- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1566/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số 4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ của 79 (bảy mươi chín) thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1566 /QĐ-UBND ngày 24 /6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 TTHC)
1. Thủ tục 1: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (Mã: BGTVT-BTN-285493)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (62 thủ tục)
1. Thủ tục 1: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã: BGTVT-BTN-285621)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục 2: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã: BGTVT-BTN-285620)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
3. Thủ tục 3: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã: BGTVT-BTN-285619)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
4. Thủ tục 4: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã: BGTVT-BTN-285618)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
5. Thủ tục 5: Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285617)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Sau thời gian quy định, nếu không có thông báo của các cơ quan về việc tạm giữ, tước quyền sử dụng GPLX, CV xin số GPLX, gửi dữ liệu ra TW; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | 1,5 ngày + thời gian chờ xác minh 41,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX). | 1 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, ký GPLX, chuyển cho chuyên viên Phòng Quản lý VT-PT&NL in GPLX (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX). | 1 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 44 ngày làm việc |
6. Thủ tục 6: Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285667)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 7,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
8. Thủ tục 8: Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện (Mã: BGTVT-BTN-285161)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
9. Thủ tục 9: Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện (Mã: BGTVT-BTN-285160)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 0,5 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,5 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 2,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày làm việc |
11. Thủ tục 11: Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285484)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 9,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 2,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
12. Thủ tục 12: Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số: BGTVT-BTN-285483)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 10,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
13. Thủ tục 13: Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285288)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
14. Thủ tục 14: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285286)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
15. Thủ tục 15: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285285)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 27,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 5,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 6,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
20. Thủ tục 20: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285277)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 6,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
22. Thủ tục 22: Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285241)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 8,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
25. Thủ tục 25: Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển (Mã: BGTVT-BTN-285482)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
26. Thủ tục 26: Cấp phù hiệu xe trung chuyển (Mã: BGTVT-BTN-285481)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
27. Thủ tục 27: Cấp lại phù hiệu xe nội bộ (Mã: BGTVT-BTN-285234)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 3,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
31. Thủ tục 31: Cấp phù hiệu xe nội bộ (Mã: BGTVT-BTN-285232)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý) | 4,0 giờ |
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh) | 6,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 02 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý); - 08 ngày làm việc (Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý). |
32. Thủ tục 32: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã: BGTVT-BTN-285490)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ghi Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép) | 1,5 ngày |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ghi Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị mất: kiểm tra, xác minh, cấp lại Giấy phép kinh doanh) | 27,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 04 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép); - 30 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép bị mất). |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 4,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
39. Thủ tục 39: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã: BGTVT-BTN-285208)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
40. Thủ tục 40: Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã: BGTVT-BTN-285209)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
41. Thủ tục 41: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam (Mã: BGTVT-BTN-285156)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày làm việc |
44. Thủ tục 44: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định đã công bố (Mã: BGTVT-BTN-285502)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 3,0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung Giấy phép) | 1,5 ngày |
Xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe) | 8,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 3 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung Giấy phép); - 10 ngày làm việc (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe). |
47. Thủ tục 47: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285580)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
48. Thủ tục 48: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285752)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
49. Thủ tục 49: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã: BGTVT-BTN-285582)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 7,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian:10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 6,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
52. Thủ tục 52: Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN 285154)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 12 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
53. Thủ tục 53: Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285155)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 12 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
54. Thủ tục 54: Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã: BGTVT-BTN-285576)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 2,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 01 ngày làm việc |
55. Thủ tục 55: Cấp lại giấy phép xe tập lái (Mã: BGTVT-BTN-285578)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 7,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 4,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Phòng | 1,5ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (16 TTHC)
1. Thủ tục 1: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN- 284956)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
2. Thủ tục 2: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN- 284955)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục 10: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Mã: BTN-262321)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 4,0 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
11. Thủ tục 11: Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Mã: BTN-262320)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 04 ngày làm việc |
12. Thủ tục 12: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284991)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực địa; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 3,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
13. Thủ tục 13: Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông (Mã: BGTVT-BTN-284989)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan; Sau khi nhận được kết quả trả lời từ các đơn vị liên quan, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng | 3,5 ngày (bao gồm thời gian chờ kết quả trả lời từ các đơn vị liên quan) |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
14. Thủ tục 14: Công bố lại cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284932)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 4,5 ngày |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 1,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 06 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); - 03 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
15. Thủ tục 15: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284931)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 8,5 ngày |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 3,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 4,0 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 4,0 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); - 05 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
16. Thủ tục 16: Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284930)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1,0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1,0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 7,5 ngày |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | 4,5 ngày | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 1,0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2,0 giờ |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: - 10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); - 07 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
Ghi chú:
- Trường hợp trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hs (Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
- 1Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1566/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực