Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HOÀ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2024 và Công văn số 2374/STNMT- QHĐK&ĐĐBĐ ngày 21 tháng 6 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 2226/VP-ĐTĐT ngày 05/6/2024 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoà Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Châu | Xã Hòa Khương | Xã Hòa Liên | Xã Hòa Nhơn | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Phước | Xã Hòa Sơn | Xã Hòa Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (11) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 73.316,9940 | 34.414,6500 | 913,6800 | 5.119,8200 | 3.920,8130 | 3.268,5230 | 10372,1900 | 1.836,1300 | 8.925,1400 | 679,8260 | 2.396,1600 | 1.470,0620 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 62.721,3861 | 33.515,3334 | 363,5888 | 3.796,8645 | 2.045,5192 | 2.230,6298 | 9.038,7563 | 1.115,1693 | 7.924,8387 | 248,4178 | 1.620,5334 | 821,7349 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.065,0800 | 90,0300 | 266,9400 | 456.9150 | 306,4633 | 349,9533 | 135,6300 | 482.6450 | 89,7050 | 131,9150 | 186,0633 | 568,8200 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 3.065,0800 | 90,0300 | 266,9400 | 456,9150 | 306,4633 | 349,9533 | 135,6300 | 482,6450 | 89,7050 | 131.9150 | 186.0633 | 568,8200 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.315,8557 | 327,8901 | 93,2788 | 264,1712 | 126,5785 | 331,5865 | 150,0063 | 260,0276 | 277,3557 | 114,3478 | 147,6167 | 222,9966 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.485,0804 | 95,6100 | 2,2900 | 201,4383 | 39,2840 | 124,4100 | 347,1700 | 90,4867 | 273,7680 | 1,2850 | 282,7800 | 26,5583 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.937,8200 | 4.842,5700 | - | 1.368,2100 | 294,8100 | 102,7600 | 1.388,4800 | - | 940,9900 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26.759,6700 | 20.765,7000 | - | - | - | - | 3.782,7000 | - | 2.211,2700 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.911,2400 | 7.391,3133 | - | 1.441,4600 | 1.238,5633 | 1.309,8100 | 3.231,8500 | 259.4300 | 4.116,8200 | - | 921,9933 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 203,7900 | 2,2200 | 1,0800 | 64,6700 | 39,8200 | 12,1100 | 2,4300 | 22,5800 | 14,9300 | 0,8700 | 39,7200 | 3,3600 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 42.8500 | - | - | - | - | - | 0,4900 | - | - | - | 42.3600 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.293,6696 | 848,9066 | 514,5812 | 1.303,6855 | 1.868,1072 | 994,0065 | 1J 12,7437 | 679,8757 | 995,5313 | 400,4582 | 752,4566 | 623,3171 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 512,3600 | 2,6100 | 0,6200 | 342,3200 | - | 139,3600 | 8,1700 | 6,6400 | 7,6100 | - | 5,0300 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 68,5130 | 4,6200 | 1,7000 | - | 0,4800 | 1,7100 | 0,0400 | 2,5100 | 47,9900 | 1,4700 | 7,9800 | 0,0130 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKX | 688,2360 | - | - | - | 618,1030 | - | 70,0100 | - | - | - | - | 0,1230 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,0700 | - |
| - | - | 5,0700 | - | - |
|
| - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.147,5250 | - | 1,7150 | 4,6650 | - | 1,2100 | 671,7300 | 0,3100 | 457,4300 | 1,0350 | 9,4300 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 485,6500 | 4,1700 | 28,0200 | 18,1500 | 160,5600 | 139,4300 | 60,4300 | 14,8900 | - | 30,5100 | 14,5900 | 14,9000 |
2.7 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 39,0000 | - | - | - | - | 3,0600 | 13,0800 | - | - | 0,3000 | 22,5600 | - |
2.8 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 24,6500 | - | - | 3,6200 | - | 0,6700 | - | - | 7,1200 | 1,3400 | 11,9000 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2.874,5450 | 249,0183 | 168,7200 | 368,4467 | 424,6600 | 260,7117 | 212,6100 | 226,9700 | 137,1250 | 158,7200 | 401,0300 | 266,5333 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.649,3050 | 187,3683 | 123,7350 | 137,3267 | 327,6567 | 186,4183 | 92,5800 | 128,5550 | 74,3750 | 84,5000 | 147,3766 | 159,4133 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 159,5900 | 11,6600 | 8,7350 | 26,3400 | 21,5200 | 11,4900 | 8,3400 | 16,7900 | 3,8400 | 8,2100 | 20,3900 | 22,2750 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,2800 | - | - | - | 0,0400 | 0,3400 | 0,2000 | - | - | - | 0,0200 | 1,6800 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,6200 | 0,21 | 0,18 | 0,18 | 0,19 | 5,74 | 0,59 | 0,07 | 0,16 | 0,29 | 0,55 | 0,46 |
- | Đất XD cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 96,4600 | 38,09 | 8,04 | 4,16 | 5,17 | 10,78 | 3,23 | 8,28 | 2,62 | 5,32 | 5,03 | 5,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26,8900 | 0,6800 | 2,8300 | 1,5700 | 2,9000 | - | 2,4000 | 8,7600 | 0,8400 | 3,5800 | 1,7400 | 1,5900 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,1600 | - | 0,4100 | 0,2400 | 1,8300 | 0,8900 | - | 0,3850 | 0,0100 | 0,0300 | 0,3300 | 0,0350 |
- | Đất công trình BCVT | DDV | 5,3600 | 0,2400 | 4,9000 | 0,0100 | 0,0900 | - | 0,0200 | 0,0300 | - | 0,0200 | 0,0500 | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,3700 | - | 0,0800 | 0,5800 | 9,1700 | - | - | 0,0500 | 4,3600 | 0,1300 | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,1000 | - |
| - | 3,6500 | 2,4500 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 19,9400 | 1,0200 | 1,6700 | 0,0800 | 0,5367 | 1,3367 | 4,5700 | 0,4300 | - | 0,4600 | 8,5667 | 1,2700 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 840,1800 | 9,7500 | 17,6500 | 197,7100 | 51,1600 | 40,8800 | 100,5300 | 62,4700 | 50,6700 | 29,9300 | 205,8300 | 73,6000 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,6100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,6100 | - |
- | Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 30,6800 | - | 0,4900 | 0,2500 | 0,7500 | 0,3900 | 0,1500 | 1,1500 | 0,2500 | 26,2500 | 0,5400 | 0,4600 |
- | Đất công trình CC khác | DCK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng CTSN khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,2800 | 1,2900 | 1,6100 | 1,2600 | 2,2500 | 0,7700 | 0,8300 | 0,9400 | 0,6700 | 0,9100 | 1,5300 | 2,2200 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 89,6960 | 2,3400 | 19,0900 | 1,2200 | 35,7400 | 1,7830 | 10,3600 | 3,2200 |
| 15,4200 | 0,5100 | 0,0130 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.583,5326 | 134,1266 | 173,6262 | 335,7221 | 280,1425 | 317,0752 | 210,8737 | 317,2791 | 174,3163 | 125,6122 | 262,2000 | 252,5587 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 108,8800 | - | 38,2600 | - | 57,1400 | - | - | - | - | 13,4800 | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,9000 | 2,0300 | 2,2400 | 2,0300 | 0,3300 | 3,5100 | 2,2100 | 23,4600 | 0,7000 | 0,8000 | 2,0600 | 0,5300 |
2.15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,1500 | - | - | - | 0,1000 | - | 0,0400 | - | 0,0100 | - | - | - |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 39,5920 | 0,4000 | 5,2700 | 5,1300 | 4,5400 | 5,3100 | 0,5600 | 6,5600 | 2,0200 | 4,0760 | 1,8600 | 3,8660 |
2.17 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.108,2000 | 447,7417 | 66,4600 | 38,7417 | 141,0117 | 65,4467 | 50,9400 | 39,5367 | 139,9200 | 45,7950 | 6,4267 | 66,1800 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 428,3400 | 0,5600 | 7,2500 | 182,3800 | 108,0500 | 48,8900 | 0,8600 | 37,5600 | 20,6200 | 0,9900 | 5,3500 | 15,8300 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 35,5500 | - | - | - | 35,0000 | - | - | - | - | - | - | 0,5500 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 301,9383 | 50,4100 | 35,5100 | 19,2700 | 7,1867 | 43,8867 | 20,6900 | 41,0850 | 4,7700 | 30,9500 | 23,1700 | 25,0100 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của huyện Hoà Vang
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Châu | Xã Hòa Khương | Xã Hòa Liên | Xã Hòa Nhơn | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Phước | Xã Hòa Sơn | Xã Hòa Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng cộng |
| 184,9850 | 13,5433 | 14,5550 | 17,6417 | 32,7950 | 25,4617 | 28,3600 | 13,3800 | 6,6750 | 16,8050 | 14,1566 | 7,1783 |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 153,9333 | 9,5700 | 13,7750 | 12,8417 | 26,4033 | 17,9367 | 27,4600 | 11,1183 | 4,9500 | 15,9750 | 8,0166 | 5,8867 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 42,2500 | 2,1600 | 10,0000 | 2,6450 | 3,4767 | 2,5067 | 1,8600 | 4,1450 | 0,1250 | 11,1250 | 2,2567 | 1,9500 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 42,2500 | 2.1600 | 10,0000 | 2.6450 | 3,4767 | 2,5067 | 1,8600 | 4,1450 | 0,1250 | 11,1250 | 2,2567 | 1,9500 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,1100 | 1,1933 | 2,8750 | 3,8950 | 8,0833 | 2,3000 | 2,7100 | 4,8100 | 0,5100 | 3,8250 | 1,0333 | 2,8750 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,8833 | 4,2100 | 0,9000 | 2,4517 | 4,6367 | 4,3600 | 14,7900 | 1,5633 | 3,7150 | 1,0250 | 3,1700 | 1,0617 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35,6900 | 2,0067 | - | 3,8500 | 10,2067 | 8,7700 | 8,1000 | 0,6000 | 0,6000 | - | 1,5567 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,4850 | 3,1733 | 0,7800 | 4,8000 | 5,5583 | 5,2417 | 0,9000 | 2,2617 | 1,7250 | 0,8300 | 4,4900 | 1,2917 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,8000 | - | - | - | - | 0,8000 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,2250 | - | 0,0750 | 0,0750 | - | - | - | - | - | 0,0750 | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0600 | - | - | - | 0,0600 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,6800 | 0.4050 | 0,2850 | 1,2650 | 1,8717 | 0,8917 | - | 0,0700 | 0,3000 | 0,1050 | 1,8117 | 0,6750 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,8800 | 0,4050 | 0,2350 | 0,0850 | 0,3050 | 0,1250 | - | - | - | 0,0550 | 0,0450 | 0,6250 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT | DGD | 0,1000 | - | - | - | 0,0333 | 0,0333 | - | - | - | - | 0,0333 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,0700 | - | - | - | - | - | - | 0,0700 | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,1000 | - | - | - | 0,0333 | 0,0333 | - | - | - | - | 0,0333 | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 5,5300 | - | 0,0500 | 1.1800 | 1,5000 | 0,7000 | - | - | 0,3000 | 0,0500 | 1,7000 | 0,0500 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,0600 | 0,8500 | 0,2500 | 2,2517 | 1,2450 | 0,9333 | 0,9000 | 1,2583 | 1,4250 | 0,4750 | 1,0250 | 0,4467 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,7000 | - | - | - | - | - | - | 0,6000 | - | 0,1000 | - |
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,9600 | 1,1183 | 0,1700 | 1,2083 | 1,5483 | 0,3333 | - | 0,3333 | - | 0,0750 | 0,0033 | 0,1700 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5,5667 | 0,8000 | - | - | 0,8333 | 2,2833 | - | - | - | - | 1,6500 | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của huyện Hoà Vang
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Châu | Xã Hòa Khương | Xã Hòa Liên | Xã Hòa Nhơn | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Phước | Xã Hòa Sơn | Xã Hòa Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 209,7389 | 10,6766 | 15,3312 | 21,8355 | 30,1008 | 28,3502 | 33,6037 | 21,7657 | 7,3913 | 19,4222 | 9,3866 | 11,8751 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 42,2500 | 2,1600 | 10,0000 | 2,6450 | 3,4767 | 2,5067 | 1,8600 | 4,1450 | 0,1250 | 11,1250 | 2,2567 | 1,9500 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 42,2500 | 2,1600 | 10,0000 | 2,6450 | 3,4767 | 2,5067 | 1,8600 | 4,1450 | 0,1250 | 11,1250 | 2.2567 | 1,9500 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 85,8693 | 2,2999 | 4,4312 | 12,8888 | 8,2615 | 12,5935 | 8,8537 | 15,2774 | 2,8143 | 7,2422 | 2,3433 | 8,8634 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,9296 | 4.2100 | 0,9000 | 2,4517 | 8,1560 | 4,4800 | 14,7900 | 1,7433 | 3,8520 | 1,0550 | 3,2300 | 1,0617 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 35,6900 | 2,0067 | - | 3,8500 | 10,2067 | 8,7700 | 8,1000 | 0,6000 | 0,6000 | - | 1,5567 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
| - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,2500 | 0,1000 | - | - | - | 0,1250 | - | - | - | - | 0,0250 | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Châu | Xã Hòa Khương | Xã Hòa Liên | Xã Hòa Nhơn | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Phú | Xã Hòa Phước | Xã Hòa Sơn | Xã Hòa Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,5667 | 0,8000 | - | - | 0,8333 | 2,2833 | - | - | - | - | 1,6500 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2,0667 | - | - | - | 0,8333 | 0,8333 | - | - | - | - | 0,4000 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 2,0667 |
|
|
| 0,8333 | 0.8333 |
|
|
|
| 0,4000 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,5000 | 0,8000 | - | - | - | 1,4500 | - | - | - | - | 1,2500 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
| - |
2.16 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang xác lập ngày 26/4/2024).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra, rà soát nguồn gốc thửa đất; kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của từng hộ gia đình, cá nhân trước khi trình ban hành Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1931/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2681/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1542/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra