ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Căn cứ Chương trình làm việc của Ban Thường vụ Tỉnh ủy năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2016.
(Có chương trình chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chương trình công tác năm 2016 của UBND tỉnh Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể đối với ngành, địa phương, đơn vị và tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Các thành viên UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Danh mục | Đơn vị thẩm định | Đơn vị đề xuất/ xây dựng | Đơn vị phối hợp | Thời gian | Ghi chú |
| QUÝ I |
|
|
|
|
|
1 | UBND tỉnh họp giải quyết các công việc thường xuyên theo quy chế làm việc |
|
|
| Tháng 01 |
|
2 | UBND tỉnh họp giải quyết các công việc thường xuyên theo quy chế làm việc |
|
|
| Tháng 02 |
|
3 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lai Châu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 3 | Báo cáo BTV, BCH; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
4 | Báo cáo tổng kết Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 20/4/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011-2015 | Sở Lao động TB&XH | Sở Lao động TB&XH | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 3 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
5 | Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 | Sở Lao động TB&XH | Sở Lao động TB&XH | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 3 | Nghị quyết trình BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
6 | Báo cáo tổng kết Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 20/7/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục trong giai đoạn mới | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 3 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
7 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh quý I; nhiệm vụ công tác quý II năm 2016 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 3 |
|
| QUÝ II |
|
|
|
|
|
8 | Báo cáo bổ sung kết quả thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Trình HĐND tỉnh |
9 | Báo cáo tổng kết Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày 16/7/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2007-2015; Dự thảo Kết luận của BCH Đảng bộ tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TU | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
10 | Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
11 | Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Chuyển từ 2015 |
12 | Chương trình phát triển đô thị thành phố Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 |
|
13 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh; trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
14 | Điều chỉnh quy hoạch mạng lưới trường, lớp học ngành giáo dục và đào tạo đến năm 2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 4 | Chuyển từ 2015 |
15 | Đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 | Sở Y tế | Sở Y tế | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 4 | Trình BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
16 | Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Sở Y tế | Sở Y tế | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
17 | Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Nghị quyết BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh; |
18 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020 | Sở Tài chính | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
19 | Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện Tam Đường, Phong Thổ, Sìn Hồ | Tháng 5 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
20 | Quyết định tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu năm 2016 | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Trình HĐND tỉnh |
21 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lai Châu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Chuyển từ 2015 |
22 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12/10/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
23 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 20-NQ/TU ngày 29/3/2008 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lai Châu đến năm 2015 | Sở Công thương | Sở Công thương | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
24 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 10/8/2006 của BCH Đảng bộ tỉnh về lãnh đạo công tác di dân TĐC thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện Than Uyên, Tân Uyên | Tháng 5 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
25 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 20/4/2011 của BCH Đảng bộ tỉnh về lãnh đạo công tác di dân TĐC thủy điện Lai Châu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện Mường Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ | Tháng 5 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
26 | Đề án phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 5 | Nghị quyết trình BCH Đảng bộ tỉnh |
27 | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng học sinh bán trú trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
28 | Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; | Sở Tài chính | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
29 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2017 và các năm tiếp theo | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Báo cáo BTV, BCH; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
30 | Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi NSĐP năm 2017 và ổn định cho các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Báo cáo BTV, BCH; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
31 | Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2016 | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
32 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2016 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
33 | Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành và thực hiện chương trình công tác của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2016 | VP UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
34 | Báo cáo công tác thi hành án dân sự 6 tháng đầu năm 2016 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Các sở, ban, ngành | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
35 | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại tố cáo 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | Các sở, ban, ngành | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
36 | Báo cáo kết quả công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | Các sở, ban, ngành | Tháng 6 | Trình HĐND tỉnh |
| QUÝ III |
|
|
|
|
|
37 | Định hướng xây dựng dự toán thu - chi NSĐP năm 2017 (để bảo vệ tại Bộ Tài chính); Kế hoạch tài chính 5 năm | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 7 | Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
38 | Định hướng xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư năm 2017 (để bảo vệ tại Bộ KH&ĐT) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 7 | Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
39 | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến 2035; | Sở Công thương | Sở Công thương | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 7 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
40 | Chương trình phát triển kinh tế cửa khẩu đến năm 2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 7 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
41 | Đề án ổn định và phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện biên giới | Tháng 7 | Nghị quyết trình BTV Tỉnh ủy |
42 | Báo cáo tổng kết Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 16/3/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế cửa khẩu giai đoạn 2007-2015; Dự thảo Kết luận của BCH Đảng bộ tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 8 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
43 | Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Lai Châu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Thường trực HĐTĐ) | UBND Thành phố | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện Tam Đường, Phong Thổ, Sìn Hồ | Tháng 8 | Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
44 | Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 -2020 | Sở Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 8 |
|
45 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 16/7/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh các xã biên giới đến năm 2010 và các năm tiếp theo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 8 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
46 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 13-NQ/TU ngày 07/5/2007 của BCH Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh xây dựng, nâng cao hiệu quả và chất lượng đời sống văn hóa ở cơ sở trong giai đoạn tới | Sở Văn hóa TT&DL | Sở Văn hóa TT&DL | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 8 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
47 | Đề án phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện biên giới | Tháng 8 | Nghị quyết trình BTV Tỉnh ủy; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
48 | Điều chỉnh, bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp NSNN trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 9 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
49 | Đề án chia tách, thành lập bản thuộc một số xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | UBND các huyện, thành phố | Tháng 9 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
50 | Đề án phát triển du lịch giai đoạn 2016-2020 | Sở Văn hóa TT&DL | Sở Văn hóa TT&DL | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 9 | Trình BCH Đảng bộ tỉnh; Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
51 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 9 tháng; giải pháp thực hiện 3 tháng cuối năm 2016 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 9 | Trình HĐND tỉnh |
| QUÝ IV |
|
|
|
|
|
52 | Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2017 | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
53 | Quyết toán thu chi ngân sách địa phương năm 2015 | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
54 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng biên chế hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 | Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
55 | Báo cáo đánh giá công tác phòng chống tham nhũng năm 2016; Phương hướng, nhiệm vụ năm 2017 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | TT BCĐ PCTN | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
56 | Báo cáo công tác thi hành án dân sự năm 2016 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Các cơ quan nội chính | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
57 | Báo cáo tình hình giải quyết khiếu nại tố cáo năm 2016. Phương hướng, nhiệm vụ năm 2017 | Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 10 | Trình HĐND tỉnh |
58 | Báo cáo Tổng kết Nghị quyết số 24/NQ/TU ngày 5/11/2008 của BCH Đảng bộ tỉnh về phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 10 | Báo cáo BCH Đảng bộ tỉnh |
59 | Danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Nghị quyết chuyên đề trình HĐND tỉnh |
60 | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
61 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư năm 2016; Kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
62 | Báo cáo tình hình thực hiện thu chi ngân sách địa phương năm 2016; Dự toán thu NSNN và phân bổ dự toán thu, chi NSĐP năm 2017 | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
63 | Báo cáo tình hình thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016; Nhiệm vụ, giải pháp năm 2017 | Sở Tài chính | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
64 | Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2016; những giải pháp chỉ đạo điều hành và chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2017 | VP UBND tỉnh | VP UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố | Tháng 11 | Trình HĐND tỉnh |
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2015
- 3Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 497/QĐ-UBND Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2016 của tỉnh Thái Bình
- 6Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình công tác của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2016
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 18/2011/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011-2016
- 3Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2014 nội dung, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2015
- 5Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 497/QĐ-UBND Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2016 của tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2015 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2016
- 9Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình công tác của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2016
Quyết định 1582/QĐ-UBND về chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2016
- Số hiệu: 1582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực