Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1542/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HOÀ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2024 và Công văn số 2374/STNMT- QHĐK&ĐĐBĐ ngày 21 tháng 6 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 2226/VP-ĐTĐT ngày 05/6/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoà Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Châu

Xã Hòa Khương

Xã Hòa Liên

Xã Hòa Nhơn

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Phước

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(11)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

73.316,9940

34.414,6500

913,6800

5.119,8200

3.920,8130

3.268,5230

10372,1900

1.836,1300

8.925,1400

679,8260

2.396,1600

1.470,0620

1

Đất Nông nghiệp

NNP

62.721,3861

33.515,3334

363,5888

3.796,8645

2.045,5192

2.230,6298

9.038,7563

1.115,1693

7.924,8387

248,4178

1.620,5334

821,7349

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.065,0800

90,0300

266,9400

456.9150

306,4633

349,9533

135,6300

482.6450

89,7050

131,9150

186,0633

568,8200

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.065,0800

90,0300

266,9400

456,9150

306,4633

349,9533

135,6300

482,6450

89,7050

131.9150

186.0633

568,8200

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.315,8557

327,8901

93,2788

264,1712

126,5785

331,5865

150,0063

260,0276

277,3557

114,3478

147,6167

222,9966

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.485,0804

95,6100

2,2900

201,4383

39,2840

124,4100

347,1700

90,4867

273,7680

1,2850

282,7800

26,5583

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.937,8200

4.842,5700

-

1.368,2100

294,8100

102,7600

1.388,4800

-

940,9900

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.759,6700

20.765,7000

-

-

-

-

3.782,7000

-

2.211,2700

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19.911,2400

7.391,3133

-

1.441,4600

1.238,5633

1.309,8100

3.231,8500

259.4300

4.116,8200

-

921,9933

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

203,7900

2,2200

1,0800

64,6700

39,8200

12,1100

2,4300

22,5800

14,9300

0,8700

39,7200

3,3600

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

42.8500

-

-

-

-

-

0,4900

-

-

-

42.3600

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.293,6696

848,9066

514,5812

1.303,6855

1.868,1072

994,0065

1J 12,7437

679,8757

995,5313

400,4582

752,4566

623,3171

2.1

Đất quốc phòng

CQP

512,3600

2,6100

0,6200

342,3200

-

139,3600

8,1700

6,6400

7,6100

-

5,0300

-

2.2

Đất an ninh

CAN

68,5130

4,6200

1,7000

-

0,4800

1,7100

0,0400

2,5100

47,9900

1,4700

7,9800

0,0130

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

688,2360

-

-

-

618,1030

-

70,0100

-

-

-

-

0,1230

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,0700

-

 

-

-

5,0700

-

-

 

 

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.147,5250

-

1,7150

4,6650

-

1,2100

671,7300

0,3100

457,4300

1,0350

9,4300

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

485,6500

4,1700

28,0200

18,1500

160,5600

139,4300

60,4300

14,8900

-

30,5100

14,5900

14,9000

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

39,0000

-

-

-

-

3,0600

13,0800

-

-

0,3000

22,5600

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

24,6500

-

-

3,6200

-

0,6700

-

-

7,1200

1,3400

11,9000

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.874,5450

249,0183

168,7200

368,4467

424,6600

260,7117

212,6100

226,9700

137,1250

158,7200

401,0300

266,5333

-

Đất giao thông

DGT

1.649,3050

187,3683

123,7350

137,3267

327,6567

186,4183

92,5800

128,5550

74,3750

84,5000

147,3766

159,4133

-

Đất thủy lợi

DTL

159,5900

11,6600

8,7350

26,3400

21,5200

11,4900

8,3400

16,7900

3,8400

8,2100

20,3900

22,2750

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,2800

-

-

-

0,0400

0,3400

0,2000

-

-

-

0,0200

1,6800

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,6200

0,21

0,18

0,18

0,19

5,74

0,59

0,07

0,16

0,29

0,55

0,46

-

Đất XD cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

96,4600

38,09

8,04

4,16

5,17

10,78

3,23

8,28

2,62

5,32

5,03

5,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,8900

0,6800

2,8300

1,5700

2,9000

-

2,4000

8,7600

0,8400

3,5800

1,7400

1,5900

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,1600

-

0,4100

0,2400

1,8300

0,8900

-

0,3850

0,0100

0,0300

0,3300

0,0350

-

Đất công trình BCVT

DDV

5,3600

0,2400

4,9000

0,0100

0,0900

-

0,0200

0,0300

-

0,0200

0,0500

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,3700

-

0,0800

0,5800

9,1700

-

-

0,0500

4,3600

0,1300

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,1000

-

 

-

3,6500

2,4500

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,9400

1,0200

1,6700

0,0800

0,5367

1,3367

4,5700

0,4300

-

0,4600

8,5667

1,2700

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

840,1800

9,7500

17,6500

197,7100

51,1600

40,8800

100,5300

62,4700

50,6700

29,9300

205,8300

73,6000

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,6100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,6100

-

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

30,6800

-

0,4900

0,2500

0,7500

0,3900

0,1500

1,1500

0,2500

26,2500

0,5400

0,4600

-

Đất công trình CC khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng CTSN khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,2800

1,2900

1,6100

1,2600

2,2500

0,7700

0,8300

0,9400

0,6700

0,9100

1,5300

2,2200

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

89,6960

2,3400

19,0900

1,2200

35,7400

1,7830

10,3600

3,2200

 

15,4200

0,5100

0,0130

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.583,5326

134,1266

173,6262

335,7221

280,1425

317,0752

210,8737

317,2791

174,3163

125,6122

262,2000

252,5587

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

108,8800

-

38,2600

-

57,1400

-

-

-

-

13,4800

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,9000

2,0300

2,2400

2,0300

0,3300

3,5100

2,2100

23,4600

0,7000

0,8000

2,0600

0,5300

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,1500

-

-

-

0,1000

-

0,0400

-

0,0100

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

39,5920

0,4000

5,2700

5,1300

4,5400

5,3100

0,5600

6,5600

2,0200

4,0760

1,8600

3,8660

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.108,2000

447,7417

66,4600

38,7417

141,0117

65,4467

50,9400

39,5367

139,9200

45,7950

6,4267

66,1800

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

428,3400

0,5600

7,2500

182,3800

108,0500

48,8900

0,8600

37,5600

20,6200

0,9900

5,3500

15,8300

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

35,5500

-

-

-

35,0000

-

-

-

-

-

-

0,5500

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,9383

50,4100

35,5100

19,2700

7,1867

43,8867

20,6900

41,0850

4,7700

30,9500

23,1700

25,0100

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của huyện Hoà Vang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Châu

Xã Hòa Khương

Xã Hòa Liên

Xã Hòa Nhơn

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Phước

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

184,9850

13,5433

14,5550

17,6417

32,7950

25,4617

28,3600

13,3800

6,6750

16,8050

14,1566

7,1783

1

Đất Nông nghiệp

NNP

153,9333

9,5700

13,7750

12,8417

26,4033

17,9367

27,4600

11,1183

4,9500

15,9750

8,0166

5,8867

1.1

Đất trồng lúa

LUA

42,2500

2,1600

10,0000

2,6450

3,4767

2,5067

1,8600

4,1450

0,1250

11,1250

2,2567

1,9500

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

42,2500

2.1600

10,0000

2.6450

3,4767

2,5067

1,8600

4,1450

0,1250

11,1250

2,2567

1,9500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,1100

1,1933

2,8750

3,8950

8,0833

2,3000

2,7100

4,8100

0,5100

3,8250

1,0333

2,8750

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,8833

4,2100

0,9000

2,4517

4,6367

4,3600

14,7900

1,5633

3,7150

1,0250

3,1700

1,0617

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35,6900

2,0067

-

3,8500

10,2067

8,7700

8,1000

0,6000

0,6000

-

1,5567

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,4850

3,1733

0,7800

4,8000

5,5583

5,2417

0,9000

2,2617

1,7250

0,8300

4,4900

1,2917

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,8000

-

-

-

-

0,8000

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,2250

-

0,0750

0,0750

-

-

-

-

-

0,0750

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0600

-

-

-

0,0600

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,6800

0.4050

0,2850

1,2650

1,8717

0,8917

-

0,0700

0,3000

0,1050

1,8117

0,6750

-

Đất giao thông

DGT

1,8800

0,4050

0,2350

0,0850

0,3050

0,1250

-

-

-

0,0550

0,0450

0,6250

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT

DGD

0,1000

-

-

-

0,0333

0,0333

-

-

-

-

0,0333

-

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0700

-

-

-

-

-

-

0,0700

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,1000

-

-

-

0,0333

0,0333

-

-

-

-

0,0333

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

5,5300

-

0,0500

1.1800

1,5000

0,7000

-

-

0,3000

0,0500

1,7000

0,0500

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,0600

0,8500

0,2500

2,2517

1,2450

0,9333

0,9000

1,2583

1,4250

0,4750

1,0250

0,4467

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,7000

-

-

-

-

-

-

0,6000

-

0,1000

-

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,9600

1,1183

0,1700

1,2083

1,5483

0,3333

-

0,3333

-

0,0750

0,0033

0,1700

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,5667

0,8000

-

-

0,8333

2,2833

-

-

-

-

1,6500

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoà Vang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Châu

Xã Hòa Khương

Xã Hòa Liên

Xã Hòa Nhơn

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Phước

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

209,7389

10,6766

15,3312

21,8355

30,1008

28,3502

33,6037

21,7657

7,3913

19,4222

9,3866

11,8751

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,2500

2,1600

10,0000

2,6450

3,4767

2,5067

1,8600

4,1450

0,1250

11,1250

2,2567

1,9500

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

42,2500

2,1600

10,0000

2,6450

3,4767

2,5067

1,8600

4,1450

0,1250

11,1250

2.2567

1,9500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,8693

2,2999

4,4312

12,8888

8,2615

12,5935

8,8537

15,2774

2,8143

7,2422

2,3433

8,8634

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,9296

4.2100

0,9000

2,4517

8,1560

4,4800

14,7900

1,7433

3,8520

1,0550

3,2300

1,0617

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,6900

2,0067

-

3,8500

10,2067

8,7700

8,1000

0,6000

0,6000

-

1,5567

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,2500

0,1000

-

-

-

0,1250

-

-

-

-

0,0250

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Châu

Xã Hòa Khương

Xã Hòa Liên

Xã Hòa Nhơn

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Phước

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,5667

0,8000

-

-

0,8333

2,2833

-

-

-

-

1,6500

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2,0667

-

-

-

0,8333

0,8333

-

-

-

-

0,4000

-

-

Đất giao thông

DGT

2,0667

 

 

 

0,8333

0.8333

 

 

 

 

0,4000

 

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,5000

0,8000

-

-

-

1,4500

-

-

-

-

1,2500

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

2.16

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang xác lập ngày 26/4/2024).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra, rà soát nguồn gốc thửa đất; kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của từng hộ gia đình, cá nhân trước khi trình ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoà Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVPTP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 1542/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản