Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1541/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang thiết bị, phương tiện của cơ sở cai nghiện ma túy, để làm căn cứ lập kế hoạch dự toán ngân sách, mua sắm, bổ sung, trang thiết bị, phương tiện của cơ sở cai nghiện ma túy hàng năm từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020.

Tùy theo yêu cầu, điều kiện cụ thể và khả năng của ngân sách địa phương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị theo phân cấp của địa phương phê duyệt chủ trương mua sắm, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cần thiết ngoài danh mục này để phù hợp với thực tiễn của địa phương theo quy định của Luật ngân sách.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố Trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, PCTNXH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Hà

 

DANH MỤC

TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN CỦA CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Số TT

Tên trang thiết bị

Đơn vị

I

THIẾT BỊ Y TẾ

1

Giường bệnh

Cái

2

Giường cấp cứu

Cái

3

Tủ đầu giường

Cái

4

Bàn khám bệnh

Cái

5

Đèn bàn khám bệnh

Cái

6

Huyết áp kế

Cái

7

Ống nghe bệnh

Cái

8

Nhiệt kế

Cái

9

Máy hút đờm dịch

Cái

10

Máy điều trị viêm mũi

Cái

11

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

12

Máy hút ẩm

Cái

13

Máy xông mũi họng

Cái

14

Máy điện châm

Cái

15

Bình bơm thuốc Methadone

Cái

16

Bộ dụng cụ châm cứu

Bộ

17

Bộ dụng cụ khám nha, tai, mũi, họng

Bộ

18

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

19

Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng

Cái

20

Bình ô xy kèm mặt nạ thở

Cái

21

Đèn soi bóng đồng tử

Cái

22

Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng

Cái

23

Tủ bảo quản thuốc

Cái

24

Hệ thống lọc nước công nghiệp

Hệ thống

25

Kính hiển vi

Cái

26

Búa thử phản xạ

Cái

27

Bóp bóng người lớn

Cái

28

Bàn tiểu phẫu

Cái

29

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

30

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

31

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

32

Bộ dụng cụ thụt tháo

Bộ

33

Cọc treo dịch truyền inox

Cái

34

Túi cấp cứu

Cái

35

Dây cố định bệnh nhân

Cái

36

Túi chườm nóng lạnh

Chiếc

37

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Cái

38

Cân trọng lượng có thước đo chiều cao

Cái

39

Bàn để dụng cụ

Cái

40

Cáng tay

Cái

41

Cáng đẩy

Cái

42

Xe đẩy cấp phát thuốc

Cái

43

Xe cứu thương

Chiếc

44

Tủ đựng thuốc cấp cứu

Cái

45

Khay quả đậu 825ml thép không gỉ

Cái

46

Khay quả đậu 475ml thép không gỉ

Cái

47

Khay đựng dụng cụ nông

Cái

48

Khay đựng dụng cụ sâu

Cái

49

Hộp hấp bông gạc hình trống

Cái

50

Hộp hấp dụng cụ có nắp

Cái

51

Bát đựng dung dịch thép không gỉ

Cái

52

Thùng nhôm đựng nước có vòi

Cái

53

Cốc đựng dung dịch có chia độ

Cái

54

Kẹp phẫu

Cái

55

Kẹp phẫu tích không mấu

Cái

56

Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm

Cái

57

Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo

Cái

58

Kéo thẳng, nhọn

Cái

59

Kéo thẳng tù

Cái

60

Kéo cong nhọn/nhọn 145mm

Cái

61

Kéo thẳng nhọn/tù 145mm

Cái

62

Kéo cong tù 145mm

Cái

63

Kéo cắt bông gạc

Cái

64

Kẹp kim Mayo 200mm

Cái

65

Cán dao số 4

Cái

66

Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi

Cái

67

Đèn Clar

Bộ

68

Đèn pin

Cái

69

Bô tròn

Cái

70

Vịt đái nữ

Cái

71

Vịt đái nam

Cái

72

Thông tiểu nam, nữ các loại

Cái

73

Bốc tháo thụt, dây dẫn

Cái

74

Ghế đẩu quay

Cái

75

Các bộ nẹp chân, tay

Bộ

76

Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu

Cái

77

Xoong luộc dụng cụ

Cái

78

Khẩu trang y tế dùng 1 lần

Hộp

79

Khẩu trang N95

Hộp

80

Chỉ khâu vicryl các số

Hộp

II

THIẾT BỊ THÔNG DỤNG

1

Máy bơm nước điện

Cái

2

Máy phát điện dưới 50 KVA

Cái

3

Đèn sạc xách tay

Cái

4

Loa phóng thanh cầm tay

Cái

5

Máy vi tính + Máy in

bộ

6

Máy thu hình (Tivi)

Cái

7

Điện thoại

Cái

8

Máy bộ đàm

Bộ

9

Bàn làm việc

Cái

10

Giá sắt để hồ sơ

Cái

11

Ghế

Cái

12

Ghế băng

Cái

13

Điều hòa nhiệt độ

Cái

14

Máy lọc nước

Chiếc

15

Tủ đựng tài liệu

Cái

16

Bảng đen

Cái

17

Bếp điện

Cái

18

Lò sưởi điện

Cái

III

THIẾT BỊ PHỤC VỤ SINH HOẠT CHO HỌC VIÊN

3.1

Phòng ở

 

1

Quạt điện

Cái

2

Tủ nhiều ngăn

Cái

3

Giường tầng sắt

Cái

4

Giường đơn sắt

Cái

5

Bình đun nước nóng

Cái

6

Ti vi

Cái

7

Tủ

chiếc

8

Camera an ninh giám sát

Bộ

9

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

10

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

11

Xe đẩy đồ vải inox

Cái

12

Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể

Bộ

13

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Bộ

14

Hệ thống phát thanh nội bộ

Bộ

15

Bảng theo dõi quân số học viên

Cái

3.2

Phòng ăn tập thể

 

1

Hệ thống chụp hút mùi inox

Cái

2

Bếp hầm đôi Inox

Cái

3

Bếp gas

Cái

4

Bàn ra đồ ăn inox

Cái

5

Bàn sơ chế cắt, chặt, băm

Cái

6

Thùng rác inox

Cái

7

Giá inox để gia vị, chai lọ

Cái

8

Nồi quân dụng

Cái

9

Chảo nhôm công nghiệp

Cái

10

Bồn nước inox

Cái

11

Đèn diệt côn trùng

Chiếc

12

Bếp chiên nhúng

Chiếc

13

Chậu rửa inox công nghiệp

Cái

14

Tủ nấu cơm Gas và điện

Cái

15

Nồi nấu canh công nghiệp điện

Cái

16

Máy mài dao tự động

Cái

17

Máy thái thịt tự động

Cái

18

Máy xay thịt tự động

Cái

19

Lò vi sóng

Cái

20

Tủ đông bảo quản thức ăn

Cái

21

Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa

Cái

22

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Chiếc

23

Xe đẩy đồ ăn inox

Cái

24

Xe thu dọn đồ ăn

Cái

25

Quạt hơi nước công nghiệp

Cái

26

Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời

Cái

27

Máy lọc nước

Chiếc

28

Cây lọc nước nóng lạnh

Cái

29

Giá để bát đĩa inox

Cái

30

Bàn, ghế phòng ăn

Bộ

31

Cân đồng hồ

Cái

32

Khay đựng cơm

Cái

IV

THIẾT BỊ PHỤC VỤ TƯ VẤN, GIÁO DỤC CHO HỌC VIÊN

 

1

Máy chiếu

Cái

2

Màn chiếu

Cái

3

Máy tính xách tay

Cái

4

Đèn bàn

Cái

5

Máy trợ giảng

Cái

6

Tăng âm

Bộ

7

Tủ sách

Cái

8

Bàn, ghế

Bộ

V

THIẾT BỊ PHỤC HỒI SỨC KHỎE

 

1

Máy tập đa năng điện

Cái

2

Xe đạp tập

Cái

3

Giàn tạ đa năng

Cái

4

Máy chạy bộ

Cái

5

Máy vật lý trị liệu đa năng

Chiếc

6

Máy châm cứu dò huyệt

Cái

7

Bàn bóng bàn kèm lưới vợt

Bộ

8

Thảm và bộ cầu lông

Bộ

9

Dụng cụ thể thao khác

Cái

VI

THIẾT BỊ DẠY NGHỀ

(Theo danh mục trang thiết bị đào tạo nghề theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về đào tạo nghề sơ cấp)

 

VII

THIẾT BỊ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUẢN LÝ HỌC VIÊN

 

1

Camera giám sát ngày và đêm (Theo dõi toàn cơ sở cai nghiện)

Hệ thống

2

Tháp đèn di động

Cái

3

Máy dò kim loại cầm tay

Cái

4

Bộ đàm cầm tay

Bộ

5

Ống nhòm ngày và đêm

Cái

6

Áo khoác gile quân cảnh

Bộ

7

Gậy cao su

Cái

8

Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm)

Bộ

9

Thiết bị, công cụ hỗ trợ (Theo quy định của ngành Công an)

Bộ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1541/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về danh mục trang thiết bị, phương tiện của cơ sở cai nghiện ma túy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 1541/QĐ-LĐTBXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/11/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Nguyễn Thị Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản