Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính Phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp Lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định Giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 427/TTr-STC ngày 16 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định Giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La do Công ty Cổ phần cấp nước tỉnh Sơn La sản xuất và cung ứng như sau:
1. Tiền thu chi phí duy trì đầu nối đối với tất cả khách hàng dùng nước: Thu theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng, giá trị tương đương 01m3 nước/ hộ khách hàng/tháng.
2. Tiền thu theo khối lượng thực tế qua đồng hồ:
Đơn vị tính: Đồng/m3
Stt | Đối tượng sử dụng nước | Vùng 1: Thành phố Sơn La, Mai Sơn, Mộc Châu, Thuận Châu, Mường La | Vùng 2: Yên Châu, Phù Yên, Sông Mã, Quỳnh Nhai, Sốp Cộp | Bắc Yên |
1 | Dân cư các bản ngoại thị tứ, thị trấn, thành phố. | 4.100 | 3.600 | 2.800 |
2 | Các đối tượng khác | 6.700 | 6.100 | 4.600 |
3. Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt: 5% theo mức giá bán nước sạch tại từng vùng.
4. Mức Giá bán nước sạch quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Giá bán cho các nhu cầu sử dụng nước sạch vào mục đích khác như cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ ...., Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La quy định nhưng không vượt quá hệ số giá tối đa Quy định tại Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ kỳ thanh toán tiền sử dụng nước tháng 7 năm 2012 và thay thế Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp nước Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng từ kỳ thanh toán tiền sử dụng nước tháng 7 năm 2011./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang
- 4Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 5Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 5Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 13/2012/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 38/2012/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 21/2007/QĐ-UBND phê duyệt giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước máy của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Bắc Giang
- 10Quyết định 564/QĐ-UBND về Phương án giá bán nước sạch và giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- 11Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra