- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT về bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 154/2010/TT-BTC ban hành Quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/2011/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 16 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN TẠI BẾN XE Ô TÔ KHÁCH HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quy định bến xe ô tô khách;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của Liên Bộ, Bộ Tài chính và Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 123/TTr-STC-QLCS ngày 28/7/2011; Báo cáo Thẩm định số 169/BC-STP ngày 15/7/2011 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Xe khách dưới 16 ghế ngồi | đồng/xe/tháng | 300.000 |
2 | Xe khách từ 16 ghế đến 30 ghế | đồng/xe/tháng | 500.000 |
3 | Xe khách trên 30 ghế trở lên | đồng/xe/tháng | 550.000 |
4 | Xe khách các loại ghé bến | đồng/xe/tháng | 15.000 |
5 | Xe ô tô tải loại dưới 15 tấn | đồng/xe/tháng | 10.000 |
6 | Xe ô tô tải từ 15 tấn trở lên | đồng/xe/tháng | 15.000 |
7 | Xe thô sơ các loại | đồng/xe/tháng | 3.000 |
8 | Xe máy | đồng/xe/tháng | 1.000 |
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm hướng dẫn bến xe khách huyện Na Rì, tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Điều 1 và thực hiện thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì, Trưởng ban Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật huyện Na Rì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 202/2011/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 183/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 08/2005/QĐ-BGTVT về bến xe ôtô khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 154/2010/TT-BTC ban hành Quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 202/2011/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ xe khách ra vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 183/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Công văn 2270/UBND-XDCB năm 2011 đính chính quyết định 1502/2011/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 1502/2011/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ xe ra, vào bến tại bến xe ô tô khách huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 1502/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Hoàng Ngọc Đường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2011
- Ngày hết hiệu lực: 10/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực