Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1575/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin cơ sở;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, THCB;
- Lưu: VT, KGVX (ĐDĐ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC 1

HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố

Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh

Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày)

Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã

Có dây

Không dây

Truyền thanh IP

Số cụm loa/thông xóm

Tổng thời lương phát

Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW

Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã

Máy tính

Kết nối Internet

phần mềm ứng dụng sản xuất chương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Thành phố Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Tam Thanh

 

x

 

14

180

150

30

2

Xã Quảng Lạc

 

x

 

9

210

180

30

3

Phường Đông Kinh

 

x

 

8

180

90

90

không

không

không

4

Phường Hoàng Văn Thụ

 

x

 

17

235

210

25

5

Xã Hoàng Đồng

 

x

 

19

240

210

30

6

Phường Vĩnh Trại

 

x

 

15

120

90

30

7

Xã Mai Pha

 

x

 

19

180

150

30

không

không

không

8

Phường Chi Lăng

 

x

 

10

240

210

30

II

Huyện Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Thành

 

x

 

17

120

120

Không

Không

2

Xã Hoà Cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạch Đạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Lộc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Xuất Lễ

 

x

 

16

210

150

60

không

không

6

Xã Công Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Mẫu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Thuỵ Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Xuân Long

 

x

 

11

180

120

60

không

10

Xã Tân Thành

 

x

 

18

270

240

30

không

11

Xã Cao Lâu

 

x

 

9

120

120

 

không

không

12

Xã Gia Cát

 

x

 

16

120

100

20

13

Xã Tân Liên

 

x

 

17

135

120

15

 

14

Xã Yên Trạch

 

x

 

24

330

300

30

không

15

Xã Hồng Phong

x

 

 

32

60

30

5

16

Xã Phú Xá

 

x

 

14

300

180

120

không

17

Xã Bảo Lâm

 

x

 

10

120

120

 

 

18

Xã Bình Trung

 

 

 

1

120

 

120

không

không

19

Xã Thanh Loà

 

 

 

4

240

90

30

không

không

không

20

Xã Hải Yến

 

x

 

 

240

210

5

không

21

TT Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

TT Đồng Đăng

 

x

 

11

60

40

20

III. Huyện Văn Lãng

1

Xã Tân Mỹ

 

x

 

21

180

120

15

 

2

Xã Nhạc Kỳ

 

x

 

10

180

150

30

3

Xã Hồng Thái

 

x

 

8

180

180

30

 

4

Xã Hoàng Văn Thụ

 

x

 

10

120

120

 

5

Xã Thanh Long

 

x

 

17

180

180

 

 

6

Xã Thụy Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Trùng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Bắc Hùng

 

x

 

8

120

120

 

9

Xã Bắc Việt

 

x

 

19

120

120

 

 

10

Xã Tân Thanh

 

x

 

14

180

180

 

 

11

Xã Tân Tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Bắc La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Hội Hoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xã Hoàng Việt

 

x

 

20

150

120

30

15

Thị trấn Na Sầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Thành Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Gia Miễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Huyện Tràng Định

1

TT Thất Khê

 

 

 

8

150

120

30

không

không

không

2

Xã Đề Thám

 

x

 

15

150

120

20

không

không

không

3

Xã Đại Đồng

 

x

 

28

90

120

30

có

có

không

4

Xã Chi Lăng

 

x

 

19

130

120

10

có

có

không

5

Xã Tri Phương

 

x

 

9

120

120

 

không

không

không

6

Xã Quốc Khánh

 

x

 

20

180

120

60

không

không

không

7

Xã Kháng Chiến

 

x

 

14

120

120

60

có

không

không

8

Xã Quốc Việt

 

x

 

22

150

120

30

không

không

9

Xã Trung Thành

 

x

 

3

180

120

60

không

không

không

10

Xã Tân Minh

 

x

 

12

120

105

15

không

11

Xã Cao Minh

 

x

 

7

195

180

15

không

không

không

12

Xã Tân Tiến

 

x

 

8

60

60

60

không

không

13

Xã Hùng Sơn

 

x

 

9

240

120

120

có

không

không

14

Xã Hùng Việt

 

x

 

7

80

60

20

không

không

không

15

Xã Đội Cấn

 

x

 

9

90

60

30

có

có

không

16

Xã Đào Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xã Khánh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xã Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Xã Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Huyện Văn Quan

1

Xã Khánh Khê

 

x

 

10/5

120

75

30

2

Xã Tân Đoàn

 

x

 

11/7

150

120

30

Không

3

Xã Tràng Phái

 

x

 

15/8

90

60

30

Không

4

Xã Yên Phúc

 

x

 

10/9

150

120

30

Không

5

Xã Lương Năng

 

x

 

12/5

180

120

60

Không

Không

6

Xã Tri Lễ

 

x

 

12/8

150

120

30

Không

7

Xã Trấn Ninh

 

x

 

12/5

150

120

30

8

Xã Điềm He

 

x

 

6/12

90

60

30

Không

9

Xã Liên Hội

 

x

 

9/4

90

60

30

Không

Không

10

Xã Bình Phúc

 

x

 

4/9

120

60

60

11

Xã Tú Xuyên

 

x

 

9/5

90

60

30

Khồng

Không

Không

12

Xã Hữu Lễ

 

x

 

14/5

90

60

30

Không

13

Xã An Sơn

 

 

x

7/8

90

60

30

14

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xã Tràng Các

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Đồng Giáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Bình Gia

1

Thị trấn Bình Gia

 

x

 

20

240

180

60

2

Xã Mông Ân

 

x

 

2

180

150

30

Không

3

Xã Tân Văn

 

x

 

23

210

180

30

Không

4

Xã Thiện Thuật

 

x

 

8

210

180

30

Không

Không

 

5

Xã Quang Trung

 

 

x

8

180

120

60

6

Xã Hồng Thái

 

x

 

9

240

210

30

7

Xã Hồng Phong

 

x

 

6

240

210

30

 

8

Xã Hoàng Văn Thụ

 

x

 

8

240

210

30

9

Xã Vĩnh Yên

 

x

 

5

240

210

30

10

Xã Thiện Hòa

 

x

 

2

60

30

30

11

Xã Hoa Thám

 

x

 

6

240

120

120

 

12

Xã Bình La

 

x

 

 

150

120

30

13

Xã Hưng Đạo

 

x

 

13

240

210

30

 

14

Xã Minh Khai

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

15

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Yên Lỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Thiện Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Huyện Bắc Sơn

1

Thị trấn Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đồng Ý

 

x

 

14

75

75

 

 

3

Xã Vạn Thủy

 

x

 

7

75

75

 

 

4

Xã Tân Tri

 

 

x

9

75

75

 

 

5

Xã Vũ Sơn

 

x

 

10

75

75

 

 

6

Xã Chiến Thắng

 

x

 

12

75

75

 

 

7

Xã Vũ Lễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tân Thành

 

x

 

9

75

75

 

 

9

Xã Nhất Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Nhất Tiến

 

x

 

14

75

75

 

 

11

Xã Vũ Lăng

 

x

 

23

75

75

 

 

12

Xã Hưng Vũ

 

x

 

15

75

75

 

 

13

Xã Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xã Bắc Quỳnh

 

x

 

18

75

75

 

 

15

Xã Long Đống

 

x

 

16

75

75

 

 

16

Xã Chiêu Vũ

 

x

 

9

75

75

 

 

17

Xã Tân Lập

 

x

 

10

75

75

 

 

18

Xã Tân hương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Huyện Lộc Bình

1

Xã Ái Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đồng Bục

 

x

 

9

180

150

30

3

Xã Đông Quan

 

 

x

8

180

150

30

4

Xã Hữu Khánh

 

x

 

7

180

150

30

5

Xã Hữu Lân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Khánh Xuân

 

x

 

4

180

180

 

 

7

Xã Khuất Xá

 

x

 

11

180

150

30

8

Xã Lợi Bác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Mẫu Sơn

 

x

 

7

180

180

 

10

Xã Minh Hiệp

 

 

 

2

180

150

30

11

Xã Nam Quan

 

 

 

9

180

180

 

 

12

Xã Sàn Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Tam Gia

 

x

 

12

180

150

30

14

Xã Thống nhất

 

x

 

7

150

120

30

15

Xã Tĩnh Bắc

 

x

 

8

150

120

30

16

Xã Tú Đoạn

 

x

 

23

180

150

30

17

Xã Tú Mịch

 

x

 

10

180

120

60

18

Xã Xuân Dương

 

 

 

2

120

120

 

 

19

Xã Yên Khoái

 

x

 

7

180

150

30

20

TT Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

TT Na Dương

 

 

 

11

180

150

30

IX. Huyện Đình Lập

1

TT Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đình Lập

 

x

 

17/17

120

120

 

có

Không

Không

3

TT Nông Trương – Thai Binh

x

 

 

32/5

125

120

5

không

Không

Không

4

Bắc Lãng

 

x

 

34/11

120

120

 

Có

Có

Không

5

Bính Xá

 

x

 

20/13

130

120

10

Không

Không

Không

6

Cường Lợi

 

x

 

9/5

240

225

15

Không

7

Châu Sơn

 

x

 

9/7

120

120

 

Không

8

Đồng Thắng

 

x

 

4/4

120

120

 

Không

9

Kiên Mộc

 

x

 

34/11

120

120

 

Không

Không

Không

10

Lâm Ca

 

 

x

13/18

135

135

 

Có

Có

Không

11

Thái Bình

 

x

 

13/7

180

180

 

Có

Có

Không

12

Bắc Xa

 

x

 

13/13

120

120

 

Có

Không

Không

X. Huyện Chi Lăng

1

Xã Chi Lăng

 

x

 

19./12

150

120

30

không

2

Xã Mai Sao

 

x

 

16./9

120

105

15

không

3

Xã Gia Lộc

 

x

 

12./9

120

90

30

không

4

Xã Hòa Bình

 

x

 

10./8

120

120

 

không

5

Xã Vạn Linh

 

x

 

22./13

180

180

 

không

6

Xã Bằng Mạc

 

x

 

8./8

150

120

30

không

7

Xã Bằng Hữu

 

x

 

8./8

180

160

20

không

8

Xã Thượng Cường

 

x

 

13./9

180

180

 

không

9

Xã Nhân Lý

 

x

 

9. /6

120

120

 

không

10

Xã Vân An

 

x

 

16./10

90

90

 

không

11

Xã Lâm Sơn

 

x

 

10./ 4

120

120

 

không

12

Xã Hữu Kiên

 

 

x

8./9

105

105

 

không

13

Xã Y Tịch

 

x

 

17. /9

130

120

10

không

14

Xã Chiến Thắng

 

x

 

10./9

120

120

30

không

15

TT Đồng Mỏ

 

x

 

14. /20

120

110

10

không

16

Xã Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Bắc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

TT Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI. Huyện Hữu Lũng

1

Xã Hòa Thắng

 

x

 

24/14 thôn

120

120

 

Không

2

Xã Hòa Lạc

 

x

 

18/ thôn

120

120

 

Không

3

Xã Quyết Thắng

 

x

 

14/8 thôn

180

150

30

Không

4

Hồ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Yên Thịnh

 

x

 

12/9 thôn

120

120

 

6

Xã Hòa Sơn

 

x

 

12/9 thôn

120

120

 

Không

7

Xã Minh Sơn

 

x

 

13/10 thôn

120

90

30

Không

Không

8

Xã Tân Thành

 

x

 

15/10 thôn

240

240

 

Không

Không

Không

9

Xã Vân Nham

 

x

 

7/17 thôn

180

150

30

Không

Không

Không

10

Xã Thiện Tân

 

x

 

7/13 thôn

180

150

30

Không

Không

11

Xã Yên Sơn

 

x

 

16/5 thôn

120

90

30

Không

12

Xã Nhật Tiến

 

x

 

22/7 thôn

120

90

30

không

không

13

Xã Cai Kinh

 

x

 

13/8 thôn

120

90

30

Không

Không

14

Xã Minh Tiến

 

x

 

12/6 thôn

180

180

 

không

15

Xã Yên Vượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Sơn Hà

 

x

 

12/8 thôn

30

 

30

Không

Không

Không

17

Xã Hòa Bình

 

x

 

16/5 thôn

30

 

30

Không

Không

Không

18

Xã Đồng Tân

 

x

 

26/10 thôn

180

150

30

không

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xã Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Xã Hữu Liên

 

x

 

17/7 thôn

180

150

30

Không

Không

23

Xã Minh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thị Trấn Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

1

130

6

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Đơn vị cấp xã thuộc huyện

Đài TT xã, phường, thị trấn

Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn

Không

Họ và tên

CB không chuyên trách

CB kiêm nhiệm

Trình độ chuyên môn

Thâm niên công tác

Mức lương

Phụ cấp

Lĩnh vực phụ trách

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Mức phụ cấp

VBPL quy định chế độ phụ cấp

Kinh tế, xã hội

Văn hóa Du lịch

Quốc phòng, an ninh

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I. Thành phố Lạng Sơn

1

Phường Tam Thanh

x

 

Triệu văn Dương

 

x

x

 

 

05 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

2

Xã Quảng Lạc

x

 

Lương Thị Lệ Quyên

 

x

x

 

 

06 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

3

Phường Đông Kinh

x

 

Dương Thùy Trang

 

x

x

 

 

06 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

4

Phường Hoàng Văn Thụ

x

 

Lương Thị Mai Trang

 

x

x

 

 

10 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

5

Xã Hoàng Đồng

x

 

Lê Thị Thanh Hoa

 

x

x

 

 

11 năm

3,33

 

 

 

x

 

 

6

Phường Vĩnh Trại

x

 

Vy Thị Quỳnh Mai

 

x

x

 

 

10 năm

3,00

 

 

 

x

 

 

7

Xã Mai Pha

x

 

Lương Thị Xuân

 

x

x

 

 

09 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

8

Phường Chi Lăng

x

 

Đặng Thu Hiền

 

x

 

x

 

05 năm

2,41

 

 

 

x

 

 

II. Huyện Cao Lộc

1

Xã Hợp Thành

x

 

Vũ Tuyết Lộc

 

x

 

x

 

8 năm

3,00

 

 

x

x

 

x

2

Xã Hoà Cư

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạch Đạn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Lộc Yên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Xuất Lễ

x

 

Lương Văn Bạch

 

x

x

 

 

9 năm

3,33

 

 

x

x

 

VHTT-TT-GĐ

6

Xã Công Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Mẫu Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Thuỵ Hùng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Xuân Long

x

 

Lương Thị Xuân

 

x

x

 

 

 

2,67

 

 

 

x

 

 

10

Xã Tân Thành

x

 

Nông Văn Quang

x

 

x

 

 

8 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

11

Xã Cao Lâu

x

 

Trương Thị Trang

x

 

x

 

 

6 năm

2,67

 

 

 

 

 

VHTT

12

Xã Gia Cát

x

 

Hoàng Ngọc Tuần

 

x

 

x

 

5 năm

2,72

 

 

 

 

 

VHTT

13

Xã Tân Liên

x

 

Hoàng Hữu Lực

 

x

x

 

 

16 năm

3,66

0,3

0

 

x

 

 

14

Xã Yên Trạch

x

 

Vũ Thị Kim Hoa

 

x

x

 

 

16 năm

3

 

 

 

 

 

VHTT

15

Xã Hồng Phong

x

 

Ngô Thị Ngọc Điệp

 

x

x

 

 

9 năm

3,00

 

 

 

 

 

x

16

Xã Phú Xá

x

 

Hoàng Thị Thuý

 

x

x

 

 

8

3,00

 

 

 

 

 

VHTT

17

Xã Bảo Lâm

x

 

Đinh Phương Đông

 

x

x

 

 

9 năm

2,67

 

 

x

x

 

 

18

Xã Bình Trung

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Thanh Loà

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xã Hải Yến

x

 

Hoàng Đức Thanh

 

x

x

 

 

5 năm

 

 

 

 

x

 

TTTT

21

TT Cao Lộc

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

TT Đồng Đăng

x

 

Lý Thị Khánh Linh

 

x

x

 

 

9 năm

3,00

 

 

x

x

 

 

III. Huyện Văn Lãng

1

Xã Tân Mỹ

x

 

Hoàng Bích Ly

 

x

x

 

 

10 năm

3,0

 

 

x

x

 

 

2

Xã Nhạc Kỳ

x

 

Lương Văn Kiểu

 

x

 

x

 

5 năm

2,41

 

 

x

x

 

 

3

Xã Hồng Thái

x

 

Lô Hùng Biện

 

x

x

 

 

 

2

 

 

x

 

 

 

 

 

Lăng Thị Thương

 

x

x

 

 

 

3

 

 

 

x

 

 

 

 

Hà Quang Hiếu

 

x

x

 

 

 

3

 

 

 

 

 

x

4

Xã Hoàng Văn Thụ

x

 

Nông Thị Diễn

 

x

x

 

 

 

2,34

 

 

 

 

 

 

5

Xã Thanh Long

x

 

Ma Thị Nay

 

x

x

 

 

7 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

6

Xã Thụy Hùng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Trùng Khánh

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Bắc Hùng

x

 

Hoàng Thị Xoan

 

x

x

 

 

10 năm

2,72

 

 

 

x

 

 

9

Xã Bắc Việt

x

 

Chu Văn Quyết

 

x

x

 

 

6 năm

3,00

 

 

 

x

 

 

10

Xã Tân Thanh

x

 

Hoàng Bích Nguyệt

 

x

x

 

 

 

2,67

 

 

 

x

 

 

11

Xã Tân Tác

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Bắc La

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Hội Hoan

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xã Hoàng Việt

x

 

 

 

x

x

 

 

9 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

15

Thị trấn Na Sầm

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Thành Hòa

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Gia Miễn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Huyện Tràng Định

1

Thị trấn Thất Khê

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đề Thám

x

 

Trần Mạnh Hà

 

x

 

x

 

10 năm

3,03

 

 

 

 

 

 

3

Xã Đại Đồng

x

 

La Thị Phương Thảo

 

x

x

 

 

7 năm

2,67

 

 

 

 

 

 

4

Xã Chi Lăng

x

 

Nông Thị Thanh

 

x

x

 

 

10 năm

2,67

 

 

 

 

 

 

5

Xã Tri Phương

x

 

Hoàng Thị Oanh

 

x

x

 

 

4 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

6

Xã Quốc Khánh

x

 

Lương Thành Luân

 

x

x

 

 

4 năm

2,67

 

 

 

 

 

 

7

Xã Kháng Chiến

x

 

Triệu Thị Phin

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Quốc Việt

x

 

Phan Quyết Chiến

 

x

 

x

 

12 năm

3,03

 

 

 

 

 

 

9

Xã Trung Thành

x

 

Đinh Thị Hiền

 

x

x

 

 

12 năm

3,03

 

 

 

 

 

 

10

Xã Tân Minh

x

 

Lương Văn Toản

 

x

x

 

 

5 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

11

Xã Cao Minh

x

 

Hoàng Hải Hiếu

 

x

x

 

 

12 năm

3,03

 

 

 

x

 

 

12

Xã Tân Tiến

x

 

Lê Văn Trường

 

x

x

 

 

6 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

13

Xã Hùng Sơn

x

 

Chu Văn Huyện

 

x

x

 

 

10 năm

3,33

 

 

 

x

 

 

14

Xã Hùng Việt

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xã Đội Cấn

x

 

Nông Thị Nhàn

 

x

x

 

 

4 năm

2,36

 

 

 

x

 

 

16

Xã Đào Viên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Vĩnh Tiến

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Kim Đồng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Đoàn Kết

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xã Khánh Long

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xã Chí Minh

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Xã Tân Yên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Huyện Văn Quan

1

Xã Khánh Khê

x

 

Chu Thị Huệ

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

2

Xã Tân Đoàn

x

 

Vi Thị Biển

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

3

Xã Tràng Phái

x

 

Lương Thị Diện

 

x

 

 

x

4 năm

2,06

 

 

 

x

 

 

4

Xã Yên Phúc

x

 

Phùng Thị Ánh

 

x

x

 

 

5 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

5

Xã Lương Năng

x

 

Nông Thị Hằng

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

6

Xã Tri Lễ

x

 

Triệu Thị Phương

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

7

Xã Trấn Ninh

x

 

Nông Văn Hưởng

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

8

Xã Điềm He

x

 

Mai Thị Hòa

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

9

Xã Liên Hội

x

 

Nông Thị Lý

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

10

Xã Bình Phúc

x

 

Triệu Văn Định

 

x

x

 

 

1 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

11

Xã Tú Xuyên

x

 

Hoàng Kim Oanh

 

x

x

 

 

9 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

12

Xã Hữu Lễ

x

 

Trương Thị Thắm

 

x

x

 

 

5 năm

2,67

 

 

 

x

 

 

13

Xã An Sơn

x

 

Lộc Quý Hợi

 

x

 

x

 

11 năm

3,03

 

 

 

x

 

 

14

Thị Trấn Văn Quan

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xã Hòa Bình

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Tràng Các

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Đồng Giáp

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Huyện Bình Gia

1

Thị trấn Bình Gia

x

 

Hà Thị Tiên

 

x

x

 

 

14 Năm

0

 

 

 

x

 

 

2

Xã Mông Ân

x

 

Mỗ Thị Hoài

 

x

 

x

 

10 Năm

2,72

 

 

 

x

 

 

3

Xã Tân Văn

x

 

Nguyễn Thị Lam

 

x

x

 

 

14 Năm

3,00

 

 

 

x

 

 

4

Xã Thiện Thuật

x

 

Đàm Thị Diệu Thuần

 

x

x

 

 

1 Năm

2,34

 

 

x

 

 

 

5

Xã Quang Trung

x

 

Triệu Thị Tiệp

 

x

x

 

 

5 Năm

2,67

 

 

 

x

 

 

6

Xã Hồng Thái

x

 

Nguyễn Đình Tuân

 

x

x

 

 

5 Năm

2,67

 

 

 

x

 

 

7

Xã Hồng Phong

x

 

Lương Minh Khuê

 

x

 

 

x

10 Năm

2,46

 

 

x

 

 

 

8

Xã Hoàng Văn Thụ

x

 

Nông Ngọc Mai

 

x

x

 

 

9 Năm

3,00

 

 

 

x

 

 

9

Xã Vĩnh Yên

x

 

Lý Thị Lương

 

x

x

 

 

9 Năm

3,00

 

 

 

x

 

 

10

Xã Thiện Hòa

x

 

Nông Thị Nhung

 

x

x

 

 

5 Năm

2,67

 

 

 

x

 

 

11

Xã Hoa Thám

x

 

Hoàng Anh Trịnh

 

x

x

 

 

16 Năm

3,33

 

 

 

 

 

 

12

Xã Bình La

x

 

Hoàng Văn Dũng

 

x

x

 

 

9 Năm

3,00

 

 

 

x

 

 

13

Xã Hưng Đạo

x

 

Hoàng Văn Quang

 

x

x

 

 

5 Năm

2,67

 

 

x

 

 

 

14

Xã Minh Khai

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xã Quý Hòa

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Yên Lỗ

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Tân Hòa

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Hòa Bình

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Thiện Long

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Huyện Bắc Sơn

1

Thị trấn Bắc Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đồng Ý

x

 

Hoàng Thị Nhớ

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSXH

3

Xã Vạn Thủy

x

 

Hà Văn Quang

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

4

Xã Tân Tri

x

 

Hà Hồng Chuyên

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Xã Vũ Sơn

x

 

Nông Thị Phương

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

6

Xã Chiến Thắng

x

 

Đồng Văn Hưng

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

7

Xã Vũ Lễ

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã Tân Thành

x

 

Dương Hồng Thắng

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

9

Xã Nhất Hòa

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Nhất Tiến

x

 

Tô Hoài Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Vũ Lăng

x

 

La Văn Sư

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

12

Xã Hưng Vũ

x

 

Hoàng Thị Chinh

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

13

Xã Trấn Yên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xã Bắc Quỳnh

x

 

Dương Thị Mai

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

15

Xã Long Đống

x

 

Hoàng Lê Na

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

16

Xã Chiêu Vũ

x

 

Hoàng Văn Hợp

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

17

Xã Tân Lập

x

 

Dương Thị Vời

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

18

Xã Tân hương

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Huyện Lộc Bình

1

Xã Ái Quốc

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đồng Bục

x

 

Hoàng Thị Ánh Chiên

 

x

x

 

 

3 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

3

Xã Đông Quan

x

 

Hứa Văn Tiền

 

x

x

 

 

2 năm

3

 

 

 

 

 

VHTT

4

Xã Hữu Khánh

x

 

Lại Văn Sung

 

x

x

 

 

4 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

5

Xã Hữu Lân

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã Khánh Xuân

x

 

Hà Thị Phương Loan

 

x

x

 

 

4 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

7

Xã Khuất Xá

x

 

Vi Thị Thức

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

8

Xã Lợi Bác

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xã Mẫu Sơn

x

 

Hoàng Thị Thùy

 

x

x

 

 

7 năm

3

 

 

 

 

 

VHTT

10

Xã Minh Hiệp

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xã Nam Quan

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xã Sàn Viên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xã Tam Gia

x

 

Lường Thị Phương

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

14

Xã Thống nhất

x

 

La Văn Thuần

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

15

Xã Tĩnh Bắc

x

 

Lê Thị Vân

 

x

x

 

 

2 năm

3.33

 

 

 

 

 

VHTT

16

Xã Tú Đoạn

x

 

Hoàng Thị Thùy

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

17

Xã Tú Mịch

x

 

Phan Quyết Toàn

 

x

 

 

x

5 năm

2.67

 

 

 

 

 

VHTT

18

Xã Xuân Dương

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Yên Khoái

x

 

Lành Thị Hường

 

x

x

 

 

9 năm

3

 

 

 

 

 

VHTT

20

TT Lộc Bình

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

TT Na Dương

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Huyện Đình Lập

1

Thị trấn Đình Lập

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã Đình Lập

x

 

Nông Văn Thực

 

x

x

 

 

 

2.34

 

 

x

x

x

 

3

TT Nông Trường - Thái Bình

x

 

Trần Văn Hùng

 

x

x

 

 

 

2.34

 

 

 

 

 

X

4

Xã Bắc Lãng

x

 

Lý Thanh Môn

 

x

x

 

 

8 năm

3,00

 

 

 

 

 

VHTT&TT

5

Bính Xá

x

 

Nguyễn Thị Nga

 

x

 

x

 

 

2.1

 

 

 

 

 

VHTT&TT

6

Cường Lợi

x

 

Hoàng Văn Trung

 

x

x

 

 

10 năm

3.00

 

 

 

x

 

 

7

Châu Sơn

x

 

Trìu Văn Tư

 

x

x

 

 

 

3.00

 

 

 

x

 

 

8

ĐồngThắng

x

 

Vi Thành Luân

 

x

x

 

 

 

3

 

 

 

x

 

 

9

Kiên Mộc

x

 

Trần Hữu Hùng

 

x

x

 

 

5 năm

2,67

 

 

 

 

 

VHTT&TT

10

Lâm Ca

x

 

Tô Văn Thiêm

 

x

x

 

 

 

3.00

 

 

x

x

x

 

11

Thái Bình

x

 

Hoàng Văn Thân

 

x

 

 

x

 

2.46

 

 

 

 

 

VHXH

12

Bắc Xa

x

 

Đình Văn Tiến

 

x

 

 

x

 

2.46

 

 

 

x

 

 

X. Huyện Chi Lăng

1

Xã Chi Lăng

x

 

Trần Trung Hiếu

 

x

x

 

 

15 năm

3.33

 

 

 

x

 

 

2

Xã Mai Sao

x

 

Vi Thị Mới

 

x

x

 

 

5 năm

2.34

 

 

 

x

 

 

3

Xã Gia Lộc

x

 

Chu Thị Kim Thoa

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

x

 

 

4

Xã Hòa Bình

x

 

Vi Thị Thùy Duyên

 

x

x

 

 

5 năm

2.67

 

 

 

x

 

 

5

Xã Vạn Linh

x

 

Lý Văn Hạnh

 

x

x

 

 

5 năm

2.26

 

 

 

x

 

 

6

Xã Bằng Mạc

x

 

Hoàng Văn Huỳnh

 

x

x

 

 

11 năm

3.03

 

 

 

x

 

 

7

Xã Bằng Hữu

x

 

Đàm Thị Hồng

 

x

x

 

 

9 năm

3

 

 

 

x

 

 

8

Xã Thượng Cường

x

 

Triệu Thị Mến

 

x

 

x

 

11 năm

3.34

 

 

 

x

 

 

9

Xã Nhân Lý

x

 

Giáp Thị Kiều

 

x

 

x

 

9 năm

2.72

 

 

 

x

 

 

10

Xã Vân An

x

 

Đặng Thị Xiêm

 

x

x

 

 

9 năm

3

 

 

 

x

 

 

11

Xã Lâm Sơn

x

 

Nguyễn Trung Cảnh

 

x

 

x

 

12 năm

3.03

 

 

 

x

 

 

12

Xã Hữu Kiên

x

 

Nông Văn Hải

 

x

x

 

 

6 năm

2.67

 

 

 

x

 

 

13

Xã Y Tịch

x

 

Đỗ Thị Lộc

 

x

 

x

 

9 năm

2.72

 

 

 

x

 

 

14

Xã Chiến Thắng

x

 

Lành Tuyết Lan

 

x

x

 

 

6 năm

2.34

 

 

 

x

 

 

15

TT Đồng Mỏ

x

 

Nguyễn Thị Ân Tình

 

x

x

 

 

9 năm

3.66

 

 

 

x

 

 

16

Xã Quan Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Liên Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xã Vân Thủy

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xã Bắc Thủy

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

TT Chi Lăng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI. Huyện Hữu Lũng

1

Xã Hòa Thắng

x

 

Hoàng Văn Nghị

 

x

x

 

 

16 năm

2,67

 

 

x

x

 

 

 

 

Lê Lan Anh

 

x

 

x

 

9 năm

3,03

 

 

x

x

 

 

 

 

Nguyễn Nam Cường

 

x

x

 

 

9 năm

2,67

 

 

 

 

 

VP Đảng ủy

2

Xã Hòa Lạc

x

 

Lương Văn thắng

 

x

x

 

 

10 năm

3,33

 

 

x

x

 

 

3

Xã Quyết Thắng

x

 

Lại Văn Thơm

 

x

 

 

 

22 năm

3,26

0,25

 

x

 

 

 

 

 

Vũ Văn Kiên

 

x

 

x

 

10 năm

2,72

 

 

x

x

 

 

 

 

Nguyễn Thị Huyên

 

x

 

x

 

10 năm

2,72

 

 

x

x

 

 

 

 

Vũ Ngọc Tuấn

 

x

x

 

 

5 năm

2,34

0,15

 

x

 

x

 

 

 

Nông Xuân Trường

 

x

 

 

x

6 năm

2,26

 

 

x

 

 

x

4

Xã Hồ Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Yên Thịnh

x

 

Lê Thị Vân

 

x

 

 

x

14 năm

3,26

 

 

 

x

 

 

6

Xã Hòa Sơn

x

 

Trương Đức Dũng

 

x

 

 

x

5năm

2,26

 

 

x

 

x

 

 

 

Hoàng Thị Vân Anh

 

x

x

 

 

15năm

3,03

 

 

 

x

 

 

 

 

Nông Văn Toàn

 

x

x

 

 

4năm

2,67

 

 

 

x

 

 

7

Xã Minh Sơn

x

 

Trương Lan Anh

 

x

 

x

 

10 năm

2,41

 

 

 

 

 

VHTT

 

 

Lạc Thanh Thảo

 

x

 

x

 

4 năm

 

1.0

bán

chuyên

 

 

x

 

8

Xã Tân Thành

x

 

Nông Văn Dính

x

 

x

 

 

5 năm

 

 

 

 

 

 

Bảo vệ

9

Xã Vân Nham

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xã Thiện Tân

x

 

Hoàng Thị Hằng

 

x

x

 

 

3 năm

2,72

 

 

 

 

 

VHXH

 

 

Lý Văn Hiển

x

 

x

 

 

16 năm

3,33

0,2

 

x

 

 

 

 

 

Long Quang Trung

x

 

x

 

 

15 năm

3,0

 

 

 

x

 

 

 

 

Vi Thị Vững

x

 

x

 

 

5 năm

2,67

0,15

 

 

 

x

 

11

Xã Yên Sơn

x

 

Vi Hồng Tuân

 

 

x

 

 

16 năm

3,67

 

 

 

x

 

 

12

Xã Nhật Tiến

x

 

Lô Văn Đoàn

 

x

x

 

 

14 năm

2.67

 

 

 

 

 

PCT UB

 

 

Hoàng Thúy Hoa

 

x

x

 

 

14 năm

3.33

 

 

 

 

 

VHCS

 

 

Lăng Thị Thủy

 

x

x

 

 

4 năm

2.34

 

 

 

 

 

VPUBND

 

 

Triệu Thị Nhâm

 

x

x

 

 

1 năm

2.34

 

 

 

 

 

ĐTN

 

 

Đàm Trọng Du

 

x

 

x

 

8 năm

2.72

 

 

 

 

 

VH-VPĐU

13

Xã Cai Kinh

x

 

Linh Quang Xanh

 

x

 

 

x

17 năm

2,46

 

 

 

 

 

VHXH

14

Xã Minh Tiến

x

 

Nguyễn Thị Nga

 

x

 

 

x

6 năm

2,26

 

 

 

 

 

VHTT

15

Xã Yên Vượng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Sơn Hà

x

 

Hoàng Văn Thắng

 

x

 

x

 

6 năm

2,41

 

 

x

 

 

VHXH

17

Xã Hòa Bình

x

 

Ma Văn Tiền

 

x

 

x

 

10 năm

2,72

 

 

x

 

 

VHXH

18

Xã Đồng Tân

x

 

Hoàng Văn Phương

 

x

 

 

x

6 năm

2,26

 

 

 

x

 

 

19

Xã Đồng Tiến

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Xã Yên Bình

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xã Thanh Sơn

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Xã Hữu Liên

x

 

Hoàng Ngọc Lừng

 

x

x

 

 

28 năm

3,99

 

 

 

x

 

CSXH

23

Xã Minh Hòa

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thị Trấn Hữu Lũng

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

137

63

154

7

146

120

21

17

126

137

6

2

24

96

6

44

TỔNG

137

63

 

6

146

120

21

11

 

 

 

 

24

96

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác

Tổng (triệu đồng)

1

Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin

28,350

 

 

 

 

28,350

1

Chuyển đổi đài truyền thanh FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin

37,300

2,000

 

 

 

39,300

2

Đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho Đài Truyền thanh cơ sở

 

150

550

 

 

700

3

Xây dựng hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh

3,000

 

 

 

 

3,000

5

Kinh phí xây dựng trang thông tin điện tử cho các xã (125 trang)

1,875

 

 

 

 

1,875

4

Kinh phí duy trì hoạt động và phát triển trang thông tin điện tử

 

 

3,850

2,400

 

6,250

6

Đầu tư Bảng tin điện tử công cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện

 

 

 

 

18,000

18,000

Tổng

70,525

2,150

4,400

2,400

18,000

97,475

Tổng cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025

  • Số hiệu: 1575/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản