Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1180/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 12/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, gồm:

- 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh;

- 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp huyện.

 (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1303/QĐ-UBND ngày 29/6/2023, số 1762/QĐ-UBND ngày 09/8/2023, số 2486/QĐ-UBND ngày 10/11/2023.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN&MT, NCKS. (Vượng)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

8 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường.

3

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

4

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường.

5

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường.

6

1.012505

Tính tin cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tin cấp quyền

26 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

7

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

21 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định của UBND tỉnh

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

8

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

18 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

9

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

21 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

10

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

18 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

11

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

14 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường.

12

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường.

13

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

5 ngày

Không quy định

Sở Tài nguyên và Môi trường.

14

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

12 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

15

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

21 ngày (hồ sơ cấp Giấy phép) và 18 ngày (hồ sơ gia hạn, điều chỉnh)

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

16

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

13 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

17

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

10 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

18

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

21 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

19

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

18 ngày

Theo quy định của UBND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

20

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

10 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

21

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

11 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định của UBND tỉnh

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

22

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

35 ngày

Không quy định

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường

23

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân tỉnh)

40 ngày

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

14 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

Không quy định

Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

UBND cấp huyện.

2

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản