- 1Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2969/TTr-STNMT ngày 17/7/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quyết định: số 992/QĐ-UBND ngày 17/5/2023, số 1096/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, số 2237/QĐ-UBND ngày 09/11/2023, số 1112/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1515/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | * Thời hạn giải quyết: 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | * Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | 14 ngày | Bộ phận một cửa cấp xã hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | * Thời hạn giải quyết: 26 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ ngày đêm | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 45 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 38 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | |
3 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 45 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 38 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định. |
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 24 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Căn cứ pháp lý | * Thời hạn giải quyết: 17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định. |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 |
|
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Thời hạn giải quyết | * Thời hạn giải quyết: 26 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. |
9 | Tính tiên cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Thời hạn giải quyết | Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó: - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Thời hạn giải quyết | 21 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | |
11 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày). | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT | Tên TTHC thay thế | Tên TTHC bị thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/ giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | * Thời hạn giải quyết: 45 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ -HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định. |
2 | Gia hạn điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm trở lên. | * Thời hạn giải quyết: 38 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định. |
3 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | * Thời hạn giải quyết: 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
4 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | * Thời hạn giải quyết: 17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ -HĐND ngày 10/7/2017 | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định. |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | * Thời hạn giải quyết: 49 ngày Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
6 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | 56 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||||
1 | Đăng ký, khai thác sử dụng nước dưới đất | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 14 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông, suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên. | 42 ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.001662.000.00.00.H40 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ. |
- 1Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết