Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1599/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1489/TTr-SCT ngày 14/9/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 475/STP-KSTTHC ngày 29/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 73/QĐ-UBND ngày 14/4/2012, số 1550/QĐ-UBND ngày 17/10/2012, số 331/QĐ-UBND ngày 11/3/2013, số 241/QĐ-UBND ngày 17/10/2013, số 07/QĐ-UBND ngày 14/01/2014, số 70/QĐ-UBND ngày 18/3/2014, số 893/QĐ-UBND ngày 20/6/2014, số 1276/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NClmc698.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Thương mại (33 thủ tục)

01

T-QNG-249322-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai.

02

 

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

03

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

04

 

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

05

 

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

06

 

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

07

 

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

08

 

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

09

 

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

10

 

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

11

T-QNG-249335-TT

Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

12

T-QNG-249342-TT

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực)

13

 

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

14

T-QNG-249707-T

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

15

T-QNG-253286-TT

Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá

16

T-QNG-253300-TT

Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá

17

T-QNG- 253303-TT

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực

18

 

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

19

T-QNG-253311-TT

Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

20

T-QNG-253306-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

21

T-QNG-253322-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực

22

 

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

23

T-QNG-249375-TT

Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.

24

T-QNG-249382-TT

Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.

25

T-QNG-249387-TT

Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.

26

T-QNG- 249392-TT

Cấp giấy thông báo chấp thuận đăng ký mới dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

27

 

Cấp giấy thông báo chấp thuận đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

28

 

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

29

 

Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

30

 

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp

31

 

Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

32

 

Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP

33

T-QNG-249692-TT

Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

II. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 thủ tục)

01

 

Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.

III. Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 thủ tục)

01

T-QNG-249399-TT

Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

02

T-QNG-249403-TT

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi

03

T-QNG-249408-TT

Thông báo thực hiện khuyến mại

04

T-QNG-249411-TT

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

05

T-QNG-249414-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

IV. Thương mại quốc tế (6 thủ tục)

01

T-QNG-249417-TT

Cấp giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

02

T-QNG-249420-TT

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, nhánh bị mất, bị rách hoặc tiêu hủy

03

T-QNG-249421-TT

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD)

04

T-QNG-249422-TT

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác)

05

T-QNG-249423-TT

Điều chỉnh GP thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

06

T-QNG-249424-TT

Gia hạn giấy phép thành lập VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

V. Lĩnh vực Điện (11 thủ tục)

01

T-QNG-260067-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện.

02

T-QNG-260078-TT

Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.

03

T-QNG-260080-TT

Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.

04

T-QNG-260081-TT

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy có quy mô công suất dưới 3MW

05

T-QNG-260082-TT

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

06

 

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

07

T-QNG-260061-TT

Thẩm tra hồ sơ dự án công trình điện

08

T-QNG-260064-TT

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

09

 

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

10

 

Cấp lại thẻ an toàn điện

11

 

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

VI. Lĩnh vực Công Nghiệp (17 thủ tục)

1

T-QNG-264722-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ôtô

2

T-QNG-264727-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

3

T-QNG-249636-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

4

T-QNG-249625-TT

Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

5

T-QNG-264731-TT

Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi)

6

T-QNG-249619-TT

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

7

T-QNG-249623-TT

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN

8

T-QNG-260066-TT

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

9

T-QNG-249635-TT

Xác nhận Phân loại máy chính theo mã số hàng hóa của Lô hàng, dây chuyền thiết bị toàn bộ, đồng bộ nhập khẩu (thực hiện khi có đề nghị của doanh nghiệp).

10

T-QNG-264691-TT

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

11

T-QNG-264692-TT

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực

12

T-QNG-264694

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng

13

T-QNG-264695-TT

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

14

T-QNG-264697-TT

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

15

T-QNG-264714-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực

16

T-QNG-264718-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng

17

T-QNG-264721-TT

Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

VII. Lĩnh vực hóa chất (11 thủ tục)

01

 

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

02

 

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

03

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

04

 

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

05

 

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)

06

 

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực)

07

T-QNG-249667-TT

Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011)

08

T-QNG-255923-TT

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

09

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

10

 

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Giấy chứng nhận còn hiệu lực được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

11

T-QNG-249827-TT

Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ

VIII. Lĩnh vực an toàn thực phẩm (11 thủ tục)

01

T-QNG-249674-TT

Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

02

T-QNG-249680-TT

Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

03

T-QNG-249684-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)

04

 

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)

05

 

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất)

06

T-QNG-249684-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)

07

 

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)

08

 

Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh)

09

T-QNG-249687-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN).

10

T-QNG-249691-TT

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN).

11

T-QNG-250701-TT

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận, kiến thức về an toàn thực phẩm.

TỔNG CỘNG: 95 THỦ TỤC

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN