chuẩn máy đo chức năng hô hấp

Kiểm máy đo chức năng hô hấp

Bộ

1

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1

Hệ thống máy dựng hình phi tuyến

Sản xuất chương trình

Bộ

16

2

Hệ thống Server quản lý

Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu

Hệ thống

1

2.1

Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình

 

Bộ

7

2.2

Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu

 

Bộ

7

2.3

Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet

 

Bộ

7

3

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Khai thác chương trình

Hệ thống

8

4

Hệ thống lưu trữ sâu băng LTO

Lưu trữ tư liệu lâu dài

Hệ thống

7

5

Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai)

Phóng viên quay phim

Bộ

15

6

Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay)

Phóng viên quay phim

Bộ

50

7

Mixer hình chuyên dụng

Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng

Bộ

7

8

Mixer âm thanh số chuyên dụng

Sản xuất chương trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng

Bộ

7

9

Hệ thống sản xuất phát thanh

Sản xuất các chương trình phát thanh

Hệ thống

1

9.1

Máy tính chuyên dụng

Thu phát các chương trình phát thanh

Bộ

6

9.2

Mixer âm thanh chuyên dụng

Thu phát các chương trình phát thanh

Bộ

2

9.3

Micro chuyên dụng (phòng thu)

Thực hiện các chương trình phát thanh, truyền hình trực tiếp, giao lưu, đối thoại, tọa đàm...

Cái

20

9.4

Hệ thống giám sát âm thanh

Giám sát âm thanh trong quá trình tác nghiệp

Bộ

2

9.5

Server lưu trữ phát thanh

Lưu trữ chương trình phát thanh

Bộ

1

9.6

Máy thu âm chuyên dụng

Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp

Bộ

6

10

Hệ thống trường quay thời sự

Sản xuất các bản tin thời sự

Hệ thống

1

10.1

Màn hình lớn/tấm ghép

 

Hệ thống

2

10.2

Bộ nhắc lời

 

Bộ

3

10.3

Hệ thống đàm thoại intercom

 

Bộ

2

10.4

Micro để bàn Sure

 

Cái

4

10.5

Camera trường quay full HD

 

Hệ thống

3

10.6

Hệ thống router

 

Bộ

2

10.7

Màn hình hiển thị giám sát

 

Cái

5

10.8

Hệ thống bắn chữ đồ họa

 

Bộ

6

10.9

Hệ thống ánh sáng trường quay

Sản xuất chương trình

Hệ thống

2

11

Hệ thống phát sóng

Phát sóng chương trình truyền hình

Hệ thống

1

11.1

Server phát sóng

 

Bộ

2

11.2

Mảy lập lịch

 

Bộ

2

11.3

Server giám sát phát sóng

 

Bộ

2

11.4

Hệ thống bắn chữ đồ họa

 

Bộ

7

12

Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu

Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu

Hệ thống

1

12.1

Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4

Khai thác chương trình

Bộ

2

12.2

Máy trạm kiểm duyệt

Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng

Bộ

8

12.3

Thiết bị truyền hình lưu động

Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD/4K

Hệ thống

2

12.3.1

Camera hệ thống chuyên dụng

 

Bộ

16

12.3.2

Camera hệ thống và các thiết bị đi kèm (camera, CCU, VF LCD, remote control, remote control cab, micro, vali, tai nghe...)

 

Bộ

16

12.3.2.1

Ống kính

 

Bộ

16

12.3.2.2

Cáp quang đi kèm camera hệ thống

 

Bộ

16

12.3.2.3

Chân camera

 

Bộ

16

12.3.2.4

Bộ camera không dây

 

Bộ

16

12.3.2.5

Bộ thu phát 3G/4G

 

Bộ

16

12.3.3

Hệ thống thiết bị giám sát hình ảnh (video)

 

Hệ thống

2

12.3.3.1

Bộ chuyển mạch video (Mixer video)

 

Bộ

2

12.3.3.2

Bộ thu phát tín hiệu

 

Bộ

8

12.3.3.3

Bộ phát file sử dụng máy tính

 

Bộ

2

12.3.3.4

Bộ máy chạy chữ làm đồ họa CG

 

Bộ

4

12.3.3.5

Bộ chuyển đổi tín hiệu video đa định dạng trên xe truyền hình lưu động

 

Bộ

10

12.3.4

Máy làm chậm

 

Hệ thống

2

12.3.5

Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu video và audio

 

Hệ thống

2

12.3.6

Hệ thống thiết bị tạo xung đồng bộ, hiển thị kiểm tra và đồng bộ tín hiệu

 

Hệ thống

2

12.3.7

Hệ thống thiết bị audio

 

Hệ thống

2

12.3.8

Bộ trộn âm thanh (Mixer âm thanh)

 

Bộ

2

12.3.9

Hệ thống Intercom (liên lạc)

 

Hệ thống

2

12.3.10

Hệ thống cẩu camera và ray

 

Hệ thống

2

12.3.11

Thiết bị phụ trợ và vật tư lắp đặt hoàn thiện

 

Hệ thống

2

12.3.12

Máy phát điện trên xe lưu động

 

Chiếc

2

13

Hệ thống trường quay ảo

Thiết bị trường quay ảo

Hệ thống

2

13.1

Bộ phần mềm chuyên dụng

 

Bản quyền

2

13.2

Máy tính, bàn điều khiển

 

Cái

4

13.3

Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay

 

Bộ

6

13.4

Hệ thống đèn cho trường quay ảo

 

Hệ thống

2

13.5

Mixer video cho trường quay ảo

 

Bộ

2

13.6

Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo

 

Bộ

8

14

Màn hình Led cho trường quay

Sản xuất chương trình

Hệ thống

3

15

Máy phát FM 5KW

Phát chương trình phát thanh

Máy

3

16

Flycam

Phóng viên quay phim

Bộ

10

17

Trường quay lớn

Sản xuất các chương trình truyền hình văn nghệ, tọa đàm

Hệ thống

3

17.1

Hệ thống âm thanh hội trường

 

Hệ thống

3

17.2

Hệ thống màn hình LED

 

Hệ thống

3

18

Thiết bị dựng hình và đồ họa

Phục vụ sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

5

18.1

Bộ dựng và thiết kế đồ họa HD

 

Bộ

5

19

Thiết bị camera ghi hình

Phục vụ các mục đích ghi hình cho phóng viên

Bộ

15

19.1

Máy ảnh số cho phóng viên tác nghiệp

 

Bộ

10

19.2

Bộ camera ghi hình dưới nước

 

Bộ

5

20

Hệ thống nền tảng số

 

Hệ thống

1

20.1

Xây dựng mới trang thông tin điện tử

Xây dựng trang thông tin điện tử phải hiện đại, theo kịp công nghệ hiện nay

Gói

1

20.2

Phát triển ứng dụng truyền hình OTT trên nền tảng Internet

Phát sóng trực tiếp chương trình của Đài và các ứng dụng Phát thanh, truyền hình trên nền tảng số

Gói

1

21

Hệ thống bộ đàm

Đàm thoại trong chương trình Truyền hình trực tiếp

Bộ

20

22

Bộ bắn Logo

Bắn Logo QBTV

Bộ

5

23

Bộ chuyển đổi tín hiệu đa định dạng

Chuyển đổi qua lại giữa các tín hiệu video

Bộ

10

24

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Thu các tín hiệu từ vệ tinh

Hệ thống

5

25

Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu

Khuếch đại phân chia tín hiệu truyền hình

Bộ

10

26

Hệ thống phát sóng phát thanh

Dùng để phát sóng các chương trình phát thanh

Hệ thống

5

27

Bộ Lưu điện UPS

Dùng để lưu điện để đề phòng khi điện lưới mất

Bộ

50

28

Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình số (MAM)

Số hóa hoạt động sản xuất và tác nghiệp của Đài

Hệ thống

2

28.1

Hệ thống quản lý MAM

Phần mềm quản lý hoạt động sản xuất và tác nghiệp (MAM)

Gói

2

28.2

Hệ thống máy chủ MAM

Hệ thống máy chủ cài đặt phần mềm MAM

Hệ thống

2

29

Hệ thống mạng và lưu trữ

Quản lý và lưu trữ phục vụ hoạt động sản xuất của Đài

Hệ thống

5

29.1

Thiết bị lưu trữ cấu trúc dạng NAS hoặc SAN...

 

Bộ

5

29.2

Máy chủ quản lý

 

Chiếc

5

29.3

Switch mạng lõi

 

Chiếc

5

29.4

Switch mạng nhánh

 

Chiếc

15

30

Bộ tín hiệu xung chuẩn đồng bộ master clock

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

31

Bộ thu tín hiệu GPS đi kèm anten

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

32

Đồng hồ thời gian thực hiển thị số LTC input

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

33

Bộ chuyển đổi tín hiệu

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

34

Bộ chuyển đổi đa định dạng

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

35

Multiview 16 đầu vào

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

36

Khung lắp đặt thiết bị có nguồn dự phòng

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

37

Ti vi

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

8

38

Bàn trộn âm thanh

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

39

Thiết bị cắt sét đường nguồn

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

40

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn

Để phục vụ hoạt động của Hệ thống Tổng khống chế truyền dẫn phát sóng

Bộ

1

 

PHỤ LỤC IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1

2

3

4

5

I

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy đo sâu cầm tay

Thăm dò khoáng sản

Máy

2

2

Máy in A0

Phục vụ in ấn, scan hồ sơ, tài liệu

Máy

7

3

Thiết bị định vị vệ tinh

Phục vụ đo đạc, khảo sát địa hình

Máy

22

4

Thiết bị dò tìm nước ngầm

Thăm dò nước ngầm

Máy

1

5

Máy khoan tay

Thăm dò khoáng sản

Máy

1

6

Máy toàn đạc điện tử

Trích đo bản đồ địa chính

Máy

12

7

Máy in A3 2 mặt

In giấy CNQSD đất, in bản đồ khổ giấy A3

Máy

14

8

Máy định vị GPS cầm tay

Đo đạc khảo sát

Máy

20

9

Máy chiếu

Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất

Máy

8

10

Máy photocopy

Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất

Máy

5

11

Máy scan

Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, Trích đo bản đồ địa chính

Cái

5

12

Máy tính để bàn

Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, Trích đo bản đồ địa chính, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất

Bộ

20

13

Máy vi tính xách tay

Cấu hình cao, phục vụ CT quy hoạch, kế hoạch SD đất, biên tập Trích đo bản đồ địa chính, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất

Cái

20

14

Khóa cứng phần mềm Địa chính

Thực hiện các công trình Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thống kê, kiểm kê đất đai, định giá đất

Cái

15

15

Flycam Mavic 3E

Phục vụ đo đạc, khảo sát địa hình, lập bản đồ chuyên đề ngành

Cái

2

16

Máy in màu A3

Phục vụ in ấn các bản đồ chỉnh lý địa chính, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cỡ A3 hoặc A4

Cái

5

II

Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy in khổ lớn

In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề

Máy

1

2

Máy in Laser khổ A3

In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề

Máy

1

3

Máy in A4

In các loại tài liệu TN&MT và bản đồ chuyên đề

Máy

2

4

Thiết bị định vị vệ tinh

Phục vụ xây dựng các loại bản đồ chuyên đề và đo đạc địa chính

Máy

1

5

Máy vi tính để bàn

Cấu hình cao để thực hiện công tác biên tập Bản đồ, hồ sơ địa chính

Cái

5

6

Máy tính xách tay

Cấu hình cao để thực hiện nhiệm vụ điều hành hệ thống thông tin của Sở Tài nguyên và môi trường

Cái

3

7

Máy Photocopy khổ A0

Phục vụ công tác y sao, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường

Cái

3

8

Máy Photocopy khổ A3

Photo tài liệu, bản đồ khổ A3

Cái

4

9

Máy scan khổ A0

Phục vụ công tác số hóa, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường

Cái

3

10

Máy scan khổ A3

Phục vụ công tác số hóa, cung cấp thông tin bản đồ ngành tài nguyên và môi trường

Cái

4

11

Máy in màu khổ A0

Phục vụ in ấn bản đồ chuyên ngành tài nguyên và môi trường, và các loại bản đồ chuyên đề

Cái

4

12

Máy định vị vệ tinh GNSS

Trích đo bản đồ địa chính

Bộ

3

13

Máy định vị GPS cầm tay

Phục vụ đo đạc, khảo sát

Cái

10

14

Thiết bị tường lửa (Firewall)

Phục vụ nâng cấp hệ thống mạng nội bộ đảm bảo an toàn, an ninh thông tin

Cái

3

15

Bộ chuyển mạch định tuyến mạng SWITCH Layer3

Phục vụ nâng cấp hệ thống mạng nội bộ đảm bảo an toàn, an ninh thông tin

Cái

2

16

Hệ thống Máy chủ

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

16.1

Máy chủ (server)

Phục vụ vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

Cái

25

16.2

Bộ Lưu điện UPS

Phục vụ lưu trữ nguồn điện dự phòng, bảo vệ khi nguồn bị tắt, ổn định điện áp cho hệ thống máy phòng máy chủ

Cái

15

16.3

Ổ cứng máy chủ

Phục vụ nâng cấp dữ liệu máy chủ server

Cái

20

16.4

Ram Server Máy Chủ

Phục vụ nâng cấp dữ liệu máy chủ server

Cái

30

17

Điều hòa tủ đứng

Phục vụ phòng máy chủ

Cái

2

18

Thiết bị bay Flycam

Phục vụ khảo sát địa hình, lập bản đồ chuyên đề và đo đạc, trích đo bản đồ địa chính

Cái

2

19

Bộ máy chiếu

Độ phân giải cao để phục vụ trình chiếu các hệ thống bản đồ.

Bộ

3

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 16/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Phan Phong Phú
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản