Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1572/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 27 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 56/TTr-SXD ngày 21/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha và bổ sung tọa độ, phân kỳ quy hoạch từ dự trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ DX24.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107 điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

- Công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đến các Sở, ngành, địa phương liên quan để thực hiện và phối hợp quản lý, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật, tích hợp các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường sau khi phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo đúng quy định.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện có liên quan:

- Lập kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; lựa chọn đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung quanh và các công trình liền kề; khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp lý, chống thất thoát tài nguyên, thất thu ngân sách, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát chặt chẽ hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và việc hoàn thổ, phục hồi môi trường, các nguồn thu từ hoạt động khai thác khoáng sản theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Quang

 

PHỤ LỤC I

ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI THÔN TỈNH YÊN, XÃ DUY THU, HUYỆN DUY XUYÊN (KÝ HIỆU DX24) SAU KHI CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên điểm

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Loại khoáng sản

Trữ lượng dự kiến
(1.000m3)

Tọa độ VN.2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ

Hiện trạng sử dụng đất

X(m)

Y(m)

 

Tọa độ khu vực 39,4ha

 

1

DX24

Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên

32 ha (ghi chú: khoanh định ranh giới vùng mỏ 39,4 ha; trong đó: diện tích điểm mỏ DX24: 32ha; điểm mỏ DX7A: 4,9ha; điểm mỏ DX8B: 2,5ha)

Đá

2.758

532.308

1.744.831

Đất rừng sản xuất

532.350

1.744.930

532.410

1.745.054

532.546

1.745.066

532.652

1.745.036

532.857

1.744.870

532.887

1.745.015

532.915

1.744.991

532.937

1.744.989

533.007

1.744.947

533.032

1.744.853

533.012

1.744.818

533.148

1.744.704

533.066

1.744.695

533.035

1.744.688

532.944

1.744.682

532.935

1.744.639

532.899

1.744.638

532.798

1.744.530

532.758

1.744.520

532.780

1.744.279

532.679

1.744.208

532.389

1.744.457

532.318

1.744.754

Tọa độ khu vực mỏ DX7A

 

532.724

1.744.964

532.851

1.744.864

532.827

1.744.727

532.659

1.744.673

532.587

1.744.851

Tọa độ khu vực mỏ DX8B

532.859

1.744.808

532.835

1.744.725

532.917

1.744.706

532.987

1.744.692

533.148

1.744.704

533.094

1.744.731

533.005

1.744.820

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên điểm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại khoáng sản

Trữ lượng dự kiến (1.000m3)

Tọa độ VN 2000; kinh tuyến trục 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ

Hiện trạng sử dụng đất

X(m)

Y(m)

HUYỆN QUẾ SƠN

1

QS- BS02

Khu vực Nỗng Hàm, xã Quế Thuận

6,77

Đất san lấp

200

552.842

1.737.402

Cây bụi, đất trồng keo, rừng trồng keo

552.848

1.737.339

552.691

1.737.166

552.499

1.737.094

552.408

1.737.223

552.582

1.737.336

2

QS- BS03

Khu vực Dương Cỏ, xã Quế Hiệp

11,42

Đất san lấp

342

553.993

1.742.808

Đất trồng keo, rừng trồng keo

554.132

1.742.597

553.849

1.742.365

553.613

1.742.589

3

QS- BS04

Khu vực Dương Bà Chẩm, xã Quế Xuân 2

6,39

Đất san lấp

192

557.143

1.743.387

Đất trồng keo, rừng trồng keo

557.297

1.743.203

557.392

1.743.100

557.112

1.743.027

557.112

1.743.102

557.092

1.743.177

557.008

1.743.234

4

QS- BS05

Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi lợn thịt)

1,98

Đất san lấp

80

558.571

1.743.730

Đất rừng sản xuất

558.580

1.743.761

558.598

1.743.788

558.751

1.743.746

558.762

1.743.679

558.714

1.743.645

558.678

1.743.648

558.617

1.743.643

558.579

1.743.714

5

QS- BS06

Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi kết hợp trồng trọt)

7,06

Đất san lấp

300

557.859

1.743.808

Đất rừng sản xuất

557.866

1.743.602

557.986

1.743.601

558.048

1.743.661

558.072

1.743.653

558.087

1.743.594

558.191

1.743.611

558.285

1.743.757

558.283

1.743.796

558.241

1.743.831

558.117

1.743.803

558.079

1.743.759

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1

HĐ-BS04

Khu vực đồi phía sau vườn ươm Đức Uyên, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình

15,77

Đất san lấp

1.220

533.678

1.720.759

Đất rừng trồng keo và cao su

533.610

1.721.065

533.523

1.721.092

533.504

1.721.170

533.853

1.721.247

534.025

1.721.118

534.023

1.721.072

534.093

1.720.915

534.069

1.720.908

534.036

1.720.945

2

HĐ-BS05

Khu vực đồi thông Dốc Hầm, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình

2,83

Đất san lấp

240

536.204

1.721.079

Đất trồng keo, rừng trồng keo

536.419

1.721.185

536.366

1.721.079

536.450

1.720.963

536.256

1.720.971

HUYỆN DUY XUYÊN

1

DX- BS03

Khu Hóc Tra, thôn Thạnh Xuyên, xã Duy Thu

8,7

Đất san lấp

1.000

533.471

1.744.196

Đất rừng sản xuất, đang trồng keo, xen lẫn cây bụi

533.689

1.744.197

533.731

1.744.145

533.734

1.744.112

533.683

1.744.080

533.491

1.743.919

533.374

1.743.881

533.271

1.743.946

533.250

1.743.971

533.307

1.744.051

533.341

1.744.072

HUYỆN PHÚ NINH

1

PN- BS07

Khu vực Hòn Dền, xã Tam Vinh

20,42

Đất san lấp

2.000

566.900

1.720.524

Rừng trồng chưa có trữ lượng và đất trồng keo

566.983

1.720.481

567.063

1.720.370

567.104

1.720.295

567.357

1.720.372

567.472

1.720.733

567.399

1.720.789

567.202

1.720.846

566.949

1.720.770

567.050

1.720.648

HUYỆN NÚI THÀNH

1

NT- BS01

Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam

6,05

Đất san lấp

640

587.764

1.709.104

Đất rừng trồng keo nhưng thành rừng

587.740

1.709.073

587.764

1.709.040

587.719

1.708.961

587.840

1.708.885

587.774

1.708.774

587.500

1.708.973

587.609

1.709.108

587.713

1.709.155

2

NT- BS02

Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam

5,29

Đất san lấp

600

588.493

1.708.247

Đất trồng keo nhưng chưa thành rừng

588.405

1.708.341

588.384

1.708.405

588.405

1.708.425

588.310

1.708.440

588.307

1.708.465

588.287

1.708.462

588.254

1.708.506

588.198

1.708.544

588.176

1.708.552

588.069

1.708.448

588.169

1.708.364

588.335

1.708.285

588.230

1.708.314

3

NT- BS03

Thôn Trung Thành và thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ Tây

3,72

Đất san lấp

400

592.303

1.706.399

Đất trống và đất đã trồng keo

592.337

1.706.408

592.376

1.706.394

592.450

1.706.361

592.369

1.706.269

592.388

1.706.250

592.490

1.706.346

592.581

1.706.306

592.624

1.706.264

592.476

1.706.121

HUYỆN NÔNG SƠN

1

NS- BS05

Thôn Bình Yên, xã Phước Ninh

4,0

Đất san lấp

600

525.988

1.734.027

Đất trồng và rừng trồng

526.167

1.733.839

526.061

1.733.745

525.849

1.733.951

2

NS- BS06

Thôn Xuân Hòa, xã Phước Ninh

15,4

Đất san lấp

4.520

527.975

1.738.831

Đất rừng trồng keo

528.135

1.738.627

528.045

1.738.528

527.893

1.738.315

527.786

1.738.228

527.590

1.738.470

3

NS- BS07

Khu vực Khe Sé, thôn Phước Hội, xã Quế Lâm

10,2

Cát xây dựng

186

521.428

1.727.153

Đất bãi bồi, lòng sông Khe Sé

521.534

1.727.201

521.671

1.727.249

521.844

1.727.398

521.919

1.727.704

521.999

1.727.807

522.189

1.727.999

522.499

1.728.421

522.655

1.728.458

522.671

1.728.461

522.703

1.728.737

522.759

1.728.702

522.727

1.728.524

522.689

1.728.404

522.629

1.728.394

522.448

1.728.335

522.318

1.728.174

522.243

1.728.004

522.053

1.727.763

521.962

1.727.619

521.886

1.727.375

521.758

1.727.244

521.488

1.727.114

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1

ĐG- BS07

Thôn Đha Mi, xã Ba

40,4

Sét gạch ngói

2.000

512.013

1.766.329

Rừng trồng, lau lách và đất trống

512.677

1.766.300

512.788

1.766.171

512.788

1.765.804

511.933

1.765.817

* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch ngói.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên điểm

Vị trí

Ghi chú

ĐÁ XÂY DỰNG (12 ĐIỂM)

1

TB1B

Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình

Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

2

DX10B

Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên

3

NG3A

Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

4

PN10

Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh

Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

5

TB21

Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

6

HĐ30

Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức

7

PS12

Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn

8

ĐL50

Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc

9

BTM26

Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My

Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

10

PS10

Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn

11

PS13

Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn

12

PS15

Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn

CÁT XÂY DỰNG (35 ĐIỂM)

1

DX2A

Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

2

PN1

Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh

Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

3

PN2

Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh

4

PN3

Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh

5

TB03

Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

6

TB06

Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

7

TB08

Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình

8

TB13

Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình

9

TB15

Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình

10

TB01

Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

11

TB02

Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

12

TB05

Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình

13

TB07

Tổ 3 4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

14

TB09

Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình

15

TB10

Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình

16

TB11

Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình

17

HĐ02

Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức

18

HĐ1

Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức

19

HĐ3

Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức

20

HĐ4

Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức

21

HĐ5

Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức

22

HĐ18

Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức

23

HĐ20

Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức

24

PS6

Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn

25

PS2

Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn

26

PS4

Km 46, xã Phước Xuân

27

PS7

Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn

28

NS02

Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn

29

NS11

Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn

30

NS01

Khe Chùa, xã Sơn Viên,huyện Nông Sơn

31

NS03

Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn

32

NS04

Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn

33

NS09

Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn

34

NS10

Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn

35

NS14

Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn

SÉT GẠCH NGÓI (15 ĐIỂM)

1

TB2B1

Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

2

TB2B2

Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

3

TB3B

Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

4

DX8A

Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên

5

DX12B

Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

6

DX13B

Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

7

TB29

Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình

Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

8

TB25

Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình

9

TB26

Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình

10

TB27

Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

11

TB30

Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình

12

TB33

Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

13

TB35

Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

14

TB39

Tổ 15 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

15

NS30

Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn

ĐẤT SAN LẤP (45 ĐIỂM)

1

TB4B1

Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

2

TB4B2

Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

3

TB4B3

Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

4

TB4B5

Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

5

DX15B

Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên

6

DX16B

Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên

7

DX17B

Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên

8

BTM41

Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My

Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

9

BTM42

Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My

Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

10

PN36

Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh

11

PN38

Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh

12

PN30

Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh

13

PN41

Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh

14

PN44

Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh

15

TB42

Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình

16

TB48

Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

17

TB51

tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình

18

TB61

Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình

19

TB68

Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình

20

TB72

Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình

21

TB74

Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình

22

TB77

Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình

23

TB75

Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

24

TB76

Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình

25

TB73

Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

26

TB41

Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình

27

TB43

KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình

28

TB45

Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình

29

TB47

Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình

30

TB52

Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình

31

TB53

Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình

32

TB54

Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình

33

TB63

Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình

34

TB64

Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình

35

TB66

Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình

36

PS20

Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn

37

NS40

TDC thôn Phú Gia 1, QP, (xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn)

38

NS41

Dương Miếu, thôn Đông An (xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn)

39

NS31

Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ (xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn)

40

NS32

Tân Phong – Sơn Viên (xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn)

41

NS35

Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn

42

NS36

Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn

43

NS37

Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn

44

TB59

Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình

Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh

45

TB62

Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình

* Tổng cộng loại bỏ ra khỏi quy hoạch 107 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

  • Số hiệu: 1572/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Hồng Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản