ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 01 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 143 thủ tục hành chính, trong đó: 76 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 12 thủ tục hành chính cấp huyện và 56 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1515/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 52 | 24 |
1 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | X |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | X |
|
3 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | X |
|
4 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
5 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X |
|
6 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | X |
|
7 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | X |
|
8 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
9 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X |
|
10 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X |
|
11 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X |
|
12 | Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
| X |
13 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
| X |
14 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: |
| X |
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; | |||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | |||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; | |||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | |||
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
| X |
16 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| X |
17 | Giám định vết thương còn sót |
| X |
18 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| X |
19 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| X |
20 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| X |
21 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
| X |
22 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
| X |
23 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
| X |
24 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
25 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
26 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
27 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
28 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
29 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
30 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
31 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| X |
32 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| X |
33 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| X |
34 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| X |
35 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
36 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
37 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| X |
38 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| X |
39 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
40 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X |
|
41 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X |
|
42 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
43 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
44 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
45 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
46 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
47 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | X |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | X |
|
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | X |
|
51 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | X |
|
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | X |
|
53 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | X |
|
54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | X |
|
55 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
56 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | X |
|
57 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | X |
|
58 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
|
59 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
60 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | X |
|
61 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X |
|
62 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
63 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
64 | Thu hồi giấy phép lao động | X |
|
65 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
66 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
67 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
68 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
69 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
70 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
71 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
72 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
73 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | X |
|
74 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
75 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | X |
|
76 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
II | CẤP HUYỆN | 0 | 12 |
77 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| X |
78 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| X |
79 | Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
80 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| X |
81 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| X |
82 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
| X |
83 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
| X |
84 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| X |
85 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| X |
86 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
| X |
87 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| X |
88 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| X |
III | CẤP XÃ | 1 | 54 |
89 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| X |
90 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| X |
91 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| X |
92 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| X |
93 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| X |
94 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| X |
95 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| X |
96 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| X |
97 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| X |
98 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X |
99 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| X |
100 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| X |
101 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| X |
102 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
103 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| X |
104 | Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
| X |
105 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| X |
106 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
| X |
107 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
| X |
108 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| X |
109 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| X |
110 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| X |
111 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| X |
112 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| X |
113 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| X |
114 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| X |
115 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
| X |
116 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
| X |
117 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | X |
|
118 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
| X |
119 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
| X |
120 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
121 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
122 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| X |
123 | Xác nhận liệt sĩ |
| X |
124 | Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| X |
125 | Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| X |
126 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| X |
127 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
128 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
129 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
| X |
130 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
| X |
131 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| X |
132 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
| X |
133 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| X |
134 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
| X |
135 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
136 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| X |
137 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| X |
138 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| X |
139 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| X |
140 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| X |
141 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| X |
142 | Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
143 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| X |
- 1Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 5Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2493/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 7Quyết định 2683/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1515/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2017
- Ngày hết hiệu lực: 12/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực