- 1Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 12/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 25 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước, gồm:
- 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh;
- 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp huyện.
(Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1303/QĐ-UBND ngày 29/6/2023, số 1762/QĐ-UBND ngày 09/8/2023, số 2486/QĐ-UBND ngày 10/11/2023.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.012500 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 23 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
2 | 1.012501 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 8 ngày | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
3 | 1.012502 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | 14 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
4 | 1.012503 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
5 | 1.012504 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | 30 ngày | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
6 | 1.012505 | Tính tin cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tin cấp quyền | 26 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
7 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | 21 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
8 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 18 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
9 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 21 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
10 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | 18 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
11 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 14 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
12 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
13 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 5 ngày | Không quy định | Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
14 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 12 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
15 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 21 ngày (hồ sơ cấp Giấy phép) và 18 ngày (hồ sơ gia hạn, điều chỉnh) | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
16 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 13 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
17 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
18 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | 21 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
19 | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | 18 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
20 | 1.011518 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 10 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||
21 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 11 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
22 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 35 ngày | Không quy định | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
23 | 1.001740 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân tỉnh) | 40 ngày | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | 14 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã | Không quy định | Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND cấp huyện. |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 42 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. |
- 1Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết