Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1551/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 773/TTr-SKHCN ngày 29/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung: 01 (Một) thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.

2. Bãi bỏ: 01 (Một) thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.

(có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:

- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.30.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày……/      /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

2.001269.000. 00.00.H61

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Hằng năm

Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Không

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia

II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

1.000438.000.00.00.H61

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

1. Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp hội đồng sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương)

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.

- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá 01 lần

* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công ích

Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản gửi đường bưu điện hoặc gửi qua email cho người nộp biết.

Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ gửi đường bưu điện Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 3: Xử lý hồ sơ

Hội đồng sơ tuyển phải tiến hành đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo hai bước: Đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp. Căn cứ vào kết quả đánh giá, hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện để đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia thông qua cơ quan thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia.

Bước 4: Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Hội đồng sơ tuyển thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển.

b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

c. Thành phần hồ sơ, số hồ sơ:

- Hồ sơ gồm:

Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp;

Báo cáo tự đánh giá theo 07 tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;

Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;

Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường 71 được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);

Bản sao y bản chính (có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm gần nhất (nếu có);

- Số bộ hồ sơ: 01 bản giấy và 01 đĩa CD/USB.

d. Thời hạn giải quyết: Hằng năm

đ. Đối tượng thực hiện:

- Tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia, bao gồm các loại hình sau:

Sản xuất lớn;

Sản xuất nhỏ và vừa;

Dịch vụ lớn;

Dịch vụ nhỏ và vừa.

- Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Tại Hội đồng sơ tuyển cấp địa phương: Cơ quan Thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia tại địa phương là Cơ quan tham mưu, giúp việc Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý khoa học và công nghệ trên địa bàn;

- Tại Hội đồng sơ tuyển cấp bộ, ngành: Cơ quan Thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ, ngành chỉ định.

- Hội đồng sơ tuyển cấp địa phương, Bộ/ngành.

g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia của Hội đồng sơ tuyển.

h. Phí, lệ phí: Không có.

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

k. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam trong thời gian ít nhất 36 tháng tính đến thời điểm đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia không hạn chế số lần và thời gian tham dự của tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng chất lượng quốc gia sau hai năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng chất lượng quốc gia được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng chất lượng quốc gia.

l. Căn cứ pháp lý:

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.

 

Mẫu số 19

ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20………..

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:

Tên giao dịch: ............................................................................................

Tên tiếng Anh: ...........................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................

Điện thoại:…………………………………Fax:..........................................

Email:………………… …………………….Website:.....................................

Mã số thuế:.................................................................................................

Số tài khoản: .............................................................................................

Tại Ngân hàng: ..........................................................................................

3. Họ và tên Thủ trưởng tổ chức, doanh nghiệp: ........................................

Điện thoại:………………………..; di động: .............................................

Fax:…………………………… Email: ...................................................

4. Họ và tên người liên hệ: .......................................................................

Chức vụ:…………………………Đơn vị: ................................................

Điện thoại:…………………………….; di động: .....................................

Fax:…………………..…………… Email: .............................................

5. Lĩnh vực hoạt động chính: ...................................................................

6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:

Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc: .........................................

Địa chỉ: ......................................................................................................

Điện thoại:…………………………… Fax:..............................................

Email:……………………………….. Website:.............................................

7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):

Năm 20………….           Năm 20………....           Năm 20……………...

8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam/Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:

............................................................................................................................

9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:

Năm 20………………….triệu VNĐ                       Năm 20………………… triệu VNĐ

Năm 20…………………triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)

10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:

............................................................................................................................

............................................................................................................................

11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:

ISO 9001 □        ISO 14001 □                  ISO 22000 □                  GMP □

HACCP □          ISO 17025 □                  SA 8000 □                     OHS AS 18001 □

Khác:.................................................................................................................

Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.

 

 

………., ngày…. tháng….. năm……
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 1551/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản