Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-BGTVT | Hà Nội ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;
Trên cơ sở kết quả thẩm định phương án giá của Cục Hàng không Việt Nam tại văn bản số 4566/CHK-TC ngày 9 tháng 9 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến như sau:
1. Đối với chuyến bay quốc tế
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh) | |
Cự ly điều hành dưới 250 km | Cự ly điều hành từ 250 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 80 | 100 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 125 | 150 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 210 | 255 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 260 | 320 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 310 | 390 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 345 | 425 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 380 | 460 |
Từ 300 tấn trở lên | 425 | 520 |
2. Đối với chuyến bay nội địa
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (VND/chuyến bay) | |
Cự ly điều hành dưới 500 km | Cự ly điều hành từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 586.500 | 851.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 920.000 | 1.265.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 1.552.500 | 3.473.000 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 2.587.500 | 4.945.000 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 3.519.000 | 6.463.000 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 3.806.500 | 7.820.000 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 4.197.500 | 8.464.000 |
Từ 300 tấn trở lên | 5.784.500 | 9.568.000 |
Điều 2. Ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý như sau:
1. Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 115 | 129 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 176 | 197 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 255 | 286 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 330 | 370 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 384 | 431 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 420 | 460 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 450 | 490 |
Từ 300 tấn trở lên | 480 | 520 |
2. Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 54 | 61 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 83 | 93 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 121 | 136 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 156 | 175 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 182 | 204 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 199 | 218 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 213 | 232 |
Từ 300 tấn trở lên | 227 | 246 |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân kinh doanh và sử dụng dịch vụ hàng không chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông tư 23/2021/TT-BGTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Thông tư 12/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 23/2021/TT-BGTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 3Công văn 10804/BGTVT-VT năm 2024 rà soát danh sách kê khai giá và lựa chọn doanh nghiệp lập phương án giá đối với dịch vụ cơ bản thiết yếu tại cảng hàng không, sân bay do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- Số hiệu: 1518/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra