- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (33 THỦ TỤC) |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (17 thủ tục) | |
1. | Tuyển chọn đề tài nghiên cứu khoa học |
2. | Xác định danh mục nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp thành phố hàng năm |
3. | Xét duyệt nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp thành phố |
4. | Thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp thành phố |
5. | Nghiệm thu nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
6. | Đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
7. | Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
8. | Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
9. | Đăng ký thay đổi vốn trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10. | Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
11. | Giải thể tổ chức Khoa học và Công nghệ |
12. | Hỗ trợ các đơn vị xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, hệ thống quản lý môi trường ; nâng cao chất lượng sản phẩm (đối với tổ chức xây dựng từ đầu) |
13. | Hỗ trợ các đơn vị xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, hệ thống quản lý môi trường ; nâng cao chất lượng sản phẩm (đối với tổ chức đã có chứng nhận); |
14. | Hỗ trợ các đơn vị, cá nhân xác lập và bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (đối với kiểu dáng công nghiệp 2 chiều); |
15. | Hỗ trợ các đơn vị, cá nhân xác lập và bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (đối với kiểu dáng công nghiệp 3 chiều); |
16. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
17. | Thẩm định công nghệ các dự án đầu tư sản xuất công nghiệp |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (06 thủ tục) | |
1. | Cấp phép tiến hành công việc bức xạ |
2. | Cấp giấy chứng nhận khai báo có cơ sở bức xạ, thiết bị bức xạ |
3. | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
4. | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
5. | Sửa đổi bổ xung giấy phép |
6. | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
III. LĨNH VỰC THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 thủ tục) | |
1. | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại về Khoa học và Công nghệ |
2. | Tiếp nhận, xử lý đơn tố cáo về Khoa học và Công nghệ |
IV. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (08 thủ tục) | |
1. | Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
2. | Công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
3. | Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá |
4. | Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá |
5. | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo |
6. | Kiểm tra, thử nghiệm, đánh giá chất lượng hàng hoá |
7. | Giải quyết khiếu nại của khách hàng về kết quả kiểm định, hiệu chuẩn |
8. | Nhận mẫu và kiểm nghiệm sản phẩm hàng hoá |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 1587/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Trịnh Quang Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực