Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC VII VÀ PHỤ LỤC VIII BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang và huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII: Theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục VII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 16 /2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ SÁNG |
|
|
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
a | Đình chợ số 1 và 2 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 43,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 39,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
b | Đình chợ số 3 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 36,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 32,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
c | Đình chợ số 4 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 33,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 31,000 |
d | Chợ cá |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 37,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
B | CHỢ CHIỀU |
|
|
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô trong đình chợ: | đồng/m2/tháng | 46,000 |
2 | Đơn giá lô ngoài đình chợ: (tạm bợ) | đồng/m2/tháng | 2,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
2. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ THUẬN AN |
|
|
I | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT |
|
|
1 | Đơn giá Kiot loại 1 | đồng/m2/tháng | 140,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2 | đồng/m2/tháng | 91,000 |
II | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 1 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 84,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 78,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 62,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
III | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 2 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 114,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 66,000 |
IV | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ CÁ, THỊT |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng: | đồng/m2/tháng | 90,000 |
V | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ RAU, GIA VỊ |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 55,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
B | CHỢ PHÚ TÂN |
|
|
1 | Đơn giá Kiot | đồng/m2/tháng | 122,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 76,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 66,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 60,000 |
|
|
|
|
3. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ HÒA ĐA TÂY | ||
I | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1 | ||
1 | Đơn giá Kiot loại 1: | đồng/m2/tháng | 37,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 21,000 |
II | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1 | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
III | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 2 | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 19,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 7,000 |
IV | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 10,000 |
B | CHỢ TRƯỜNG LƯU | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá Kiot loại 1: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
5 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 5,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 10,000 |
|
|
|
|
4. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 189,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 127,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 75,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 50,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 41,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
|
|
|
|
5. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ GIA: |
|
| |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ VINH PHÚ | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1 | đồng/m2/tháng | 3,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2 | đồng/m2/tháng | 1,300 |
| CHỢ VINH THÁI | ||
| Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1 | đồng/m2/tháng | 20,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2 | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3 | đồng/m2/tháng | 8,000 |
| Đơn giá thu theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
6. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ AN TRUYỀN | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
| CHỢ TRIỀU THỦY | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
7. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 64,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 57,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 1,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 2,000 |
|
|
|
|
8. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ DIÊN ĐẠI | ||
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
1 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời) | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
| CHỢ QUẢNG XUYÊN | ||
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời) | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
| |
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
9. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá Ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 110,000 |
2 | Đơn giá Ki ốt loại 2: | đồng/m2/tháng | 98,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 33,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 28,000 |
III | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 5,000 |
|
|
|
|
10. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
2 | Đơn giá ki ốt loại 2: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt: | ||
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 1,000 |
|
|
|
|
11. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá Ki ốt | đồng/m2/tháng | 85,000 |
2 | Đơn giá lô hàng đặc biệt: | đồng/m2/tháng | 93,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 25,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
12. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THUẬN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ AN DƯƠNG | ||
1 | Đơn giá Ki ốt: | đồng/m2/tháng | 50,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 46,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 42,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 40,000 |
6 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 28,000 |
7 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 24,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
B | CHỢ HÒA DUÂN | ||
1 | Đơn giá Ki ốt: | đồng/m2/tháng | 48,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 42,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 40,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 36,000 |
6 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
7 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
13. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MỸ: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 27,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 23,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
4 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 9,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
14. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH HÀ: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 24,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 20,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 6,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
15. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | ĐƠN VỊ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
V | Chợ Quảng Phú |
|
|
|
1 | Ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 27,513 |
|
2 | Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 25,900 |
|
3 | Ki ốt loại 3: | đồng/m2/tháng | 23,077 |
|
4 | Lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,856 |
|
5 | Lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 16,633 |
|
6 | Lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 54,292 |
|
7 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 52,276 |
|
8 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 34,630 |
|
9 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 34,630 |
|
- 1Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Mục A Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 47/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục II kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 67/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục III, V và VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- 12Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 38/2021/QĐ-UBND sửa đổi Mục A Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 47/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục II kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về bổ sung Phụ lục giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 16/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra