- 1Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
- 2Quyết định 1466/QĐ-TTg năm 2008 về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 693/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 59/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
- 5Luật Đầu tư 2014
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1470/QĐ-TTg năm 2016 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1591/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu dự án | Quy mô dự kiến | Yêu cầu khác | Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ | Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) | Cơ quan đầu mối liên hệ | Ghi chú | ||
Loại hình | Quy mô | Tiêu chuẩn | |||||||||
| TP.Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu nhà ở xã hội - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương | Tạo chỗ ở cho bác sĩ các tỉnh đến làm việc theo hình thức thu hút nhân tài của tỉnh và chỗ nghỉ ngơi cho thân nhân người bệnh | - Nhà cấp 1 |
| Cơ sở dịch vụ nhà nghỉ cho người nhà bệnh nhân nằm trong khuôn viên của bệnh viện |
|
| 50,000 | Sở Y tế | Ưu đãi về thuế |
| Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng khám đa khoa |
| Cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, toàn diện để phục vụ, chăm sóc sức khỏe của người dân, giảm áp lực các bệnh viện tuyến trên. | - Có từ 03 chuyên khoa trở lên, tối thiểu 8 giường. - Diện tích sử dụng trung bình 50-60m2 sàn/giường bệnh. - Phạm vi hành nghề: theo danh mục các chuyên khoa đã được Sở Y tế phê duyệt. - Thời gian hoạt động: 24/24 giờ/ngày. - Nguồn lực: phòng khám đa khoa là cơ sở khám, chữa bệnh gồm nhiều phòng khám chuyên khoa (ít nhất 2). | - Có phòng đón tiếp và các phòng cấp cứu với diện tích tối thiểu là 12m2, phòng lưu bệnh diện tích tối thiểu 18m2 và chiều cao không thấp hơn 3,1m (không lưu người bệnh quá 24 giờ). - Có hộp thuốc chống choáng và đủ thuốc cấp cứu theo chuyên khoa đăng ký. - Có giấy chứng nhận về phòng cháy chữa cháy, có hợp đồng xử lý rác y tế hoặc lò đốt rác y tế đạt tiêu chuẩn cho phép, rác sinh hoạt. - Có giấy phép sử dựng máy X quang (nếu có máy X quang). | Phòng khám đa khoa | - Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. | - Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. | chưa xác định | Sở Y tế | chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
| Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng khám đa khoa | xã Đất Cuốc | Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên | - Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. | Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Phòng khám đa khoa | - Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | - Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. | 50,000 | Sở Y tế | chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
4 | Phòng khám đa khoa | xã Tân Bình | Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên | - Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. | Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Phòng khám đa khoa | - Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. | - Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. | 50,000 | Sở Y tế | chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
5 | Phòng khám đa khoa | xã Bình Mỹ | Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên | - Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. | Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Phòng khám đa khoa | - Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | - Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. | 50,000 | Sở Y tế | chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Thuộc danh mục ưu tiên đầu tư | Mục tiêu dự án | Quy mô dự kiến | Yêu cầu khác | Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ | Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) | Cơ quan đầu mối liên hệ | Ghi chú | |||||
Cơ sở giáo dục | Quy mô tối thiểu | Số trẻ, học sinh tối đa/1 lớp, nhóm | Diện tích sử dụng tối thiểu | Tiêu chuẩn | Điều kiện khác | ||||||||||
I | TP. Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non Họa Mi | P. Phú Thọ | 1 |
|
|
| Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục | chưa xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | TX. Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng Trường mầm non Bé Ngoan (Trường MN An Tây) - 20 nhóm lớp | Xã An Tây | 2 | Đáp ứng nhu cầu gửi con của công nhân lao động nhập cư và tình hình phát triển giáo dục trên địa bàn thị xã | - Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
| Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 33,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Trường mầm non Chánh Phú Hòa - 20 nhóm, lớp bán trú | P. Chánh Phú Hòa | 4 | - Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
| 40,000 |
| ||||||||
4 | Trường mần non Sao Mai | P. Thới Hòa |
| - Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
| 38,000 |
| ||||||||
5 | Xây dựng Trường mầm non Mầm xanh (Trường MN Phú An) - 20 nhóm, lớp | Xã Phú An | 4 | - Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
| 40,000 |
| ||||||||
III | Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường mầm non Long Nguyên - 20 nhóm, lớp bán trú | xã Long Nguyên | 4 |
|
|
| Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. | chưa xác định | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7 | Trường mầm non Hưng Hòa | xã Hưng Hòa | 4 |
|
|
| chưa xác định |
| |||||||
8 | Trường mầm non ở xã Lai Uyên (khu đất Trường tiểu học Lai Uyên A - Phân hiệu Bàu Bàng) | xã Lai Uyên |
|
|
|
| chưa xác định |
| |||||||
IV | Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường mầm non Phước Vĩnh 2 | TT Phước Vĩnh | 4 |
| Tối thiểu 3.600 m2 với 10 nhóm lớp học, phục vụ koảng 300 trẻ |
| Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 40,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 | Trường mầm non Hoa Mai | xã An Bình |
|
| Tối thiểu 4.300 m2 với 12 nhóm lớp học, phục vụ khoảng 400 trẻ |
| 51,000 |
| |||||||
V | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Tân Bình |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
12 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Tân Định |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
13 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Thường Tân |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi: 30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương |
|
14 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Lạc An |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
15 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Đất Cuốc |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Tân Thành |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Tân Lập |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
18 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Bình Mỹ |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý- Có đội ngũ giáo viên, nhân viên- Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu- Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi: 30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương |
|
19 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Tân Mỹ |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
20 | Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập | xã Hiếu Liêm |
| Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
| - Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. | Trường mầm non | 50 trẻ em | 3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em | 8m2/ trẻ em | Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. | 60,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu dự án | Quy mô dự kiến | Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ | Cơ quan đầu mối liên hệ | Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) | Ghi chú | ||
Loại hình | Tiêu chí về quy mô | Tiêu chuẩn chất lượng | ||||||||
I | TP.Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thể thao dưới nước: - Hồ bơi luyện tập và thi đấu: 01 cái - Hồ luyện tập nhảy cầu: 01 cái | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương | Xây dựng cơ sở vật chất đạt chất lượng, tiêu chuẩn đáp ứng phục vụ tập luyện cũng như tổ chức thi đấu của Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương | - Diện tích: 10.629 m2 | Bể bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước | - Diện tích tối thiểu: 400 m2 - Quy mô thiết kế, xây dựng đáp ứng quy định tại TCXDVN 288-2004 | - Có ban quản lý chịu trách niệm quản lý, duy tu, bảo quản, vận hành công trình. - Có đội ngũ nhân viên chuyên môn được đào tạo, có chứng chỉ chuyên môn. - Có đội ngũ nhân viên cứu hộ. - Có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy định về vệ sinh, môi trường. - Dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt. - Được thành lập theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước). | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | chưa xác định |
|
2 | Khu dịch vụ: - Khách sạn thể thao (3 sao) - Kios bán dụng cụ thể thao - Khu ăn, nghỉ dưỡng VĐV và HLV… | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương | Hoàn thiện cơ sở vật chất phục vụ thể thao của ngành | - Diện tích: 10.842 m2 | Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | chưa xác định |
| |||
II | TX. Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hồ bơi Trung tâm văn hóa thể thao phường Bình Hòa | Phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Nâng cao ý thức rèn luyện sức khỏe, phục vụ đời sống tinh thần cho người dân trong khu vực và khai thác nguồn đất công không bị lãng phí. | - Diện tích: 2.380 m2 | Bể bơi, bể nhảy cầu, bể vầy, bể hỗn hợp, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước | - Diện tích tối thiểu: 400 m2 - Quy mô thiết kế, xây dựng đáp ứng quy định tại TCXDVN 288-2004 | - Có ban quản lý chịu trách niệm quản lý, duy tu, bảo quản, vận hành công trình; - Có đội ngũ nhân viên chuyên môn được đào tạo, có chứng chỉ chuyên môn. - Có đội ngũ nhân viên cứu hộ. - Có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy định về vệ sinh, môi trường. - Dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt. - Được thành lập theo quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ thể thao dưới nước). | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 7,000 |
|
4 | Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An | P. Lái Thiêu, thị xã Thuận An | Nâng cao ý thức rèn luyện sức khỏe, phục vụ đời sống tinh thần cho người dân trong khu vực. | Gồm: nhà thi đấu, sân tập đa năng, hồ bơi, khu vui chơi trẻ em | Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 65,000 |
| |||
III | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Tân Bình | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
6 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Tân Định | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
7 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Thường Tân | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịchTầng 12B, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương | 60,000 |
| ||
8 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Lạc An | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
9 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Đất Cuốc | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
10 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Tân Thành | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
11 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Tân Lập | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
12 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Bình Mỹ | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
13 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Tân Mỹ | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
14 | Văn hóa - Thông tin, Thể dục, thể thao: Sân thể thao, bao gồm: hồ bơi, sân tennis, sân bóng đá mini, sân cầu lông | xã Hiếu Liêm | Tạo nơi sinh hoạt chung cho người dân tại địa bàn |
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 60,000 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Mục tiêu dự án | Quy mô dự án | Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ | Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) | Cơ quan đầu mối liên hệ | Ghi chú | ||||
Loại hình nghề nghiệp | Quy mô tối thiểu | Tiêu chuẩn cán bộ | Nhu cầu cấp đất | Yêu cầu về cơ sở vật chất, năng lực, công nghệ của cơ sở | ||||||||
| TX. Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà Tang lễ thị xã Tân Uyên | Phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên | Phục vụ cho tổ chức hoạt động tang lễ trên địa bàn thị xã, đáp ứng các yêu cầu quy hoạch đô thị, góp phần thực hiện tốt các công tác quản lý về vệ sinh môi trường | Diện tích: 0,74ha | Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 40,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| ||||
2 | Xây dựng khu xử lý nước thải tập trung phường Uyên Hưng | Phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên |
|
| Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Phục vụ cho khu dân cư từ 50 hộ trở lên; phù hợp với quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Phụ trách cơ sở và vị trí chủ chốt phải có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) các ngành: hóa, công nghệ môi trường, kinh tế môi trường, quản lý môi trường, xây dựng | - Phải căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch, kế hoạch phát triển của cơ sở ở địa phương; - Phải được xác định cụ thể cho từng công trình thuộc cơ sở quản lý và phải báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp (thông qua cơ quan Tài nguyên và Môi trường) và cơ quan quản lý của cấp trên trực tiếp. | - Đủ điều kiện về đầu tư theo yêu cầu của pháp luật; năng lực về công nghệ đã được đăng ký và cấp có thẩm quyền phê duyệt và có năng lực tài chính. - Lập báo cáo tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định tại Nghị định quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn có liên quan. - Đã đi vào hoạt động, được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác nhận đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương. - Cở sở phải đảm bảo tính ổn định và thuận tiện khi khai thác, sử dụng. | chưa xác định |
| |
| Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Khu phố 1, thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo | Hạn chế ô nhiễm nguồn nước, đảm bảo vệ sinh môi trường và dạt được tiêu chí để nâng cấp đô thị loại IV | Thu gom xử lý nước thải khu vực nội ô thị trấn Phước Vĩnh | Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Phục vụ cho khu dân cư từ 50 hộ trở lên; phù hợp với quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt | Phụ trách cơ sở và vị trí chủ chốt phải có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) các ngành: hóa, công nghệ môi trường, kinh tế môi trường, quản lý môi trường, xây dựng | - Phải căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch, kế hoạch phát triển của cơ sở ở địa phương; - Phải được xác định cụ thể cho từng công trình thuộc cơ sở quản lý và phải báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp (thông qua cơ quan Tài nguyên và Môi trường) và cơ quan quản lý của cấp trên trực tiếp. | - Đủ điều kiện về đầu tư theo yêu cầu của pháp luật; năng lực về công nghệ đã được đăng ký và cấp có thẩm quyền phê duyệt và có năng lực tài chính. - Lập báo cáo tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định tại Nghị định quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn có liên quan. - Đã đi vào hoạt động, được cơ quan chức năng có thẩm quyền xác nhận đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa phương. - Cở sở phải đảm bảo tính ổn định và thuận tiện khi khai thác, sử dụng. | 150,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Nhà tang lễ và nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa | xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
|
| Thuộc danh mục loại hình và đáp ứng các tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn ban hành kèm Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008, Quyết định 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 và Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 55,000 |
|
- 1Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 2Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 942/QĐ-UBND
- 3Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, cập nhật danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1)
- 4Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020
- 5Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
- 2Quyết định 1466/QĐ-TTg năm 2008 về danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 693/QĐ-TTg năm 2013 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Quyết định về Điều lệ Trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Nghị định 59/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
- 6Luật Đầu tư 2014
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh
- 10Quyết định 1470/QĐ-TTg năm 2016 sửa đổi Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường kèm theo Quyết định 1466/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 12Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 942/QĐ-UBND
- 13Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, cập nhật danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 (đợt 1)
- 14Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020
- 15Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
- Số hiệu: 1591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết