- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 763/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, đơn vị được nhà nước giao nhiệm vụ quản lý chợ; các tổ chức, cá nhân đầu tư, quản lý chợ bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước (gọi chung là đơn vị quản lý chợ).
b) Các tổ chức, cá nhân sử dụng diện tích bán hàng tại chợ để kinh doanh, trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ.
Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
(Vị trí điểm kinh doanh tại các chợ có sơ đồ kèm theo)
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Các đơn vị quản lý chợ phải thực hiện ký hợp đồng với thương nhân kinh doanh tại các điểm kinh doanh cố định và sử dụng hóa đơn, chứng từ thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định; sử dụng vé chợ đối với điểm kinh doanh không cố định.
2. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước: Nguồn thu từ giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, phần còn lại sử dụng để bù đắp chi phí phục vụ công tác quản lý (bao gồm: Tiền lương, tiền công, các khoản đóng góp theo lương và các khoản chi phí hợp lý khác), chi phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp chợ, đảm bảo công tác giữ gìn an ninh trật tự, bảo vệ môi trường, an toàn thực phẩm, công tác phòng cháy, chữa cháy.
3. Đối với chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước: Đơn vị quản lý chợ chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn thu và thực hiện nghĩa vụ thuế, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Sở Công Thương
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
b) Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, đơn vị về điều chỉnh phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ khi có sự thay đổi chính sách và biến động về chỉ số giá, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Công Thương kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
3. Cục Thuế tỉnh
Chỉ đạo các Chi cục thuế hướng dẫn đơn vị quản lý chợ thực hiện việc quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ có liên quan đến việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị quản lý chợ trên địa bàn triển khai thực hiện Quyết định này. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc áp dụng mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
5. Các đơn vị quản lý chợ
a) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng, đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.
b) Các đơn vị quản lý chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước thực hiện kê khai giá dịch vụ diện tích bán hàng tại chợ theo quy định quản lý nhà nước về giá; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ; thu đúng đối tượng, đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định hiện hành.
c) Các đơn vị quản lý chợ thực hiện thu tiền dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ánh việc thu nộp và quản lý nguồn thu theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2021 và thay thế Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên chợ, vị trí | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
I | Thành phố Lai Châu |
|
|
1 | Chợ phường Tân Phong I |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ phường Tân Phong II |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ xã San Thàng |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt (khu số 9) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ (khu số 1) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh hàng thịt trong nhà chợ (khu số 4) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh hàng nông sản trong nhà chợ (khu số 4) | Đồng/1m2/buổi | 2.000 |
| Vị trí bán hàng nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
II | Huyện Sìn Hồ |
|
|
1 | Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ cũ) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt số 01, 02 dãy 01; Ki ốt từ số 82 đến số 88 dãy C. | Đồng/1m2/tháng | 33.068 |
| Ki ốt số 03 dãy 01; Ki ốt số 06, 07 dãy 02; | Đồng/1m2/tháng | 29.078 |
| Ki ốt từ số 46 đến số 53 dãy A1. |
|
|
| Ki ốt từ số 04, 05 dãy 01; Ki ốt từ số 10 đến số 16 dãy 03, | Đồng/1m2/tháng | 35.015 |
| Ki ốt số 08 dãy 02 | Đồng/1m2/tháng | 40.076 |
| Ki ốt số 09 dãy 02 | Đồng/1m2/tháng | 36.085 |
| Ki ốt từ số 17 đến số 25 dãy 03 | Đồng/1m2/tháng | 32.095 |
| Ki ốt từ số 26 đến số 45 dãy 03 | Đồng/1m2/tháng | 27.034 |
| Ki ốt từ số 54 đến số 62 dãy A1 | Đồng/1m2/tháng | 28.007 |
| Ki ốt từ số 63 đến số 65 dãy A2; Vị trí kinh doanh từ số 94 đến số 100 dãy B2. | Đồng/1 m2/tháng | 26.061 |
| Ki ốt từ số 66 đến số 68 dãy A2; Vị trí kinh doanh từ số 101 đến số 103 dãy B1. | Đồng/1m2/tháng | 24.017 |
| Ki ốt từ số 69 đến số 81 dãy D | Đồng/1m2/tháng | 49.030 |
| Vị trí kinh doanh từ số 89 đến số 93 dãy B3 | Đồng/1m2/tháng | 31.024 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Nậm Cuổi |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt số 01 dãy 01; Ki ốt số 01, 02 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 5.000 |
| Ki ốt từ số 02 đến số 06 dãy 01; Ki ốt số 05 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 4.400 |
| Ki ốt từ số 01 đến số 05 dãy 02; Ki ốt số 03, 04 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 3.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Pa Tần |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Các ki ốt loại 1 | Đồng/1m2/tháng | 15.000 |
| Các ki ốt loại 2 | Đồng/1m2/tháng | 12.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
III | Huyện Tam Đường |
|
|
1 | Chợ thị trấn Tam Đường |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính |
|
|
| Ki ốt từ số 01 đến số 18; Ki ốt số 26, 27; Ki ốt từ số 35 đến số 37; Ki ốt từ số 53 đến số 60; Ki ốt từ số 76 đến số 99; Ki ốt số 105,106,112. | Đồng/1m2/tháng | 64.570 |
| Ki ốt từ số 19 đến số 25; Ki ốt từ số 28 đến số 34; Ki ốt từ số 38,40,41,44, 45, 48, 49, 52, 61, 64, 65, 68, 69, 72, 73, 75; Ki ốt từ số 100 đến số 104; Ki ốt từ số 107 đến số 111. | Đồng/1m2/tháng | 58,700 |
| Ki ốt số 39, 42, 43, 46, 47, 50, 51, 62, 63, 66, 67, 70, 71, 74 | Đồng/1m2/tháng | 52.830 |
b | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ số 1, số 2, số 3. | Đồng/1m2/tháng | 46.960 |
c | Vị trí kinh doanh cố định tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
d | Vị trí kinh doanh cố định tại nhà sàn | Đồng/1m2/tháng | 24.000 |
đ | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Bản Bo (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Thèn Sin (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
IV | Huyện Than Uyên |
|
|
1 | Chợ trung tâm thị trấn Than Uyên |
|
|
a | Vị trí kinh doanh tại các ki ốt |
|
|
| Ki ốt từ A1 đến A4 Ki ốt A9; A10 | Đồng/1m2/tháng | 72.000 |
| Ki ốt A5 | Đồng/1m2/tháng | 85.000 |
| Ki ốt A6 | Đồng/1m2/tháng | 78.000 |
| Ki ốt A7 | Đồng/1m2/tháng | 74.000 |
| Ki ốt A8 | Đồng/1m2/tháng | 72.000 |
| Ki ốt E1 | Đồng/1m2/tháng | 31.000 |
| Ki ốt E2 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Ki ốt E3 | Đồng/1m2/tháng | 43.000 |
| Ki ốt E4 | Đồng/1m2/tháng | 42,000 |
| Ki ốt E5 | Đồng/1m2/tháng | 49.000 |
| Ki ốt E6; E7 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt E8 | Đồng/1m2/tháng | 39.000 |
| Ki ốt E9; E15 | Đồng/1m2/tháng | 37.000 |
| Ki ốt E10 | Đồng/1m2/tháng | 28.000 |
| Ki ốt E11 | Đồng/1m2/tháng | 41.000 |
| Ki ốt E12 | Đồng/1m2/tháng | 50.000 |
| Ki ốt E13 | Đồng/1m2/tháng | 51.000 |
| Ki ốt E14 | Đồng/1m2/tháng | 37.000 |
| Ki ốt E16 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A21, A26, A30, A31 | Đồng/1m2/tháng | 31.000 |
| Ki ốt A22 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Ki ốt A23, A39 | Đồng/1m2/tháng | 25.000 |
| Ki ốt A24 | Đồng/1m2/tháng | 29.000 |
| Ki ốt A25 | Đồng/1m2/tháng | 40.000 |
| Ki ốt A27 | Đồng/1m2/tháng | 26.000 |
| Ki ốt A28 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A29, A32 | Đồng/1m2/tháng | 24.000 |
| Ki ốt A33 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A34 | Đồng/1m2/tháng | 38.000 |
| Ki ốt A35, A36 | Đồng/1m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt A37 | Đồng/1m2/tháng | 36.000 |
| Ki ốt A38 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A40 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt H1 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt H2 | Đồng/1m2/tháng | 51.000 |
| Ki ốt H3 | Đồng/1m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt H4 | Đồng/1m2/tháng | 63.000 |
| Ki ốt H5 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Ki ốt H6, H8 | Đồng/1m2/tháng | 34.000 |
| Ki ốt H7 | Đồng/1m2/tháng | 60.000 |
| Ki ốt ĐH 1, ĐH 2 | Đồng/1m2/tháng | 69.000 |
| Ki ốt ĐH 3, ĐH 4 | Đồng/1m2/tháng | 57.000 |
| Ki ốt từ A11 đến A20 | Đồng/1m2/tháng | 80.000 |
| Ki ốt từ D1 đến D4 | Đồng/1m2/tháng | 50.000 |
| Ki ốt D5, D6 | Đồng/1m2/tháng | 46.000 |
| Ki ốt từ D7 đến D12 | Đồng/1m2/tháng | 38.000 |
| Ki ốt từ 01 đến 064 | Đồng/1m2/tháng | 41.000 |
| Ki ốt X1, X2 | Đồng/1m2/tháng | 90.000 |
| Ki ốt từ G1 đến G6 | Đồng/1m2/tháng | 80.000 |
| Ki ốt từ B1 đến B7 | Đồng/1m2/tháng | 33.000 |
b | Vị trí kinh doanh tại khu vực thực phẩm tươi sống có mái che |
|
|
| Vị trí kinh doanh thịt | Đồng/1m2/tháng | 57.000 |
| Vị trí kinh doanh cá | Đồng/1m2/tháng | 46.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Mường Than |
|
|
a | Vị trí kinh doanh tại các ki ốt |
|
|
| Ki ốt số 01,11 | Đồng/1m2/tháng | 36.000 |
| Ki ốt số 02, 12 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt số 03,13 | Đồng/1m2/tháng | 25.000 |
| Ki ốt số 04, 14,15 | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Ki ốt số 05 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Ki ốt số 06, 16 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
| Ki ốt số 07, 17 | Đồng/1m2/tháng | 15.000 |
| Ki ốt từ số 08 đến số 10; Ki ốt từ số 18 đến số 20. | Đồng/1m2/tháng | 12.000 |
b | Vị trí kinh doanh tại khu A, B, C, D |
|
|
| Vị trí kinh doanh A1, A6 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Vị trí kinh doanh A2, A3, A7, A8 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh A4, A5, A9, A10 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Vị trí kinh doanh B1, B6 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Vị trí kinh doanh B2, B3, B7, B8 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh B4, B5, B9, B10 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Vị trí kinh doanh C1, C5 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh C2, C3, C4, C6, C7, C8 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
| Vị trí kinh doanh Dl, D5 | Đồng/1 m2/tháng | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh D2, D3, D4, D6, D7, D8 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
V | Huyện Phong Thổ |
|
|
1 | Chợ thị trấn Phong Thổ |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại khu A, B | Đồng/1m2/tháng | 33.252 |
| Vị trí kinh doanh tại khu C | Đồng/1m2/tháng | 30.694 |
| Vị trí kinh doanh tại khu E | Đồng/1m2/tháng | 28.136 |
| Vị trí kinh doanh tại khu G, D, F | Đồng/1m2/tháng | 12.789 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Mường So |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh từ số 01 đến số 23 | Đồng/1m2/tháng | 76.250 |
| Vị trí kinh doanh số 24, 25, 33, 35, 44, 45, 54 Vị trí kinh doanh từ số 48 đến số 50; Vị trí kinh doanh từ số 26 đến số 31. | Đồng/1m2/tháng | 56.572 |
| Vị trí kinh doanh từ số 37 đến số 43; Vị trí kinh doanh số 32, 34, 36, 51, 52, 53. | Đồng/1m2/tháng | 29.516 |
| Vị trí kinh số 46, 47 | Đồng/1m2/tháng | 44.274 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Dào San |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt từ số 29 đến số 32; Ki ốt số 39. | Đồng/1m2/tháng | 24.975 |
| Ki ốt số 3; Ki ốt từ số 16 đến số 28; Ki ốt từ số 33 đến số 38; Ki ốt từ số 41 đến số 46. | Đồng/1m2/tháng | 21.853 |
| Ki ốt số 2, 15; Ki ốt từ số 4 đến số 13. | Đồng/1m2/tháng | 20.292 |
| Vị trí kinh doanh số 48 đến số 64 | Đồng/1m2/tháng | 23.414 |
| Ki ốt số 1, 14, 40, 47, Vị trí kinh doanh từ số 67 đến số 81 | Đồng/1m2/tháng | 24.975 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
4 | Chợ trung tâm xã Vàng Ma Chải (chợ phiên) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 4.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng... không có mái che | Đồng/điểm≤3m2/buổi | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
5 | Chợ trung tâm xã Nậm Xe (chợ phiên) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
6 | Chợ trung tâm xã Sì Lở Lầu (chợ phiên) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 4.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng… không có mái che | Đồng/điểm≤3m2/buổi | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
Huyện Mường Tè |
|
| |
1 | Chợ thị trấn Mường Tè |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại khu A | Đồng/1m2/tháng | 41.158 |
| Vị trí kinh doanh tại khu B | Đồng/1m2/tháng | 39.287 |
| Vị trí kinh doanh tại khu C | Đồng/1m2/tháng | 38.164 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHƠ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên chợ, vị trí | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Chợ đầu mối tỉnh |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Nhà chợ chính (tầng 1) | Đồng/1m2/tháng | 170.737 |
| Nhà chợ chính (tầng 2) | Đồng/1m2/tháng | 166.337 |
| Nhà chợ thực phẩm | Đồng/1m2/tháng | 94.685 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ mới) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định (trong nhà chợ chính) | Đồng/1m2/tháng | 91.350 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ thị trấn Tân Uyên |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính | Đồng/1m2/tháng | 49.000 |
b | Vị trí kinh doanh cố định tại sân bê tông | Đồng/1m2/tháng | 32.286 |
c | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG I - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG II - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ SAN THÀNG - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN SÌN HỒ (CHỢ CŨ) - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ NẬM CUỔI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ PA TẦN - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ THỊ TRẤN TAM ĐƯỜNG - HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ THỊ TRẤN THAN UYÊN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ MƯỜNG THAN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ MƯỜNG SO - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ DÀO SAN - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ VÀNG MA CHẢI - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ NẬM XE - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ SÌ LỞ LẦU - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MƯỜNG TÈ - HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ ĐẦU MỐI TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MỚI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN TÂN UYÊN - HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
- 1Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 16/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng A Tính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết