Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2017/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2017 - 2018, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng trả tiền dịch vụ thoát nước: Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có xả nước vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng.
3. Hệ thống thoát nước gồm mạng lưới thoát nước (đường ống, cống, kênh, mương, hồ điều hòa...), các trạm bơm thoát nước mưa, nước thải, các công trình xử lý nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom, chuyển tải, tiêu thoát nước mưa, nước thải, chống ngập úng và xử lý nước thải.
4. Mức thu tiền dịch vụ thoát nước:
a) Hộ gia đình, cá nhân: 2.600 đồng/m3;
b) Cơ quan hành chính, sự nghiệp: 2.600 đồng/m3;
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ: 3.900 đồng/m3;
d) Cơ sở sản xuất: 5.200 đồng/m3.
5. Khối lượng nước thải thu tiền dịch vụ thoát nước: Được xác định theo quy định tại Điều 39 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải (riêng đối với trường hợp các hộ thoát nước không sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung, khối lượng nước thải được xác định để thu tiền dịch vụ thoát nước áp dụng mức khoán là 4 m3/người/tháng).
6. Đơn vị thu và phương thức thu tiền dịch vụ thoát nước:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Sóc Trăng có trách nhiệm tổ chức thu tiền dịch vụ thoát nước thông qua hóa đơn tiền nước đối với các cơ quan, tổ chức, hộ thoát nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung và được hưởng chi phí dịch vụ trên số thu thực tế.
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công trình Đô thị Sóc Trăng trực tiếp thu tiền dịch vụ thoát nước thông qua biên lai thu tiền theo các quy định của pháp luật về phát hanh, quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ đối với các cơ quan, tổ chức, hộ thoát nước không sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung.
7. Quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước: Nguồn thu từ dịch vụ thoát nước thải được nộp toàn bộ 100% vào ngân sách tỉnh quản lý và sử dụng cho các mục đích:
a) Chi trả cho hợp đồng quản lý vận hành;
b) Chi trả cho dịch vụ thu tiền thoát nước bằng 5% trên số thu thực tế;
c) Đầu tư duy trì và phát triển hệ thống thoát nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm tổ chức tuyên truyền mục đích, ý nghĩa của việc thu tiền dịch vụ thoát nước và vận động nhân dân chấp hành các quy định của pháp luật về thoát nước trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/4/2017 và thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, Chủ tịch Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công trình Đô thị Sóc Trăng, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016
- 2Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 6Hướng dẫn 03/HD-LSTC-XD năm 2017 thực hiện giá dịch vụ thoát nước và lộ trình tăng giá đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 4320/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ năm 2017-2019
- 9Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020
- 10Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 1Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016
- 2Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020
- 3Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 1Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 3Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục các tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
- 10Hướng dẫn 03/HD-LSTC-XD năm 2017 thực hiện giá dịch vụ thoát nước và lộ trình tăng giá đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 4320/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ năm 2017-2019
Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2017-2018 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 16/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra