Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1531/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUY NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết đinh số 269/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 26/4/2023; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 497/TTr- TNMT ngày 04/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

 (theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

 (theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Quy Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhơn Bình

Nhơn Phú

Đống Đa

Trần Quang Diệu

Hải Cảng

Quang Trung

Thị Nại

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Ngô Mây

Lý Thường Kiệt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

28.608,7

1.462,8

1.280,9

582,4

1.089,3

1.069,7

755,8

190,4

97,2

46,6

123,6

69,3

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.347,0

318,12

486,28

89,87

276,07

5,81

388,61

-

40,25

-

17,36

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

695,10

209,63

103,01

-

35,37

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

493,79

199,89

102,96

-

7,25

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

542,67

37,25

145,62

0,10

20,68

-

2,24

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.611,50

0,36

2,44

66,21

67,39

1,87

74,06

-

40,25

-

17,36

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.643,96

34,08

233,07

-

151,48

-

312,32

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.790,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.885,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,87

32,98

1,09

23,56

1,07

3,94

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,61

3,82

1,05

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.380,4

1.138,84

760,89

477,60

808,65

769,58

366,71

188,97

56,58

46,56

104,83

69,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

428,80

-

-

-

60,38

40,73

4,83

-

1,38

-

0,50

-

2.2

Đất an ninh

CAN

34,75 -

0,01

0,63

0,08

1,63

0,08

0,85

0,04

0,10

0,34

0,02

0,57

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.689,87

-

-

-

170,10

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,30

37,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.066,12

186,31

6,98

15,82

13,31

18,95

8,11

6,35

1,03

2,11

0,32

6,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

308,55

3,51

25,38

0,61

7,16

38,76

2,99

-

-

0,13

0,01

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

205,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.294,46

285,94

190,71

110,13

176,76

45,87

115,90

16,96

22,92

21,66

27,24

31,43

-

Đất giao thông

DGT

1.390,51

200,29

93,34

91,46

115,62

34,87

77,91

15,67

20,70

12,89

19,98

26,19

-

Đất thủy lợi

DTL

127,92

29,96

25,24

5,37

11,44

-

4,22

-

0,11

-

0,15

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,44

0,14

-

0,47

-

0,40

3,18

-

0,65

0,08

0,02

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

67,62

0,27

7,71

0,12

10,12

1,69

1,20

0,02

0,08

0,29

0,05

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

144,12

10,98

33,15

3,89

5,94

4,34

7,03

0,48

1,15

2,43

2,84

3,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,07

-

-

-

0,34

-

1,30

-

-

3,80

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

114,17

2,39

1,02

-

17,05

-

0,84

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,16

0,02

0,05

0,02

-

-

0,31

-

0,01

0,29

-

0,50

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

-

0,52

0,64

0,14

-

0,10

-

0,20

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,94

6,49

-

-

4,62

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,36

3,16

2,33

1,83

2,84

4,11

0,21

-

0,18

1,68

2,13

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,61

27,36

27,10

5,23

7,32

0,10

19,00

-

-

-

1,50

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

5,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,09

3,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

11,67

1,67

0,77

1,22

0,82

0,22

0,70

0,69

0,04

-

0,57

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,49

0,60

0,23

0,05

0,05

0,23

0,59

0,11

0,09

0,09

0,21

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

295,33

29,84

22,46

52,22

12,13

1,15

15,57

1,20

3,13

0,25

0,09

14,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

240,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.222,34

415,91

483,87

135,98

308,02

46,62

171,99

25,60

23,76

17,94

75,72

13,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

0,86

0,28

0,32

0,14

0,99

1,00

0,12

0,68

1,61

0,72

3,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

240,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.222,34

415,91

483,87

135,98

308,02

46,62

171,99

25,60

23,76

17,94

75,72

13,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

0,86

0,28

0,32

0,14

0,99

1,00

0,12

0,68

1,61

0,72

3,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

43,69

0,20

3,81

0,02

1,06

0,34

1,21

-

0,09

0,67

-

0,04

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,33

0,95

1,59

0,25

0,26

0,12

-

-

0,01

0,03

-

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.473,49

159,37

15,51

46,29

40,24

0,42

0,39

-

-

-

-

-

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

983,75

18,24

9,43

115,83

16,89

575,32

43,29

138,59

3,39

1,73

-

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,77

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.881,3

5,82

33,72

14,91

4,55

294,27

0,48

1,40

0,38

-

1,37

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lê Lợi

Trần Phú

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Cừ

Ghềnh Ráng

Nhơn Lý

Nhơn Hội

Nhơn Hải

Nhơn Châu

Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

 

 

57,0

65,6

4.999,9

143,0

2.613,4

1.495,1

4.023,5

1.218,3

362,1

6.863,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

3.584,78

-

1.899,73

131,03

578,57

109,40

273,41

6.147,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

140,67

-

-

-

0,50

-

-

205,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

43,94

-

-

-

-

-

-

139,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

126,27

-

19,96

4,99

4,68

0,53

0,11

180,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

216,64

-

89,37

126,04

517,07

108,87

33,84

249,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

2.547,13

-

-

-

-

-

239,46

3.126,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.790,09

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

547,56

-

-

-

-

-

-

2.337,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

0,56

-

0,31

-

56,32

-

-

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

5,95

-

-

-

-

-

-

47,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,02

65,65

1.411,05

143,00

685,80

678,72

2.992,76

795,99

50,56

711,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,10

-

285,11

10,62

3,25

1,46

-

0,02

18,41

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

5,26

20,68

2,38

0,04

0,10

1,18

0,33

0,03

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

90,55

-

-

-

1.212,00

-

-

217,22

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

21,20

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,17

0,29

1,93

16,51

419,13

378,08

249,63

728,17

2,11

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

137,06

-

2,59

26,37

30,03

7,68

-

26,27

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

143,80

-

-

-

-

-

-

61,51

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,91

21,62

409,37

52,65

134,84

102,83

245,18

37,00

13,63

209,91

-

Đất giao thông

DGT

16,56

12,43

200,54

31,70

70,78

74,09

138,02

24,76

8,82

103,89

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

18,13

-

10,69

1,02

2,01

0,74

1,37

17,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,37

0,33

12,60

-

-

-

1,06

-

0,28

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

7,10

0,00

0,59

36,40

0,92

0,64

0,10

0,07

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,13

0,47

26,24

20,24

3,00

4,60

7,54

1,01

0,31

2,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

3,44

0,38

0,81

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

2,68

-

0,01

0,76

89,26

-

0,16

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,48

0,04

-

0,08

0,22

0,05

0,01

0,01

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

2,30

-

-

0,12

1,70

0,10

0,68

49,93

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,69

0,75

4,12

-

2,44

2,79

1,08

2,10

0,27

3,65

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

137,90

-

5,94

14,66

2,40

7,08

1,62

30,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

5,12

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,03

0,06

0,93

0,13

0,38

0,21

1,04

0,29

0,03

0,60

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,19

0,05

0,02

-

0,28

0,01

0,37

0,06

0,06

0,15

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,26

13,88

10,29

17,19

15,67

34,92

32,12

0,18

0,80

13,95

2.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

54,15

83,02

20,09

14,73

68,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,15

18,92

195,31

41,57

102,48

75,07

49,89

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,22

5,09

0,66

0,41

0,85

0,61

1,08

0,40

0,19

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

0,40

28,33

1,66

1,90

-

1,74

-

0,52

0,98

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,14

1,62

-

0,19

0,55

0,18

0,23

0,07

0,13

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

39,09

-

4,35

4,38

1.084,48

1,83

-

77,14

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

25,79

-

0,23

-

1,03

-

-

33,99

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

0,23

-

-

0,20

0,83

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

4,07

-

27,83

685,31

452,14

312,91

38,18

4,01

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhơn Bình

Nhơn Phú

Đống Đa

Trần Quang Diệu

Hải Cảng

Quang Trung

Thị Nại

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Ngô Mây

Lý Thường Kiệt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

1.856,96

327,00

413,53

51,86

211,85

8,53

30,55

-

1,82

1,23

25,38

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.264,07

196,74

242,34

2,33

168,77

-

5,20

-

1,82

-

25,30

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

444,88

156,34

143,07

-

72,20

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

330,59

128,65

143,05

-

14,74

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

238,49

17,48

90,69

0,01

73,77

-

0,07

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

335,11

0,23

3,02

0,74

11,06

-

4,13

-

0,24

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

85,44

0,03

0,16

1,42

11,73

-

1,00

-

1,58

-

25,30

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

130,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,31

22,65

5,40

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

592,89

130,26

171,19

49,53

43,08

8,53

25,35

-

-

1,23

0,08

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

0,04

0,50

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,02

0,78

-

-

-

-

8,24

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,98

-

2,75

1,73

0,04

0,68

9,78

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,76

1,16

0,87

-

-

2,07

-

-

-

0,44

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

149,51

7,78

33,53

8,36

23,15

2,56

0,51

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

67,80

2,47

16,37

2,12

6,24

2,56

0,51

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

0,74

5,12

0,40

2,05

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,33

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,45

0,08

0,20

-

2,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,84

0,15

0,21

-

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,52

4,21

11,48

5,84

12,40

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,19

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,83

0,52

-

16,07

-

-

5,15

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

126,99

20,49

48,03

12,94

18,32

2,60

0,84

-

-

0,79

0,08

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

0,01

0,56

-

-

-

0,83

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,48

0,01

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

149,42

84,31

43,11

10,37

0,40

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

59,78

15,16

41,38

-

1,18

0,59

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lê Lợi

Trần Phú

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Cừ

Ghềnh Ráng

Nhơn Lý

Nhơn Hội

Nhơn Hải

Nhơn Châu

Phước Mỹ

 

 

 

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

-

-

280,95

0,09

294,95

25,90

5,97

20,39

1,37

155,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

208,07

-

261,02

3,66

-

1,87

1,00

145,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

61,86

-

5,49

-

-

-

-

5,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

40,74

-

3,16

-

-

-

-

0,25

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

21,12

-

2,33

-

-

-

-

5,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

30,40

-

7,98

-

-

-

-

18,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

23,32

-

247,55

3,66

-

1,87

0,30

38,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

43,52

-

-

-

-

-

0,70

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

47,89

-

-

-

-

-

-

82,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

1,08

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

-

72,88

0,09

33,93

22,24

5,97

18,52

0,37

9,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

0,01

-

21,63

-

1,36

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

1,32

-

2,90

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

20,98

-

-

-

-

-

-

0,07

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

22,02

-

6,81

14,96

4,61

17,30

0,33

7,59

-

Đất giao thông

DGT

-

-

17,07

-

4,13

0,99

4,61

6,95

-

3,78

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

2,15

-

1,12

-

-

0,37

-

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

0,19

-

-

0,01

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

0,01

-

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

2,60

-

1,37

13,96

-

6,99

0,33

0,34

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

0,05

-

-

-

-

-

0,04

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

4,47

-

0,71

-

0,79

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

20,27

0,09

2,54

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

0,01

-

-

0,01

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

6,91

-

-

2,80

-

0,49

-

1,03

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

1,32

-

-

-

-

-

-

0,15

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhơn Bình

Nhơn Phú

Đống Đa

Trần Quang Diệu

Hải Cảng

Quang Trung

Thị Nại

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Ngô Mây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(7)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.473,51

212,81

260,57

4,30

165,47

2,00

7,18

 

2,31

 

25,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

449,87

156,34

149,57

 

70,69

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

337,09

128,65

149,55

 

14,74

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

271,35

25,47

102,42

0,28

74,39

 

2,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

398,23

0,23

3,02

0,74

8,65

2,00

4,13

 

0,73

 

0,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

85,44

0,03

0,16

1,42

11,73

 

1,00

 

1,58

 

25,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

210,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,08

30,73

5,40

1,86

0,02

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

41,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

23,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

348,42

63,28

127,11

8,77

20,90

5,54

37,92

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Cừ

Ghềnh Ráng

Nhơn Lý

Nhơn Hội

Nhơn Hải

Nhơn Châu

Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

243,19

 

291,50

4,10

27,45

2,51

3,00

221,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

61,86

 

5,49

 

 

 

 

5,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

40,74

 

3,16

 

 

 

 

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

33,57

 

12,55

 

1,63

 

 

18,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

46,42

 

273,46

4,10

7,17

2,17

2,30

42,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

43,52

 

 

 

 

 

0,70

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

56,74

 

 

 

 

 

 

153,79

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1,08

 

 

 

18,65

0,34

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

23,10

 

 

 

 

 

 

18,41

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

23,10

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,41

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

23,86

 

7,89

6,87

45,95

 

0,33

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1531/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhơn Bình

Nhơn Phú

Đống Đa

Trần Quang Diệu

Hải Cảng

Quang Trung

Thị Nại

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Ngô Mây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

286,97

9,25

10,63

5,10

3,69

0,06

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

191,00

3,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,48

0,73

2,69

 

0,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,78

 

1,71

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,39

0,55

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,58

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,23

0,18

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,16

 

 

5,10

 

0,06

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

35,33

4,96

7,94

 

3,58

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Văn Cừ

Ghềnh Ráng

Nhơn Lý

Nhơn Hội

Nhơn Hải

Nhơn Châu

Phước Mỹ

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

2,59

 

37,92

41,34

25,71

144,80

3,26

2,62

2.1

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,18

0,03

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,62

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

37,77

5,58

1,68

140,30

2,11

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

0,02

 

0,15

13,94

24,03

0,16

0,65

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

0,01

 

0,15

3,19

 

 

0,62

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

0,01

 

 

 

24,03

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

10,50

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

5,44

 

4,16

0,47

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2,57

 

 

16,28

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1531/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1531/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản