Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1571/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21/02/2019/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 60/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.809,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.148,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.288,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.372,66

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Ch Tiêu

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

397,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

95,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

16

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

356,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,70

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

5,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,51

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Thanh.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Thanh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để (b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.4.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
K.T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyn Đức Quyn


Phụ biểu số 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Xuân Du

Xã Xuân Thọ

Xã Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xã Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Xã Hải Vân

Xã Xuân Thái

Xã Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Phúc Đường

Xã Thanh Tân

Xã Thanh Kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PPN

397,868

7,27

1,26

97,13

0,69

0,33

11,51

4,65

1,454

26,86

1,78

1,61

3,77

1,35

4,77

7,09

69,35

156,994

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PPN

92,561

1,25

0,47

0,58

0,35

0,12

0,2

1,3

0,874

0,35

0,99

 

2,48

0,39

0,69

0,24

 

82,277

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PPN

92,561

1,25

0,47

0,58

0,35

0,12

0,2

1,3

0,874

0,35

0,99

 

2,48

0,39

0,69

0,24

 

82,277

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PPN

106,41

5,42

0,42

0,16

 

 

0,15

2,6

0,28

1,96

0,08

0,35

0,72

0,68

1,02

0,8

46

45,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PPN

36,236

0,6

0,27

1,28

0,24

0,21

0,34

0,2

0,3

0,2

0,39

1,26

0,44

0,19

2,6

0,51

12,2

15,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PPN

95,09

 

 

95,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PPN

64,82

 

0,1

 

0,1

 

10,72

0,55

 

24,35

0,32

 

 

0,09

0,46

5,54

9,15

13,4

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PPN

2,75

 

 

0,02

 

 

0,1

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2

0,501

18

Đất làm muối

LMU/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PPN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 1

Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chuyển đất cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chuyển đất rừng phòng hộ sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Chuyển đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xuân Du

Xuân Thọ

Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Hi Vân

Xuân Thái

Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Phúc Đưng

Thanh Tân

Thanh K

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

338,32

6,77

0,97

96,25

0,53

0,13

0,69

2,65

1,17

26,21

1,28

1,61

1,99

1,20

4,36

5,19

60,00

127,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,08

1,25

0,42

 

0,35

0,12

0,20

1,30

0,87

0,35

0,79

 

0,90

0,39

0,63

0,24

 

82,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,08

1,25

0,42

 

0,35

0,12

0,20

1,30

0,87

0,35

0,79

 

0,90

0,39

0,63

0,24

 

82,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,36

5,42

0,42

0,16

 

 

0,15

0,80

0,30

1,96

0,08

0,35

0,72

0,68

0,77

0,80

46,00

29,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,90

0,10

0,03

1,00

0,18

0,01

0,24

 

 

 

0,09

1,26

0,24

0,04

2,50

0,41

12,00

14,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

95,09

 

 

95,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,16

 

0,10

 

 

 

 

0,55

 

23,90

0,32

 

 

0,09

0,46

3,74

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,73

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2,00

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,70

1,83

0,08

9,02

 

0,06

 

0,17

 

0,19

 

0,75

 

 

0,10

0,34

1,00

4,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu nông nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,57

0,23

0,04

 

 

0,06

 

0,17

 

0,04

 

0,39

 

 

 

0,18

 

1,46

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2,92

 

0,04

0,16

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

0,10

0,04

1,00

1,50

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,63

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1,20

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,01

 

 

0,86

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,00

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xuân Du

Xuân Thọ

Phượng Nghi

Xã Mậu Lâm

Xuân Khang

Xã Phú Nhuận

Xã Hải Long

Hi Vân

Xuân Thái

Xuân Phúc

Xã Yên Thọ

Xã Yên Lạc

Xã Phúc Đưng

Thanh Tân

Thanh K

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,51

0,25

 

 

 

 

1,50

3,00

 

0,05

 

0,39

0,20

0,02

 

0,10

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,20

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,74

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,02

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

SNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

1

Dự án thu hồi đất sử dụng phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ

91,60

CQP

Xuân Du

B

Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

7,48

 

 

1

Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu thung ổi) Khu phố 3.

5

ODT

TT Bến Sung

2,18

DHT

2

Đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền

0,3

ODT

TT Bến Sung

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

10,92

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở Bản mó 1, Xã Xuân thọ

0,35

ONT

Xuân Thọ

2

Đấu giá đất ở tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8

0,71

ONT

Cán Khê

0,00

DHT

Cán Khê

3

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 10

0,05

ONT

Cán Khê

4

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Lườn

0,44

ONT

Xuân Thái

0,16

DHT

Xuân Thái

5

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn 2

0,36

ONT

Phúc Đường

0,12

DHT

Phúc Đường

6

Dự án khu dân cư để chuyển thôn 5

2,70

ONT

Phúc Đường

7

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 2

0,07

ONT

Phượng Nghi

8

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bái Đa 1

0,10

ONT

Phượng Nghi

0,00

DHT

Phượng Nghi

9

Đấu giá đất ở tại thôn Kim Sơn

0,70

ONT

Hải Vân

0,09

DHT

Hải Vân

10

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Yên Xuân

0,30

ONT

Yên Thọ

0,09

DHT

Yên Thọ

11

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Minh Thịnh

0,55

ONT

Yên Thọ

0,09

DHT

Yên Thọ

12

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Trung

0,36

ONT

Yên Lạc

13

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Ba Cồn

0,17

ONT

Yên Lạc

0,06

ONT

Yên Lạc

0,04

DHT

Yên Lạc

14

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Ao Mè

0,06

ONT

Yên Lạc

15

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Tân Tiến

0,09

DHT

Yên Lạc

0,16

ONT

Yên Lạc

16

Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Hưng

0,25

ONT

Xuân Khang

0,05

DHT

Xuân Khang

17

Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến

0,20

ONT

Xuân Khang

0,20

DHT

Xuân Khang

18

Đấu giá đất ở tại thôn 4

0,45

ONT

Xuân Phúc

19

Đấu giá đất ở tại thôn 1

0,07

ONT

Xuân Phúc

20

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thanh Sơn

0,68

ONT

Phú Nhuận

0,19

DHT

Phú Nhuận

21

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Quang

0,23

ONT

Phú Nhuận

0,05

DHT

Phú Nhuận

22

Dự án khu dân cư thôn Đồng Long

0,27

ONT

Hải Long

0,11

DHT

Hải Long

23

Dự án khu dân cư thôn Hải Tân

0,32

ONT

Hải Long

0,03

DHT

Hải Long

III

Dự án đấu giá đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

0,20

 

 

1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu đất sản xuất kinh doanh

0,20

SKC

TT Bến Sung

IV

Công trình giao thông

5,31

 

 

1

Mở rộng đường nội thị

0,05

CLN

TT Bến Sung

2

Xây dựng đường giao thông vào khu tái định cư thôn 5 Phúc Đường

0,56

DGT

Phúc Đường

3

Đường tỉnh lộ 520 - Vạn Thành Nông cống (thôn 6)

1,20

DGT

Phúc Đường

4

Mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 505

3,50

DGT

Yên Lạc

V

Công trình văn hóa

1,18

 

 

1

Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng và khu đền cấm rọc răm

1,00

DVH

Xuân Phúc

2

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Thọ

0,18

DVH

Xuân Thọ

VI

Dự án cơ sở giáo dục

2,30

 

 

1

Mở rộng Trường TH và THCS xã

0,25

DGD

Phúc Đường

2

Mở rộng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Như Thanh

0,17

DGD

TT Bến Sung

3

Dự án xây dựng trường Mầm non tư thục

0,50

DGD

TT Bến Sung

4

Mở rộng điểm trường mầm non Xuân Hưng

0,70

DGD

Xuân Khang

5

XD trường tiểu học khu lẻ Đồng Mưa

0,20

DGD

Xuân Khang

6

Mở rộng trường THCS

0,13

DGD

Xuân Phúc

7

Mở rộng trường THCS

0,1

DGD

Cán Khê

8

Xây dựng trường mầm non Ao Ràng

0,25

DGD

Xuân Thái

Vll

Sinh hoạt cộng đng

2,23

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cốc

0,39

DSH

Xuân Thái

2

Xây dựng Nhà văn hoá thôn Làng Lúng

0,14

DSH

Xuân Thái

3

Nhà văn hóa thôn 6

0,20

DSH

Phúc Đường

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Sơn

0,15

DSH

Thanh Kỳ

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân

0,19

DSH

Thanh Kỳ

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Đồng Mưa

0,17

DSH

Xuân Khang

7

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến

0,20

DSH

Xuân Khang

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành

0,20

DSH

Xuân Khang

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang

0,10

DSH

Xuân Khang

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải Hòa

0,45

DSH

Hải Long

11

Mở rộng nhà văn hoá thôn Hải Xuân

0,04

DSH

Hải Long

VIII

Dự án năng lượng

1,66

 

 

1

XD trạm biến áp và đường điện trung thế

0,053

DNL

Y.Thọ, T.Kỳ, Phú Nhuận

2

Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi Trành

0,170

DNL

Yên Thọ

0,490

DNL

Hải Vân

0,400

DNL

Hải Long

0,550

DNL

Xuân Khang

IX

Công trình thể thao

2,35

 

 

1

Sân vận động xã

0,34

DTT

Xuân Phúc

2

Xây dựng sân thể thao thôn Hợp Tiến

0,10

DTT

Mậu Lâm

3

Xây dựng đất thể thao cho khu tái định cư thôn 5

0,18

DTT

Phúc Đường

4

Mở rộng sân vận động xã vào đất trường Mầm non

0,06

DTT

Phúc Đường

5

Sân thể thao thôn Hải Xuân

0,30

DTT

Hải Long

6

Xây mới sân vận động thuộc trung tâm văn hóa thể thao xã

1,37

DTT

Xuân Thái

X

Công trình thủy li

2,19

 

 

1

Nâng cấp đập Hố Chu

0,10

DTL

Cán Khê

2

Nâng cấp cải tạo hồ Trạm xá

0,10

DTL

Mậu Lâm

3

Nâng cấp cải tạo hồ Tiến Tâm

1,65

DTL

Mậu Lâm

4

Nâng cấp cải tạo hồ Rừng Luồng

0,14

DTL

Mậu Lâm

5

Nâng cấp cải tạo hồ Cây sú

0,20

DTL

Mậu Lâm

XI

Dự án chợ

1,04

 

 

1

Mở rộng chợ Bến Sung

0,45

DCH

TT Bến Sung

2

Mở rộng chợ Cán Khê

0,09

DCH

Cán Khê

3

Xây dựng chợ Thanh Kỳ

0,50

DCH

Thanh Kỳ

XI

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

13,67

 

 

1

Dự án khu di tích Phủ na

13,67

DDT

Xuân Du

XII

Dự án bưu chính viễn thông

0,05

 

 

1

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã

0,02

DBV

Phượng Nghi

2

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã

0,03

DBV

Hải Long

XIII

Cụm công nghiệp

24,50

 

 

1

Cụm công nghiệp Hải Long

24,50

SKN

Hải Long

XIV

Đất có mặt nước chuyên dùng

192,14

 

 

1

Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m

61,00

MNC

Thanh Tân

2

Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m

131,14

MNC

Thanh Kỳ

C

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất đ thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

I

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

0,50

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,50

ODT

TT Bến Sung

II

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

2,85

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,15

ONT

Yên Thọ

2

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,10

ONT

Mậu Lâm

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,24

ONT

Cán Khê

4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Phượng Nghi

5

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Xuân Khang

6

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Thanh Tân

7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,10

ONT

Yên Lạc

8

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Thanh Kỳ

9

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,30

ONT

Hải Vân

10

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,10

ONT

Phúc Đường

11

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,30

ONT

Xuân Du

12

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Hải Long

13

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,06

ONT

Xuân Thọ

14

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,30

ONT

Phú Nhuận

15

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở

0,20

ONT

Xuân Phúc

III

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,25

 

 

1

Xây dựng nhà máy phân bón hữu cơ Vạn Thắng

1,80

SKC

Phúc Đường

2

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh

0,45

SKC

Hải Long

IV

Đất thương mại, dịch vụ

1,54

 

 

1

Dự án nhà hợp tác xã nông nghiệp

0,58

TMD

Xuân Du

2

Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông nghiệp Cán khê

0,05

TMD

Cán Khê

3

Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông nghiệp Yên Lạc

0,33

TMD

Yên Lạc

4

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

0,10

TMD

Xuân Thọ

5

Xây dựng cửa hàng xăng dầu

0,28

TMD

Xuân Du

6

Cửa hàng xăng dầu loại III kết hợp KD khí dầu mỏ hóa lỏng

0,20

TMD

Hải Vân

V

Dự án khai thác khoáng sản

35,02

 

 

1

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi công ty TNHH Anh Việt Hương

1,78

SKS

Xuân Phúc

2

Dự án khai thác đất san lấp

5,44

SKS

Thanh Kỳ

3

Dự án khai thác đất san lấp

15,00

SKS

Thanh Kỳ

4

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp

8,00

SKS

Thanh Kỳ

5

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

4,80

SKS

Xuân Khang

VI

Dự án trang trại chăn nuôi, đất nông nghiệp khác

19,87

 

 

1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn hậu bị mô hình khép kín CNC

9,15

NKH

Thanh Tân

2

Dự án trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao tại xã Mậu Lâm

10,72

NKH

Mậu Lâm

D

Công trình, dự án chuyển tiếp

 

 

 

I

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở

2,41

 

 

1

Đấu giá đất ở khu Trung tâm thương mại - Dịch vụ

0,2

ONT

TT Bến Sung

2

Đấu giá khu phố 3 (khu bệnh viện cũ)

0,23

ONT

TT Bến Sung

3

Đấu giá xen cư khu phố Hải Ninh và Vĩnh Long 2

0,04

ONT

TT Bến Sung

4

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Mưa, Đồng Hơn

0,43

ONT

Xuân Khang

5

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Sơn

0,52

ONT

Phú Nhuận

6

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn 2

0,37

ONT

Xuân Phúc

7

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

0,28

ONT

Xuân Du

8

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất Mó 1, Mó 2

0,30

ONT

Xuân Thọ

9

Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Bai

0,04

ONT

Phượng Nghi

II

Dự án tr sở cơ quan

1,56

 

 

1

Xây dựng Công sở xã Phượng Nghi

0,42

TSC

Phượng Nghi

2

Dự án xây dựng công sở và trung tâm văn hóa xã

0,59

TSC

Phúc Đường

3

Mở rộng khuôn viên trung tâm hành chính xã

0,15

TSC

Mậu Lâm

4

Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Tân

0,4

TSC

Thanh Tân

III

Công trình văn hóa

0,91

 

 

1

Dự án xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ

0,09

DVH

Phúc Đường

2

Xây mới tượng đài liệt sỹ xã

0,09

DVH

Mậu Lâm

3

Xây dựng trung tâm văn hoá thể thao xã Xuân Phúc

0,29

DVH

Xuân Phúc

4

Xây dựng trung tâm VH - TT xã Thanh Kỳ

0,44

DVH

Thanh Kỳ

IV

Dự án cơ sở y tế

0,32

 

 

1

Xây dựng mở rộng trạm y tế xã Cán Khê

0,17

DYT

Cán Khê

2

Trạm Y tế xã Yên lạc

0,15

DYT

Yên Lạc

V

Dự án cơ sở giáo dục

0,28

 

 

1

Mở rộng và xây dựng khuôn viên trường Tiểu học Yên Thọ 2

0,31

DGD

Yên Thọ

2

Mở rộng trường THCS xã Xuân Khang

0,07

DGD

Xuân Khang

3

Mở rộng trường Tiểu học 1

0,04

DGD

Xuân Khang

4

Xây dựng trường mầm non Xuân Hòa

0,3

DGD

Xuân Khang

5

Mở mới trường mầm non khu Đồng Mọc

0,28

DGD

Mậu Lâm

6

Mở rộng trường Mầm Non Yên lạc

0,22

DGD

Yên Lạc

VI

Dự án đất sinh hoạt cộng đng

1,18

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4

0,04

DSH

Phúc Đường

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn 5

0,11

DSH

Phúc Đường

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cây Nghia

0,25

DSH

Xuân Thái

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Vinh, xã Thanh Tân

0,16

DSH

Thanh Tân

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch Khang

0,1

DSH

Xuân Khang

6

Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh

0,1

DSH

Xuân Khang

7

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bái Đa 1

0,32

DSH

Phượng Nghi

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm

0,3

DSH

Mậu Lâm

VII

Công trình giao thông

1,6

 

 

1

Xây dựng Bến xe Như Thanh

1,6

DGT

TT Bến Sung

VIII

Dự án Di tích tịch sử - văn hóa

0,34

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa và danh thắng Phủ Na. Hạng mục Đền Thờ Mẫu

0,34

DDT

Xuân Du

IX

Xây dựng bưu điện văn hóa

0,05

 

 

1

Xây mới bưu điện văn hóa xã

0,05

DBV

Mậu Lâm

X

Đất thương mại dịch vụ

20

 

 

1

Dự án khu du lịch sinh thái hồ Eo Gắm

20

TMD

Hải Long

XI

Trang trại chăn nuôi, nông nghiệp khác

560,5

 

 

1

Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp nuôi gà Đông Tảo tại xã Xuân Du

3,5

NKH

Xuân Du

2

Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập trung

35

NKH

Xuân Khang

3

Dự án trồng rừng gỗ lớn phục vụ sản xuất vật liệu gỗ và nội thất xuất khẩu tại xã Xuân Thái

522

RSX

Xuân Thái

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1571/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản