Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1581/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 74-TB/TU ngày 26/5/2022;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức công bố danh mục dự án; phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức xúc tiến, mời gọi đầu tư theo đúng quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xác định giá đất tạm tính cho các dự án để công bố cho nhà đầu tư nghiên cứu, tính toán hiệu quả dự án.
Điều 4. Giao các sở ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho tổ chức rà soát, đề xuất bổ sung dự án vào quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất, chương trình và kế hoạch phát triển nhà ở, danh mục dự án thu hồi đất, danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; lập và trình duyệt hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư, tổ chức lựa chọn nhà đầu tư, phối hợp thực hiện công tác xúc tiến đầu tư và quản lý dự án đầu tư theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Mỹ Tho và Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Phụ lục 1. Các dự án sử dụng đất công)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Tổng vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Mục tiêu dự án | Quy mô dự án | Hình thức mời gọi đầu tư | Đơn vị trình duyệt chủ trương đầu tư | Đơn vị chọn nhà đầu tư |
3.115 |
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường Trung tâm tỉnh Tiền Giang) | xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho | 940 | Xây dựng Khu Tổ hợp Trung tâm thương mại, khách sạn và nhà ở thương mại kết hợp kinh doanh với kiến trúc hiện đại | Diện tích sử dụng đất: 30.663,7 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Công Thương | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 89 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | Số 89 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | 86 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông | Diện tích sử dụng đất: 1.614,7 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài chính |
3 | Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 47, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | số 47, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | 79 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông | Diện tích sử dụng đất: 1.493,6 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài chính |
4 | Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | số 19A, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | 74 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông | Diện tích sử dụng đất: 1.389,2 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài chính |
5 | Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 17, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | số 17, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho | 78 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh các dịch vụ: tài chính, tín dụng, ngân hàng, bưu chính viễn thông | Diện tích sử dụng đất: 1.469,1 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài chính |
6 | Dự án Thương mại, dịch vụ tại số 04 Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho | số 04 Lê Lợi, Phường 1, thành phố Mỹ Tho | 120 | Đầu tư xây dựng công trình thương mại, dịch vụ | Diện tích sử dụng đất: 1.022,7 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài chính |
7 | Khu thương mại, dịch vụ phường 6, thành phố Mỹ Tho | Phường 6, thành phố Mỹ Tho | 218 | Đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ | Tổng diện tích: 6.906,6 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Công Thương | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | Khu Thương mại phức hợp và Dịch vụ y tế Tiền Giang | Xã Phước Thạnh, thành phố Mỹ Tho | 653 | Hình thành khu dân cư kết hợp thương mại và dịch vụ y tế | Diện tích: 6 ha | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 | Khu dân cư Trung An | Xã Trung An, thành phố Mỹ Tho | 750 | Đầu tư xây dựng khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị thành phố Mỹ Tho về phía Tây | Diện tích sử dụng đất: 11,7454 ha | Đấu giá QSDĐ | Sở Xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 | Khu nhà ở xã hội Nguyễn Tri Phương | Số 45-47, đường Nguyễn Tri Phương, Phường 7, thành phố Mỹ Tho | 119 | Xây dựng nhà ở xã hội cho các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh | Diện tích sử dụng đất: 3.362 m2. Tầng cao xây dựng: từ 10 tầng trở lên. Chiều cao tối đa: 54,7 mét. | Đấu thầu lựa chọn NĐT | Sở Xây dựng | Sở Xây dựng |
323 |
|
|
|
|
| |||
11 | Khu dân cư thương mại Mỹ Phú | Xã Long Khánh, thị xã Cai lậy | 220 | Hình thành khu phức hợp dân cư, thương mại, dịch vụ | Diện tích: 89.277 m2 | Đấu giá QSDĐ | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
12 | Khu dân cư thương mại Mỹ Lợi | Phường Nhị Mỹ, Thị xã Cai Lậy | 75 | Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị hình thành khu ở mới | Diện tích: 3 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
13 | Khu vui chơi thiếu nhi, công viên nước thị xã Cai Lậy | Phường 4, thị xã Cai Lậy | 28 | Xây dựng khu vui chơi và tập luyện thể thao cho nhân dân | Diện tích: 4.554 m2 đất công | Đấu giá QSDĐ và tài sản trên đất | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
423 |
|
|
|
|
| |||
14 | Khu nhà ở xã hội đường Nguyễn Trãi nối dài. | Phường 3, thị xã Gò Công | 233 | Xây dựng nhà ở xã hội đáp ứng nhu cầu nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức, người có thu nhập thấp | Diện tích: 7445,37 m2 (đất công) | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
15 | Khu nhà ở xã hội thị xã Gò Công | Khu phố 3, phường 5, thị xã Gò Công | 190 | Xây dựng nhà ở xã hội đáp ứng nhu cầu nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức, người có thu nhập thấp | Diện tích: 2.214 m2 (đất công) | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
482 |
|
|
|
|
| |||
16 | Trung tâm thương mại dịch vụ kinh doanh nông sản | ấp Hòa Phúc, xã Hòa Khánh, huyện Cái Bè | 482 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ kinh doanh nông sản | Diện tích 88.997,8 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Công Thương | Sở Tài chính |
559 |
|
|
|
|
| |||
17 | Nhà ở thương mại Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) | Ấp Bình Quới, xã Bình Phú, huyện Cai Lậy | 559 | Xây dựng khu nhà ở gắn với kinh doanh thương mại, dịch vụ theo quy hoạch được duyệt | Diện tích: 3,06 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Cai Lậy | UBND huyện Cai Lậy |
732 |
|
|
|
|
| |||
18 | Dự án Chợ và khu phố chợ Tân Lập 1 | Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước | 732 | Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, nhà lồng chợ (hạng II), dãy phố chợ, dãy ki ốt, cửa hàng bách hóa, siêu thị mini, khu chợ ngoài trời, chợ đêm. | Diện tích: 89.466,9 m2 | Đấu giá QSDĐ | Sở Công Thương | Sở Tài nguyên và Môi trường |
118 |
|
|
|
|
| |||
19 | Siêu thị Tân Hương | Ấp Tân Phú xã Tân Hương (Khu tái định cư Tân Hương), huyện Châu Thành | 67 | Xây dựng siêu thị cỡ nhỏ | Diện tích: 1,003 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Châu Thành | UBND huyện Châu Thành |
20 | Trường mầm non khu tái định cư Tân Hương | Xã Tân Hương, huyện Châu Thành | 30 | Xây dựng cơ sở giáo dục mầm non | Diện tích: 0,682 ha (đất công) | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Châu Thành | UBND huyện Châu Thành |
21 | Trung tâm thể dục thể thao Tân Hương | Khu tái định cư Tân Hương - Xã Tân Hương, huyện Châu Thành | 21 | Xây dựng trung tâm thể dục thể thao | Diện tích: 1,499 ha (đất công) | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Châu Thành | UBND huyện Châu Thành |
20 |
|
|
|
|
| |||
22 | Khu thương mại-dịch vụ Long Bình Điền | Ấp Long Thạnh, xã Long Bình Điền, huyện Chợ Gạo | 20 | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Diện tích: 0,2 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Chợ Gạo | UBND huyện Chợ Gạo |
151 |
|
|
|
|
| |||
23 | Nhà máy chế biến nông sản | Ấp Khương Ninh, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây | 100 | Xây dựng nhà máy chế biến nông sản phục vụ cho trong nước và xuất khẩu, góp phần giải quyết việc làm và phát triển kinh tế - xã hội địa phương | Diện tích: 2,3 ha(đất công) | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Gò Công Tây | UBND huyện Gò Công Tây |
24 | Nhà máy xử lý rác tại bãi rác Bình Tân, huyện Gò Công Tây | Xã Bình Tân, huyện Gò Công Tây | 51 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt (còn gọi là rác sinh hoạt) hàng ngày, đồng thời xử lý dần lượng rác hiện có tại bãi rác theo công nghệ đốt, đảm bảo các tiêu chí về môi trường theo quy định hiện hành | Diện tích: 5.042 m2 (đất công) | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Gò Công Tây | UBND huyện Gò Công Tây |
155 |
|
|
|
|
| |||
25 | Các dự án tại khu dịch vụ hậu cầu nghề cá | Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông | 150 | Xây dựng hạ tầng cung ứng dịch vụ hậu cần nghề cá | Diện tích: 10 ha | Đấu giá QSDĐ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài nguyên Môi trường |
26 | Hồ bơi tại Trung tâm văn hóa huyện Gò Công Đông | thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông | 5 | Phục vụ nhu cầu rèn luyện và thi dấu thể thao | Diện tích: 1.630 m2 (đất công) | Đấu giá cho thuê tài sản công theo đề án được duyệt | UBND huyện Gò Công Đông | UBND huyện Gò Công Đông |
120 |
|
|
|
|
| |||
27 | Khu nhà ở thương mại cặp đường D7 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 12 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,97 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
28 | Khu nhà ở thương mại cặp đường D8 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 10 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,71 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
29 | Khu nhà ở thương mại cặp đường D12 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 10 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,81 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
30 | Khu nhà ở thương mại cặp đường N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 7 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,56 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
31 | Khu nhà ở thương mại cặp đường N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 7 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,56 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
32 | Khu nhà ở thương mại cặp đường N3 và N9 tại khu Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 4 | Xây dựng khu nhà ở thương mại đáp ứng nhu cầu ở của địa phương để hình thành Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông | Diện tích: 0,32 ha. | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
33 | Chợ và Khu phố chợ xã Phú Thạnh | Xã Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông | 20 | Đầu tư và kinh doanh công trình chợ, khu nhà ở kết hợp kinh doanh thương mại, dịch vụ | Diện tích: 1,1 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
34 | Các dự án nuôi trồng thủy sản tại xã Phú Tân - Khu 2 | Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông | 50 | Nuôi trồng thủy sản | Diện tích: 28,7 ha | Đấu giá QSDĐ | UBND huyện Tân Phú Đông | UBND huyện Tân Phú Đông |
| Tổng cộng |
| 5.776 |
|
|
|
|
|
DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Phụ lục 2. Các dự án thu hồi đất)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Tổng vốn đầu tư dự kiến | Mục tiêu dự án | Quy mô dự án | Hình thức mời gọi đầu tư | Đơn vị trình duyệt chủ trương đầu tư | Đơn vị chọn nhà đầu tư |
1.196 |
|
|
|
|
| |||
1 | Đường Nguyễn Công Bình nối dài và Khu dân cư hai bên đường | xã Trung An, thành phố Mỹ Tho | 1.146 | Đầu tư xây dựng khu dân cư | Diện tích sử dụng đất: 19,96 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND TP. Mỹ Tho | UBND TP. Mỹ Tho |
2 | Hoa viên nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho | 50 | Đầu tư và kinh doanh nghĩa trang và các dịch vụ mai táng | Diện tích sử dụng đất: 12 ha | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Nhà đầu tư |
|
1.643 |
|
|
|
|
| |||
3 | Đường số 1 và khu dân cư 02 bên dường | Phường 4, 5 và xã Long Khánh | 710 | Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị hình thành khu ở mới | Diện tích: 17,449 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
4 | Khu dân cư phía Tây Sông Ba Rài (Phường 2) | Phường 2, thị xã Cai Lậy - phía Tây dọc sông Ba Rài | 500 | Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị hình thành khu ở mới | Diện tích: 23,7 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
5 | Khu dân cư dọc tuyến tránh 868 - Lộ Dây Thép Phường Nhị Mỹ | Khu phố Mỹ An - Khu phố Mỹ Lợi, phường Nhị Mỹ, TX Cai Lậy | 300 | Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị hình thành khu ở mới | Diện tích: 14,26 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
6 | Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư | Ấp Tân Phong, xã Tân Hội, thị xã Cai Lậy | 133 | Xây dựng chợ kết hợp khu dân cư | Diện tích: 4,24 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Cai Lậy | UBND thị xã Cai Lậy |
8.131 |
|
|
|
|
| |||
7 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ Bình Đông | Xã Bình Đông, Thị xã Gò Công | 1.786 | Xây dựng khu dân cư (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu tái định cư), kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 26,77 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
8 | Đường và khu dân cư hai bên đường vành đai phía Đông - Đoạn 1 | Phường 3 và xã Long Hưng, thị xã Gò Công | 559 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 11,2 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
9 | Đường và khu dân cư hai bên đường vành đai phía Đông - Đoạn 2 | Xã Long Thuận, thị xã Gò Công | 1.178 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 9,3 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
10 | Đường và khu dân cư hai bên đường vành đai phía Đông - Đoạn 3 | Xã Long Thuận, thị xã Gò Công | 1.588 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 14 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
11 | Khu dân cư Rạch Cầu Huyện | Phường 2 và xã Long Thuận, thị xã Gò Công | 2.000 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 9,3 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
12 | Đường và khu dân cư hai bên đường Kênh Bến xe | Phường 3, Long Hưng, thị xã Gò Công | 560 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 14,21 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND thị xã Gò Công | UBND thị xã Gò Công |
13 | Cụm công nghiệp Mỹ Lợi | Xã Bình Đông, Thị xã Gò Công | 460 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp | Diện tích: 50 ha. | Lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 68/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
943 |
|
|
|
|
| |||
14 | Khu dân cư và Chợ Cái Bè | Thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè | 300 | Đầu tư chợ Cái Bè ở vị trí mới, sắp xếp các hộ kinh doanh, thu hút dân cư, phát triển đô thị | Diện tích: 12 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Cái Bè | UBND huyện Cái Bè |
15 | Khu dân cư kết hợp TMDV Mỹ Đức Tây | Ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè | 285 | Xây dựng khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ | Diện tích: 6,6 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Cái Bè | UBND huyện Cái Bè |
16 | Khu dân cư Chợ An Hữu | Xã An Hữu, huyện Cái Bè | 292 | Xây dựng khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ | Diện tích: 10,4 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Cái Bè | UBND huyện Cái Bè |
17 | Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ (Giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè | 66 | Xây dựng khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ | Diện tích: 2,55 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Cái Bè | UBND huyện Cái Bè |
141 |
|
|
|
|
| |||
18 | Nhà máy nước Hiệp Đức | Xã Hiệp Đức, huyện Cai Lậy | 141 | Xây dựng nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch | Diện tích: 1 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Cai Lậy | UBND huyện Cai Lậy |
1.336 |
|
|
|
|
| |||
19 | Cụm Công nghiệp Đồng Sơn | Ấp Khương Thọ, xã Đồng Sơn, huyện Gò Công Tây | 800 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp | Diện tích: 48 ha | Lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 68/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
20 | Cụm Công nghiệp Long Bình | Xã Bình Tân, huyện Gò Công Tây | 185 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp | Diện tích: 20 ha | Lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 68/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
21 | Cụm Công nghiệp Vĩnh Hựu | Xã Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây | 351 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp | Diện tích: 38 ha | Lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 68/2017/NĐ-CP | Sở Công Thương | Sở Công Thương |
3.223 |
|
|
|
|
| |||
22 | Khu dân cư ven sông Long Uông | thị trấn Tân Hòa, huyện Gò Công Đông | 308 | Đầu tư khu dân cư đáp ứng nhu cầu về nhà ở | Diện tích: 10,6 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Gò Công Đông | UBND huyện Gò Công Đông |
23 | Khu dân cư nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ hai bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối với Cụm công nghiệp Gia Thuận 1 | Xã Gia Thuận, huyện Gò Công Đông | 300 | Xây dựng khu dân cư, đáp ứng nhu cầu nhà ở tại địa phương | Diện tích: 11,86 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Gò Công Đông | UBND huyện Gò Công Đông |
24 | Khu dân cư, thương mại, dịch vụ Tân Tây | Ấp 1, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông | 115 | Xây dựng khu dân cư, kết hợp với phát triển thương mại, dịch vụ | Diện tích: 9,91 ha | Đấu thầu lựa chọn NĐT | UBND huyện Gò Công Đông | UBND huyện Gò Công Đông |
25 | Tổ hợp Nhà máy kết cấu thép | Ấp 3, xã Gia Thuận, huyện Gò Công Đông | 2.500 | Xây dựng tổ hợp các nhà máy sản xuất kết cấu thép: Nhà máy kết cấu thép siêu trường: 80.000 tấn/năm; Nhà máy thép siêu trọng: 50.000 tấn/năm; Nhà máy kết cấu thép module: 20.000 tấn/năm; Nhà máy cấu kiện cơ khí: 10.000 tấn/năm | Diện tích: 49,68 ha. | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Nhà đầu tư |
|
| Tổng cộng |
| 16.613 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2021 về về phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư và danh mục các dự án hạn chế, không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2023 và các năm tiếp theo đối với các dự án có quy mô sử dụng đất dưới 10 ha và tổng vốn đầu tư dự án thấp hơn tiêu chí phân loại dự án nhóm B theo quy định của Luật Đầu tư công do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Luật đấu giá tài sản 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Đầu tư 2020
- 6Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 7Nghị định 68/2017/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2021 về về phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư và danh mục các dự án hạn chế, không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2021-2025
- 13Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 14Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2023 và các năm tiếp theo đối với các dự án có quy mô sử dụng đất dưới 10 ha và tổng vốn đầu tư dự án thấp hơn tiêu chí phân loại dự án nhóm B theo quy định của Luật Đầu tư công do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 1581/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án mời gọi đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1581/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra