Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1153/TTr- SCT ngày 19/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 439/STP- KSTTHC ngày 24/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 và Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Thương mại (40 thủ tục) |
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 7 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 10 |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 13 |
4 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 16 |
5 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 19 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 22 |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 25 |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 28 |
9 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 31 |
10 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 36 |
11 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 39 |
12 | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 42 |
13 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 45 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 48 |
15 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh | 51 |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh | 55 |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh | 58 |
18 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 61 |
19 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực | 65 |
20 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 69 |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 72 |
22 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 77 |
23 | Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 82 |
24 | Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực | 86 |
25 | Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 91 |
26 | Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 94 |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 101 |
28 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực | 104 |
29 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 111 |
30 | Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. | 114 |
31 | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. | 120 |
32 | Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước. | 126 |
33 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 132 |
34 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. | 136 |
35 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | 140 |
36 | Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. | 143 |
37 | Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. | 146 |
38 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | 149 |
39 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP | 152 |
40 | Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 155 |
II | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 thủ tục) |
|
01 | Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. | 159 |
III | Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 thủ tục) |
|
01 | Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 161 |
02 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi | 164 |
03 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 169 |
04 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 171 |
05 | Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | 174 |
IV | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (8 thủ tục) |
|
01 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi | 176 |
02 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức | 181 |
03 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác | 184 |
04 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi | 188 |
05 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện | 191 |
06 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. | 194 |
07 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý | 197 |
08 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi | 200 |
V | Lĩnh vực điện (12 thủ tục) |
|
01 | Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. | 203 |
02 | Cấp giấp phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. | 207 |
03 | Cấp giấp phép hoạt động phát điện có quy đối với các nhà máy có mô công suất dưới 3MW | 212 |
04 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện. | 217 |
05 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 223 |
06 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 225 |
07 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 227 |
08 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 228 |
09 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 229 |
10 | Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng, dầu khí | 231 |
| Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí | 236 |
12 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí | 243 |
VI | Lĩnh vực công nghiệp (45 thủ tục) |
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 250 |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 253 |
3. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. | 256 |
4. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 259 |
5. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 262 |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 265 |
7. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 268 |
8. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 271 |
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 274 |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 277 |
11. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 280 |
12. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. | 283 |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 286 |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 289 |
15. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp TNG vào phương tiện vận tải. | 292 |
16. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 295 |
17. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | 298 |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | 301 |
19. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | 304 |
20. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. | 307 |
21. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 310 |
22. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 313 |
23. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 316 |
24. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. | 319 |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | 322 |
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | 325 |
27. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | 328 |
28. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. | 331 |
29. | Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ) | 334 |
30 | Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | 337 |
31 | Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi) | 339 |
32 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) | 341 |
33 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN | 345 |
34 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN | 349 |
35 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 353 |
36 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 357 |
37 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực | 365 |
38 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng | 373 |
39 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 376 |
40 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm | 379 |
41 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực | 382 |
42 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng | 385 |
43 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm | 388 |
44 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 391 |
45 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 396 |
VII | Lĩnh vực hóa chất (11 thủ tục) |
|
01 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) | 400 |
02 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) | 406 |
03 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) | 412 |
04 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) | 419 |
05 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) | 422 |
06 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực) | 425 |
07 | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) | 428 |
08 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | 437 |
09 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 442 |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) | 447 |
11 | Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ | 450 |
VIII | Lĩnh vực an toàn thực phẩm (11 thủ tục) |
|
01 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 453 |
02 | Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 460 |
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) | 469 |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 472 |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất) | 479 |
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) | 482 |
07 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 485 |
08 | Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh) | 492 |
09 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương. | 495 |
10 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện. | 499 |
11 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 502 |
IX | Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (05 thủ tục) |
|
01 | Thủ tục tiếp công dân | 507 |
02 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | 510 |
03 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | 514 |
04 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 517 |
05 | Thủ tục xử lý đơn thư | 520 |
| TỔNG CỘNG : 138 TTHC |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 410/QĐ-CTUBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 6300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 8Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 410/QĐ-CTUBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 3710/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 6300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra