Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1584/QĐ-UBND

Long An, ngày 15 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ HOẶC TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 700/TTr-STP ngày 26/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 28 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 137 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sứa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỒI

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 16 thủ tục

1

291063

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%)để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.

2

291066

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

291075

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4

291076

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

291077

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

291078

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

291079

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

291080

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

291082

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

291084

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

291085

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

12

291087

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

291088

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14

291089

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

291090

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 12 thủ tục

1

291099

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

2

29100

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

3

291101

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

4

291102

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5

291103

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6

291104

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

291105

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

8

291106

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

9

291107

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

10

291108

Cấp bản sao từ sổ gốc

11

291109

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

12

291014

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỒI

I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 Thủ tục

1

291261

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật

2

291262

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN