Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2007/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ một điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 11) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2008: Ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố tại văn bản số 261/HĐND-KTNS ngày 28/12/2007.
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính – Sở Tài nguyên môi trường và Nhà đất, Cục thuế Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố tại Tờ trình số 5230/TTrLN-STC-STNMT&NĐ-CT-BCĐGPMB ngày 20/12/2007 và Báo cáo thẩm định số 1577/STP-VBPQ ngày 26/12/2007 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008 thay thế Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 và Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 28/03/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất và thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.
3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai 2003.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá các loại đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục giao đường giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính của các xã ngoại thành nằm xen kẽ, cài răng lược với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính của thị trấn, quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính các xã, bên kia là địa giới hành chính của thị trấn, quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất. Nguyên tắc phân loại vị trí, xác định giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại điểm b, c, d, đ, e, g dưới đây và Điều 5 Chương 2 của quy định này.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận và các thị trấn được xác định như sau:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;
+ Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: quyết định đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.
Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng điểm d trên đây, nhằm hỗ trợ cho người bị thu hồi đất ổn định cuộc sống, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án.
đ) Đối với thửa đất của 1 chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 100m tính, bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4: tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;
- Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố ≥ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại áp dụng giá đất vị trí 2 của đường, phố.
1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du), quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3 và Phụ lục phân loại các xã.
2. Các trường hợp đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư, giá đất được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2.
Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (các quận và các thị trấn)
Được xác định cụ thể cho từng đường,phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 (đối với các thị trấn).
Điều 5. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn).
1. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 6 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:
a) Các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm: được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp trong các quận, thị trấn.
b) Các xã giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì, Gia Lâm:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất nông nghiệp trong các quận, thị trấn.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.
2. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường giao thông chính (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 7. Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất nông nghiệp trong các quận, thị trấn và giá đất khoản thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
3. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác, (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định bằng giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
2. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động phục vụ thi công công trình xây dựng; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
3. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ có quy định cho từng trường hợp phát sinh cụ thể.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Điều 8. Những thửa đất, khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này; các trường hợp mới phát sinh so xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Điều 9. Trường hợp trong năm Nhà nước thực hiện giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất đã công bố theo nguyên tắc nêu trên còn chưa phù hợp với giá thị trường trong điều kiện bình thường, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định hoặc báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố cho ý kiến trước khi quyết định theo thẩm quyền theo nguyên tắc sau:
- Mọi trường hợp điều chỉnh giá đất nông nghiệp phải trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Đối với các loại đất phi nông nghiệp, căn cứ giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, UBND Thành phố quyết định điều chỉnh giá trong giới hạn cho phép cao hơn hoặc thấp hơn không quá 20% so với mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố. Các trường hợp điều chỉnh cao hơn hoặc thấp hơn 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố phải lập phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân để quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Sở Tài chính có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình Ủy ban nhân dân Thành phố để công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm; Tổng hợp tình hình và kết quả điều chỉnh giá đất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 10. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.
Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG 1: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng bằng | Trung du |
1 | Địa bàn huyện Từ Liêm (trừ phần giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông Sông Nhuệ); các xã giáp ranh của huyện Thanh Trì, Gia Lâm | 162.000 |
|
2 | Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm và toàn bộ huyện Đông Anh | 135.000 |
|
3 | Địa bàn huyện Sóc Sơn | 108.000 | 84.000 |
BẢNG 2: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng bằng | Trung du |
A | Các khu vực đất nông nghiệp vận dụng theo giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
|
|
1 | Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận | 252.000 |
|
2 | Đất nông nghiệp tại huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông Sông Nhuệ | 201.600 |
|
B | Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
|
|
3 | Địa bàn còn lại của huyện Từ Liêm; các xã giáp ranh của huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm | 189.600 |
|
4 | Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm và toàn bộ huyện Đông Anh | 158.000 |
|
5 | Địa bàn huyện Sóc Sơn | 126.000 | 78.000 |
BẢNG 3: GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên khu vực | Mức giá |
1 | Trung du | 38.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc Lập | Hoàng Diệu | 56 000 000 | 25 200 000 | 19 600 000 | 16 800 000 | 24 360 000 | 10 962 000 | 8 526 000 | 7 308 000 |
Ông Ích Khiêm | Ngọc Hà | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | ||
4 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | |
6 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
7 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 56 000 000 | 25 200 000 | 19 600 000 | 16 800 000 | 24 360 000 | 10 962 000 | 8 526 000 | 7 308 000 |
9 | Cửa Bắc | Phan Đình Phùng | Phạm Hồng Thái | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
Phạm Hồng Thái | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 | ||
10 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 830 000 | 5 612 000 |
11 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
12 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
13 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
14 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
Liễu Giai | Đường Bưởi | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 | ||
15 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
16 | Đường Độc lập | Đầu đường | Cuối đường | 62 000 000 | 27 900 000 | 21 700 000 | 18 600 000 | 26 970 000 | 12 137 000 | 9 440 000 | 8 091 000 |
17 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
18 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | 57 000 000 | 25 650 000 | 19 950 000 | 17 100 000 | 24 795 000 | 11 158 000 | 8 678 000 | 7 439 000 |
19 | Giảng Võ | Địa phận quận Ba Đình | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 | |
20 | Giang Văn Minh | Đội Cấn | Kim Mã | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
Giảng Võ | Kim Mã | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | ||
21 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
22 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
23 | Hồng Hà | Địa phận quận Ba Đình | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | |
24 | Hồng Phúc | Địa phận quận Ba Đình | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
25 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | 56 000 000 | 25 200 000 | 19 600 000 | 16 800 000 | 24 360 000 | 10 962 000 | 8 526 000 | 7 308 000 |
26 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 56 000 000 | 25 200 000 | 19 600 000 | 16 800 000 | 24 360 000 | 10 962 000 | 8 526 000 | 7 308 000 |
27 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vơng | Tam Đa | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
Tam Đa | Đường Bưởi | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
28 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
29 | Hoè Nhai | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
30 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
31 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 |
Liễu Giai | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | ||
32 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
33 | Láng Hạ | Địa phận quận Ba Đình | 41 000 000 | 19 700 000 | 16 200 000 | 13 550 000 | 17 835 000 | 8 570 000 | 7 047 000 | 5 894 000 | |
34 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
35 | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 | |
36 | Lê Hồng Phong | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
Hùng Vương | Đội Cấn | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | ||
37 | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
38 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
39 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
40 | Liễu Giai | Đầu đường | Cuèi ®êng | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 |
41 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
42 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
43 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Ba Đình | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | |
44 | Nam Cao | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
45 | Nam Tràng | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
46 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ NN và PTNN | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
Qua Bộ NN và PTNN | Hoàng Hoa Thám | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | ||
47 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
48 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
49 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
50 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Ba Đình | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
51 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
52 | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
53 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
54 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Ba Đình | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
55 | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
56 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
57 | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
58 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 000 | 23 400 000 | 18 200 000 | 15 600 000 | 22 620 000 | 10 179 000 | 7 917 000 | 6 786 000 |
59 | Nguyễn Thiệp | Địa phận quận Ba Đình | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
60 | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
61 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
62 | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
63 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
64 | Núi Trúc | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
65 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
66 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
67 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
68 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Ba Đình | 56 000 000 | 25 200 000 | 19 600 000 | 16 800 000 | 24 360 000 | 10 962 000 | 8 526 000 | 7 308 000 | |
69 | Phan Huy Ích | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
70 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
71 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
72 | Quan Thánh | Đầu đường | Cuối đường | 48 000 000 | 21 850 000 | 17 300 000 | 14 800 000 | 20 880 000 | 9 505 000 | 7 526 000 | 6 438 000 |
73 | Ông Ích Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
74 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
75 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
76 | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
77 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
78 | Thành Công | La Thành | Hồ Thành Công | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Vi la Thành Công | Láng Hạ | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | ||
79 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
80 | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 918 000 | 7 352 000 | 6 068 000 | |
81 | Trần Huy Liệu | Từ Giảng Võ | Đến hồ Giảng Võ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
Hồ Giảng Võ | Kim Mã | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | ||
82 | Trần Phú | Phùng Hưng | Điện Biên Phủ | 51 000 000 | 22 950 000 | 17 850 000 | 15 300 000 | 22 185 000 | 9 983 000 | 7 765 000 | 6 656 000 |
Điện Biên Phủ | Cuối đường | 57 000 000 | 25 650 000 | 19 950 000 | 17 100 000 | 24 795 000 | 11 158 000 | 8 678 000 | 7 439 000 | ||
83 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
84 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
Chợ Châu Long | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 | ||
85 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
86 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
87 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 004 000 | 5 742 000 | 5 090 000 |
88 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
89 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
90 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
91 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
92 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Cầu Giấy | Địa phận quận Cầu Giấy | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
3 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
4 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
5 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
6 | Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên | Chùa Hà | Nguyễn Văn Huyên | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
7 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
8 | Đường ven sông Tô Lịch | UBND quận Cầu Giấy | Cầu Dịch Vọng | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
Cầu Dịch Vọng | Hoàng Quốc Việt | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | ||
9 | Hồ Tùng Mậu (trước mở đường) | Cầu vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
Hồ Tùng Mậu (sau khi mở đường) | Cầu vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
10 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
11 | Hoàng Đạo Thuý | Địa phận quận Cầu Giấy | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
12 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Cầu Giấy | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 | |
13 | Hoàng Quốc Việt | Địa phận quận Cầu Giấy | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
14 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
15 | Khuất Duy Tiến (sau khi mở đường) | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
16 | Lạc Long Quân (trước mở đường) | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | |
Lạc Long Quân (sau khi mở đường) | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | ||
17 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
18 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Cầu Giấy | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | |
19 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
20 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
21 | Nguyễn Khang | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
22 | Nguyễn Khánh Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
23 | Nguyễn Ngọc Vũ | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
24 | Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Quốc Việt | Xuân Thuỷ | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
25 | Nguyễn Phong Sắc kéo dài | Xuân Thuỷ | Phạm Hùng | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
26 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
27 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 | |
28 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
29 | Phạm Tuấn Tài | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
30 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
31 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
32 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
33 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
34 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
35 | Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) | Địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
36 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
37 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
38 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
39 | Trần Quý Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
40 | Trung Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
41 | Trung Kính | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
42 | Xuân Thuỷ | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
43 | Yên Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
44 | Hoàng Ngân | Địa phận quận Cầu Giấy | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
45 | Nguyễn Thị Định | Địa phận quận Cầu Giấy | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 | |
46 | Nguyễn Thị Thập | Địa phận quận Cầu Giấy | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
2 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
3 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
4 | Chùa Láng | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Đống Đa | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
6 | Đại La | Địa phận quận Đống Đa | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
7 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
8 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
9 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
10 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
11 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
12 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
13 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
14 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 | |
Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 | ||
15 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
16 | Hàng Cháo | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
17 | Hào Nam (sau khi mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Hào Nam (trước mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 | |
18 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
19 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
20 | Hoàng Cầu (sau khi mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
Hoàng Cầu (trước mở đường) | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
21 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
22 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
23 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
24 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
25 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
26 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
27 | Kim Liên - Ô Chợ Dừa (đường mới mở) | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
28 | Láng | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
29 | Láng Hạ | Đê La Thành | Ngõ 81 | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
Ngõ 81 | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 | ||
30 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
31 | Lê Duẩn (không có đường tàu)
| Địa phận quận Đống Đa Nguyễn Khuyến TT Nhà dầu TT nhà dầu Đại Cồ Việt | 46 000 000 43 000 000 38 000 000 | 20 900 000 20 200 000 19 000 000 | 17 020 000 16 550 000 15 700 000 | 14 300 000 13 750 000 12 900 000 | 20 010 000 18 705 000 16 530 000 | 9 092 000 8 787 000 8 265 000 | 7 404 000 7 199 000 6 830 000 | 6 221 000 5 981 000 5 612 000 | |
Lê Duẩn (đi qua đường tầu) | Địa phận quận Đống Đa | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 | ||
32 | La Thành | Kim Hoa | Ô Chợ Dừa | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
Ô Chợ Dừa | Hết địa phận quận Đống Đa | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | ||
33 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
34 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
35 | Ngõ Hàng Bột | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
36 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
37 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
38 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đống Đa | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
39 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Đống Đa | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | |
40 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
41 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
42 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
43 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
44 | Nguyễn Trãi | Địa phận quận Đống Đa | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
45 | Pháo Đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
46 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
47 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
48 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
49 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
50 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
51 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
52 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 938 000 |
53 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
54 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc | Ngã Tư Sở | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
Thái Thịnh | Ngã Tư Sở | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | ||
55 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
Mương Hào Nam | Láng Hạ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 | ||
56 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
57 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
58 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Như Đổ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 178 000 | 5 873 000 | 5 155 000 |
Nguyễn Như Đổ | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
59 | Trần Hữu Tước | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
60 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Đại La | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | ||
61 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
62 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
63 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
64 | Vọng | Địa phận quận Đống Đa | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
65 | Võ Văn Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
66 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
67 | Đoạn từ Nguyên Hồng đến Nguyễn Chí Thanh | Nguyên Hồng | Nguyễn Chí Thanh | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
68 | Vũ Thạnh | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
69 | Vĩnh Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
70 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
71 | Yên Thế | Địa phận quận Đống Đa | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
BẢNG SỐ 4
(kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bà triệu | Nguyễn Du | Thái Phiên | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 000 | 6 351 000 |
Thái Phiên | Đại Cồ Việt | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 | ||
2 | Bạch Đằng | Vạn Kiếp | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
7 | Cảm Hội (334) | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
9 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
10 | Đại La | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
11 | Đồng nhân | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
12 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
13 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
14 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
15 | Đống Mác (335) | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
16 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
17 | Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
18 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Phố Vọng | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
Phố Vọng | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | ||
19 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 656 000 | 5 481 000 | 4 872 000 |
20 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
21 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
22 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
23 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
24 | Hòa Mã | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
25 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
26 | Hoàng Mai | Địa phận quận Hai Bà Trưng | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
27 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
53 | Nguyễn Khoái | Đầu đường | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
54 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
55 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 41 000 000 | 19 700 000 | 16 200 000 | 13 550 000 | 17 835 000 | 8 570 000 | 7 047 000 | 5 894 000 |
56 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
57 | Phạm Đình Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
58 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
59 | Phố Huế | Nguyễn Du | Nguyễn Công Trứ | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 000 | 6 351 000 |
Nguyễn Công Trứ | Đại Cồ Việt | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 | ||
60 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 048 000 | 6 569 000 | 5 503 000 |
61 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
62 | Quang Trung | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
63 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
64 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
65 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 613 000 | 6 177 000 | 5 351 000 |
66 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
67 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
68 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
69 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
70 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
71 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
72 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
73 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
74 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
75 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 000 |
76 | Tương Mai | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 | |
77 | Trần Hưng Đạo | Địa bàn quận Hai Bà Trưng | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 092 000 | 7 404 000 | 6 221 000 | |
78 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Du | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
79 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 |
80 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
81 | Trấn Khát Chân | Phố Huế | Lò Đúc | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 047 000 | 5 285 000 |
Lò Đúc | Nguyễn Khoái | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 | ||
82 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 788 000 | 7 613 000 | 6 525 000 |
83 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
84 | Trần Đại Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
85 | Trương Định | Bạch Mai | Hết địa phận quận Hai Bà Trưng | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
86 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
87 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
88 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 41 000 000 | 19 700 000 | 16 200 000 | 13 550 000 | 17 835 000 | 8 570 000 | 7 047 000 | 5 894 000 |
89 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
90 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 438 000 | 4 568 000 | 4 089 000 |
91 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
92 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 |
93 | Vọng | Đại học KTQD | Đường G.Phóng | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 |
94 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 00 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
95 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
96 | Y éc xanh | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 352 000 | 5 981 000 | 5 220 000 |
97 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 |
98 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
99 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
100 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền | 43 000 000 | 20 200 000 | 16 550 000 | 13 750 000 | 18 705 000 | 8 787 000 | 7 199 000 | 5 981 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/ 12 /2007 của UBND Thành phố )
BẢNG GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính đ/m2
TT |
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
2 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
3 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
4 |
Bông Lờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
5 |
Bà Triệu |
Hàng Khay | Trần Hưng Đạo |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
52 000 000 |
23 400 000 |
18 200 000 |
15 600 000 |
22 620 000 |
10 179 000 |
7 917 000 |
6 786 000 | ||
6 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 000 |
23 400 000 |
18 200 000 |
15 600 000 |
22 620 000 |
10 179 000 |
7 917 000 |
6 786 000 |
7 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 |
8 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 |
9 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
10 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 000 000 |
16 900 000 |
13 750 000 |
12 000 000 |
13 485 000 |
7 352 000 |
5 981 000 |
5 220 000 |
11 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
12 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
13 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
14 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
15 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
16 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
17 |
Chương Dương Độ |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
18 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 000 |
23 400 000 |
18 200 000 |
15 600 000 |
22 620 000 |
10 179 000 |
7 917 000 |
6 786 000 |
19 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
20 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
21 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 000 |
23 400 000 |
18 200 000 |
15 600 000 |
22 620 000 |
10 179 000 |
7 917 000 |
6 786 000 |
22 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
23 |
Đình Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
24 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
25 |
Đạo Tin Lành |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 000 |
18 200 000 |
14 800 000 |
12 550 000 |
15 225 000 |
7 917 000 |
6 438 000 |
5 459 000 |
26 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
27 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 000 |
15 700 000 |
12 900 000 |
11 500 000 |
12 180 000 |
6 830 000 |
5 612 000 |
5 003 000 |
28 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
29 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 000 |
21 850 000 |
17 300 000 |
14 800 000 |
20 880 000 |
9 505 000 |
7 526 000 |
6 438 000 |
30 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 000 000 |
16 900 000 |
13 750 000 |
12 000 000 |
13 485 000 |
7 352 000 |
5 981 000 |
5 220 000 |
31 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
32 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
65 000 000 |
29 250 000 |
22 750 000 |
19 500 000 |
28 275 000 |
12 724 000 |
9 896 000 |
8 483 000 |
33 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
34 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 000 |
18 200 000 |
14 800 000 |
12 550 000 |
15 225 000 |
7 917 000 |
6 438 000 |
5 459 000 |
35 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
36 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
37 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 000 |
21 400 000 |
17 150 000 |
14 600 000 |
20 445 000 |
9 309 000 |
7 460 000 |
6 351 000 |
38 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
39 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 000 000 |
24 750 000 |
19 250 000 |
16 500 000 |
23 925 000 |
10 766 000 |
8 374 000 |
7 178 000 |
40 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
41 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 000 000 |
30 150 000 |
23 450 000 |
20 100 000 |
29 145 000 |
13 115 000 |
10 201 000 |
8 744 000 |
42 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
43 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
65 000 000 |
29 250 000 |
22 750 000 |
19 500 000 |
28 275 000 |
12 724 000 |
9 896 000 |
8 483 000 |
44 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 000 |
21 400 000 |
17 150 000 |
14 600 000 |
20 445 000 |
9 309 000 |
7 460 000 |
6 351 000 |
45 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 000 000 |
27 900 000 |
21 700 000 |
18 600 000 |
26 970 000 |
12 137 000 |
9 440 000 |
8 091 000 |
46 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
47 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
48 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
49 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
50 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 000 000 |
24 750 000 |
19 250 000 |
16 500 000 |
23 925 000 |
10 766 000 |
8 374 000 |
7 178 000 |
51 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 000 |
21 400 000 |
17 150 000 |
14 600 000 |
20 445 000 |
9 309 000 |
7 460 000 |
6 351 000 |
52 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 000 000 |
24 750 000 |
19 250 000 |
16 500 000 |
23 925 000 |
10 766 000 |
8 374 000 |
7 178 000 |
53 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 000 |
21 850 000 |
17 300 000 |
14 800 000 |
20 880 000 |
9 505 000 |
7 526 000 |
6 438 000 |
54 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 000 |
16 500 000 |
13 500 000 |
11 850 000 |
13 050 000 |
7 178 000 |
5 873 000 |
5 155 000 |
55 |
Hàng Chiếu |
Hàng đường |
Đào Duy Từ |
55 000 000 |
24 750 000 |
19 250 000 |
16 500 000 |
23 925 000 |
10 766 000 |
8 374 000 |
7 178 000 |
Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 | ||
56 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
57 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
58 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
53 000 000 |
23 850 000 |
18 500 000 |
15 900 000 |
23 055 000 |
10 375 000 |
8 048 000 |
6 917 000 |
59 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
55 000 000 |
24 750 000 |
19 250 000 |
16 500 000 |
23 925 000 |
10 766 000 |
8 374 000 |
7 178 000 |
60 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 000 |
21 850 000 |
17 300 000 |
14 800 000 |
20 880 000 |
9 505 000 |
7 526 000 |
6 438 000 |
61 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
65 000 000 |
29 250 000 |
22 750 000 |
19 500 000 |
28 275 000 |
12 724 000 |
9 896 000 |
8 483 000 |
62 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
63 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
64 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
65 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 000 000 |
27 900 000 |
21 700 000 |
18 600 000 |
26 970 000 |
12 137 000 |
9 440 000 |
8 091 000 |
66 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
67 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 000 |
23 400 000 |
18 200 000 |
15 600 000 |
22 620 000 |
10 179 000 |
7 917 000 |
6 786 000 |
68 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
69 |
Hàng Mã |
Phùng Hưng |
Hàng Lược |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
Hàng Lược |
Đồng Xuân |
62 000 000 |
27 900 000 |
21 700 000 |
18 600 000 |
26 970 000 |
12 137 000 |
9 440 000 |
8 091 000 | ||
70 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
71 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
72 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
73 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 000 000 |
30 150 000 |
23 450 000 |
20 100 000 |
29 145 000 |
13 115 000 |
10 201 000 |
8 744 000 |
74 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
75 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
76 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
77 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
78 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
79 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
80 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
81 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
82 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
83 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 000 000 |
27 900 000 |
21 700 000 |
18 600 000 |
26 970 000 |
12 137 000 |
9 440 000 |
8 091 000 |
84 |
Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông |
Quán Sứ |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
Quán Sứ |
Lê Duẩn |
54 000 000 |
24 300 000 |
18 900 000 |
16 200 000 |
23 490 000 |
10 571 000 |
8 222 000 |
7 047 000 | ||
85 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
16 000 000 |
10 200 000 |
8 800 000 |
7 800 000 |
6 960 000 |
4 437 000 |
3 828 000 |
3 393 000 | |
86 |
Hoả Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
87 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
58 000 000 |
26 100 000 |
20 300 000 |
17 400 000 |
25 230 000 |
11 354 000 |
8 831 000 |
7 569 000 |
88 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
89 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
90 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 | |
91 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
92 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
93 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
67 000 000 |
30 150 000 |
23 450 000 |
20 100 000 |
29 145 000 |
13 115 000 |
10 201 000 |
8 744 000 |
94 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
95 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
96 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
97 |
Liên Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
98 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 000 |
21 400 000 |
17 150 000 |
14 600 000 |
20 445 000 |
9 309 000 |
7 460 000 |
6 351 000 |
99 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
100 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
101 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
102 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
103 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
104 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
105 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
106 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 000 000 |
19 700 000 |
16 200 000 |
13 550 000 |
17 835 000 |
8 570 000 |
7 047 000 |
5 894 000 |
107 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi | Lý Thường Kiệt |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 |
Lý Thường Kiệt |
Hàm Long |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 | ||
108 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 | |
109 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
41 000 000 |
19 700 000 |
16 200 000 |
13 550 000 |
17 835 000 |
8 570 000 |
7 047 000 |
5 894 000 |
110 |
Ngõ Bảo Khánh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
111 |
Ngõ Tạm Thương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
30 000 000 |
16 500 000 |
13 500 000 |
11 850 000 |
13 050 000 |
7 178 000 |
5 873 000 |
5 155 000 |
112 |
Ngõ Trung Yên |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
113 |
Ngõ Huyện |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
35 000 000 |
18 200 000 |
14 800 000 |
12 550 000 |
15 225 000 |
7 917 000 |
6 438 000 |
5 459 000 |
114 |
Ngõ Thọ Xương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
32 000 000 |
17 200 000 |
13 900 000 |
12 150 000 |
13 920 000 |
7 482 000 |
6 047 000 |
5 285 000 |
115 |
Ngõ Gạch |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
42 000 000 |
20 000 000 |
16 400 000 |
13 650 000 |
18 270 000 |
8 700 000 |
7 134 000 |
5 938 000 |
116 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
117 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
118 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
119 | Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
120 |
Ngõ Trạm |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
31 000 000 |
16 900 000 |
13 750 000 |
12 000 000 |
13 485 000 |
7 352 000 |
5 981 000 |
5 220 000 |
121 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 000 000 |
16 900 000 |
13 750 000 |
12 000 000 |
13 485 000 |
7 352 000 |
5 981 000 |
5 220 000 |
122 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
123 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
124 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
125 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 000 000 |
10 700 000 |
9 100 000 |
8 200 000 |
7 395 000 |
4 655 000 |
3 959 000 |
3 567 000 |
126 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
127 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
128 | Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
129 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
Gầm cầu | Nguyễn Thiện Thuật |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 | ||
130 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
131 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
132 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
133 | Nhà Hoả | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
134 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
26 100 000 |
11 745 000 |
9 135 000 |
7 830 000 |
135 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
136 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
137 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
138 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
139 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
140 |
Phan Đình Phùng |
Điạ phận quận Hoàn Kiếm |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 | |
141 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
142 |
Phố Huế |
Điạ phận quận Hoàn Kiếm |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 | |
143 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
45 000 000 |
20 500 000 |
16 900 000 |
13 950 000 |
19 575 000 |
8 918 000 |
7 352 000 |
6 068 000 |
144 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
145 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
20 000 000 |
12 000 000 |
10 100 000 |
9 100 000 |
8 700 000 |
5 220 000 |
4 394 000 |
3 959 000 |
146 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
147 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
148 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
149 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 000 |
21 850 000 |
17 300 000 |
14 800 000 |
20 880 000 |
9 505 000 |
7 526 000 |
6 438 000 |
150 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
151 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 000 |
22 500 000 |
17 500 000 |
15 000 000 |
21 750 000 |
9 788 000 |
7 613 000 |
6 525 000 |
152 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
153 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 |
154 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 000 |
21 850 000 |
17 300 000 |
14 800 000 |
20 880 000 |
9 505 000 |
7 526 000 |
6 438 000 |
155 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
57 000 000 |
25 650 000 |
19 950 000 |
17 100 000 |
24 795 000 |
11 158 000 |
8 678 000 |
7 439 000 |
156 |
Trương Hán Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
157 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
58 000 000 |
26 100 000 |
20 300 000 |
17 400 000 |
25 230 000 |
11 354 000 |
8 831 000 |
7 569 000 |
158 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
62 000 000 |
27 900 000 |
21 700 000 |
18 600 000 |
26 970 000 |
12 137 000 |
9 440 000 |
8 091 000 |
159 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
160 |
Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông |
46 000 000 |
20 900 000 |
17 020 000 |
14 300 000 |
20 010 000 |
9 092 000 |
7 404 000 |
6 221 000 |
Trần Thánh Tông |
Lê Duẩn |
56 000 000 |
25 200 000 |
19 600 000 |
16 800 000 |
24 360 000 |
10 962 000 |
8 526 000 |
7 308 000 | ||
161 |
Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo |
31 000 000 |
16 900 000 |
13 750 000 |
12 000 000 |
13 485 000 |
7 352 000 |
5 981 000 |
5 220 000 |
162 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
163 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
164 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 000 |
18 500 000 |
15 100 000 |
12 650 000 |
15 660 000 |
8 048 000 |
6 569 000 |
5 503 000 |
165 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
166 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 000 |
19 600 000 |
16 000 000 |
13 400 000 |
17 400 000 |
8 526 000 |
6 960 000 |
5 829 000 |
167 |
Vạn Kiếp |
Điạ phận quận Hoàn Kiếm |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
6 525 000 |
4 241 000 |
3 654 000 |
3 263 000 | |
168 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
169 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 000 000 |
10 700 000 |
9 100 000 |
8 200 000 |
7 395 000 |
4 655 000 |
3 959 000 |
3 567 000 |
170 |
Xóm Hạ Hồi |
Đầu đường |
Cuối đường |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 |
171 |
Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
43 000 000 |
20 200 000 |
16 550 000 |
13 750 000 |
18 705 000 |
8 787 000 |
7 199 000 |
5 981 000 |
172 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 000 |
18 200 000 |
14 800 000 |
12 550 000 |
15 225 000 |
7 917 000 |
6 438 000 |
5 459 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 | ||
2 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B - (P. Hoàng Liệt) | Thanh Liệt | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 | |
3 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | Hết địa phận P. Đại Kim | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
4 | Đường đê Sông Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 | |
5 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 | |
6 | Đường Giáp Nhất | Trương Định | UBND phường Thịnh Liệt | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
7 | Đường Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 | ||
8 | Đường Khuyến Lương | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 | |
9 | Đường Lĩnh Nam | Nguyễn Tam Trinh | Đê sông Hồng | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 | |
10 | Đường từ cuối phố Thanh Đàm - phố Nam Dư - Đê Sông Hồng | Cuối phố Thanh Đàm | Đê sông Hồng | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
11 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tàu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 | |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tàu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | ||
12 | Đường nối QL1A - Trương Định | Giải Phóng (QL1A) | Trương Định | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 6 656 000 | 4 189 000 | 3 563 000 | 3 210 000 | |
13 | Đường Pháp Vân | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | |
14 | Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) | Đường Pháp Vân | Đê sông Hồng | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
15 | Đường QL1A - Đồng Tầu | Giải Phóng (QL1A) | Đồng Tầu | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
16 | Đường QL1A - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
17 | Đường QL1A - Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) | Nhà máy ôtô số 1 | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 | |
18 | Đường QL1B | Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | |
19 | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng | UBND phường Thanh Trì | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
20 | Đường Yên Sở - Trần Phú | Thôn Yên Duyên (P. Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 524 000 | 2 564 000 | 2 326 000 | 2 008 000 | |
21 | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 6 656 000 | 4 189 000 | 3 563 000 | 3 210 000 | |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 | ||
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 9 396 000 | 5 403 000 | 4 483 000 | 3 993 000 | ||
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 8 222 000 | 4 894 000 | 4 111 000 | 3 680 000 | ||
22 | Giáp Bát | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
23 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
24 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 8 222 000 | 4 894 000 | 4 111 000 | 3 680 000 | |
25 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 5 873 000 | 3 817 000 | 3 289 000 | 2 936 000 | |
26 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 | |
27 | Nguyễn An Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 7 830 000 | 4 698 000 | 3 954 000 | 3 563 000 | |
28 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
29 | Nguyễn Tam Trinh | Minh Khai | Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 7 830 000 | 4 698 000 | 3 954 000 | 3 563 000 | |
Cầu rẽ vào khu đô thị Đền Lừ | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |||
30 | Phố Đại Từ | Giải Phóng (QL1A) | Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
31 | Phố Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định | Đình Giáp Nhị | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 090 000 | 3 563 000 | 3 132 000 | 2 697 000 | |
32 | Phố Nam Dư | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
33 | Phố Nguyễn Chính | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
34 | Phố Nguyễn Duy Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
35 | Phố Nguyễn Hữu Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
36 | Phố Thanh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
37 | Phố Thúy Lĩnh | Đê Sông Hồng | Nhà máy nước Nam Dư | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 3 915 000 | 2 819 000 | 2 545 000 | 2 192 000 | |
38 | Phố Vĩnh Hưng | Đường Lĩnh Nam | Dốc đoàn kết | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 307 000 | 3 054 000 | 2 756 000 | 2 369 000 | |
39 | Phố Yên Sở | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 4 698 000 | 3 308 000 | 2 956 000 | 2 537 000 | |
40 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 264 000 | 3 993 000 | 3 445 000 | 3 054 000 | |
41 | Tương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | |
42 | Trần Điền | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 481 000 | 3 700 000 | 3 210 000 | 2 850 000 | |
43 | Trương Định | Địa giới hành chính quận Hoàng Mai | Cầu Sét | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 8 222 000 | 4 894 000 | 4 111 000 | 3 680 000 | |
Cầu Sét | Đuôi Cá | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 047 000 | 4 385 000 | 3 680 000 | 3 328 000 | |||
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố )
BẢNG GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 |
Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) | Cầu Đông Trù ( giao đường 5 kéo dài ) |
Cầu Phù Đổng |
5 000 000 |
3 850 000 |
3 500 000 |
3 050 000 |
1 958 000 |
1 507 000 |
1 370 000 |
1 194 000 |
2 |
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) | Bắc cầu Long Biên |
Phố Tư Đình |
8 000 000 |
5 900 000 |
5 360 000 |
4 640 000 |
3 132 000 |
2 310 000 |
2 098 000 |
1 817 000 |
Phố Tư Đình | Hết địa phận Long Biên |
6 000 000 |
4 550 000 |
4 140 000 |
3 600 000 |
2 349 000 |
1 781 000 |
1 621 000 |
1 409 000 | ||
3 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự | Nhà máy hoá chất Đức Giang |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
5 873 000 |
3 817 000 |
3 289 000 |
2 936 000 |
Nhà máy hoá chất Đức Giang |
Đê sông Đuống |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 307 000 |
3 054 000 |
2 756 000 |
2 369 000 | ||
4 |
Phú Viên | Đầu dốc Đền Ghềnh | Công ty Phú Hải |
6 000 000 |
4 550 000 |
4 140 000 |
3 600 000 |
2 349 000 |
1 781 000 |
1 621 000 |
1 409 000 |
5 |
Ngọc Thuỵ (mặt đê và đường gom chân đê) | Bắc cầu Long Biên | Đường vào Bắc Cầu |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
2 741 000 |
2 055 000 |
1 864 000 |
1 617 000 |
Qua đường vào Bắc Cầu |
Cầu Đông Trù |
5 000 000 |
3 850 000 |
3 500 000 |
3 050 000 |
1 958 000 |
1 507 000 |
1 370 000 |
1 194 000 | ||
6 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Cổng khu TT Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
9 000 000 |
6 550 000 |
5 940 000 |
5 130 000 |
3 524 000 |
2 564 000 |
2 326 000 |
2 008 000 |
7 |
Thạch Bàn |
Nguyễn Văn Linh | UBND phường Thạch Bàn |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
3 915 000 |
2 819 000 |
2 545 000 |
2 192 000 |
Hết UBND phường Thạch Bàn |
Đê sông Hồng |
8 000 000 |
5 900 000 |
5 360 000 |
4 640 000 |
3 132 000 |
2 310 000 |
2 098 000 |
1 817 000 | ||
8 |
Đường vào Bắc Cầu |
Đường Ngọc Thuỵ |
Hết Bắc Cầu 2 |
5 000 000 |
3 850 000 |
3 500 000 |
3 050 000 |
1 958 000 |
1 507 000 |
1 370 000 |
1 194 000 |
9 |
Đường vào Ngọc Thuỵ - Gia Quất |
Đê Sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
6 000 000 |
4 550 000 |
4 140 000 |
3 600 000 |
2 349 000 |
1 781 000 |
1 621 000 |
1 409 000 |
10 |
Đường vào Thạch Cầu |
Đê sông Hồng |
Thạch Cầu |
5 000 000 |
3 850 000 |
3 500 000 |
3 050 000 |
1 958 000 |
1 507 000 |
1 370 000 |
1 194 000 |
11 |
Đường vào Thanh Am |
Ngô Gia Tự |
Đường tàu |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
4 698 000 |
3 308 000 |
2 956 000 |
2 537 000 |
Qua đường tàu | Đến đê Sông Đuống |
9 000 000 |
6 550 000 |
5 940 000 |
5 130 000 |
3 524 000 |
2 564 000 |
2 326 000 |
2 008 000 | ||
12 |
Đường vào Gia Thuỵ | Nguyễn Văn Cừ | Di tích gò mộ tổ |
14 000 000 |
9 450 000 |
8 200 000 |
7 280 000 |
5 481 000 |
3 700 000 |
3 210 000 |
2 850 000 |
Qua Di tích gò mộ tổ |
Cuối đường |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 307 000 |
3 054 000 |
2 756 000 |
2 369 000 | ||
13 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang và lên đê |
5 000 000 |
3 850 000 |
3 500 000 |
3 050 000 |
1 958 000 |
1 507 000 |
1 370 000 |
1 194 000 |
14 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng | Hết thôn Trung Hà |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
2 741 000 |
2 055 000 |
1 864 000 |
1 617 000 |
15 | Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 307 000 |
3 054 000 |
2 756 000 |
2 369 000 |
16 |
Long Biên 1, 2 |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
5 873 000 |
3 817 000 |
3 289 000 |
2 936 000 |
17 |
Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 047 000 |
4 385 000 |
3 680 000 |
3 328 000 |
18 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 047 000 |
4 385 000 |
3 680 000 |
3 328 000 |
19 |
Ngọc Lâm |
Đê sông Hồng |
Long Biên 2 |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 047 000 |
4 385 000 |
3 680 000 |
3 328 000 |
Hết Long Biên 2 | Nguyễn Văn Cừ |
20 000 000 |
12 000 000 |
10 100 000 |
9 100 000 |
7 830 000 |
4 698 000 |
3 954 000 |
3 563 000 | ||
20 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
20 000 000 |
12 000 000 |
10 100 000 |
9 100 000 |
7 830 000 |
4 698 000 |
3 954 000 |
3 563 000 |
21 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
24 000 000 |
13 800 000 |
11 450 000 |
10 200 000 |
9 396 000 |
5 403 000 |
4 483 000 |
3 993 000 |
22 |
Nguyễn Văn Linh |
Nút giao thông Cầu Chui |
Cầu Bây |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
5 873 000 |
3 817 000 |
3 289 000 |
2 936 000 |
Cầu Bây |
Hết địa phận quận Long Biên |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 090 000 |
3 563 000 |
3 132 000 |
2 697 000 | ||
23 |
Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ |
Ao di tích |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
5 873 000 |
3 817 000 |
3 289 000 |
2 936 000 |
Hết ao di tích | Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
4 698 000 |
3 308 000 |
2 956 000 |
2 537 000 | ||
24 |
Hoa Lâm |
Ngô Gia Tự ( ngõ 170 ) |
Khu đô thị mới Việt Hưng |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 090 000 |
3 563 000 |
3 132 000 |
2 697 000 |
25 |
Lệ Mật |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 090 000 |
3 563 000 |
3 132 000 |
2 697 000 |
26 |
Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
6 000 000 |
4 550 000 |
4 140 000 |
3 600 000 |
2 349 000 |
1 781 000 |
1 621 000 |
1 409 000 |
27 |
Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
3 915 000 |
2 819 000 |
2 545 000 |
2 192 000 |
28 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 090 000 |
3 563 000 |
3 132 000 |
2 697 000 |
29 |
Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | C.ty nhựa Tú Phương |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
4 698 000 |
3 308 000 |
2 956 000 |
2 537 000 |
30 |
Tân Thuỵ | Nguyễn Văn Linh | Cánh đồng Mai Phúc |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
3 915 000 |
2 819 000 |
2 545 000 |
2 192 000 |
31 |
Thượng Thanh |
Ngô Gia Tự | Trường mầm non Thượng Thanh |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
4 698 000 |
3 308 000 |
2 956 000 |
2 537 000 |
32 |
Trường Lâm |
Ngô Gia Tự | Bệnh viện Đức Giang |
14 000 000 |
9 450 000 |
8 200 000 |
7 280 000 |
5 481 000 |
3 700 000 |
3 210 000 |
2 850 000 |
33 |
Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 307 000 |
3 054 000 |
2 756 000 |
2 369 000 |
34 |
Vũ Xuân Thiều kéo dài |
Qua cống Hàm Rồng |
Đến đê Sông Đuống |
8 000 000 |
5 900 000 |
5 360 000 |
4 640 000 |
3 132 000 |
2 310 000 |
2 098 000 |
1 817 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính đ/m2
TT |
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
2 | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường ( trong đê) |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
6 525 000 |
4 241 000 |
3 654 000 |
3 263 000 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường ( ngoài đê) |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
5 220 000 |
3 676 000 |
3 284 000 |
2 819 000 | |
3 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường ( trong đê) | Cuối đường (trong đê) |
20 000 000 |
12 000 000 |
10 100 000 |
9 100 000 |
8 700 000 |
5 220 000 |
4 394 000 |
3 959 000 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 | |
4 | Dốc Tam Đa | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
5 |
Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu | Biệt thự Tây Hồ |
23 000 000 |
13 300 000 |
11 200 000 |
10 000 000 |
10 005 000 |
5 786 000 |
4 872 000 |
4 350 000 |
6 | Đặng Thai Mai kéo dài | Biệt thự Tây Hồ |
Cuối đường |
23 000 000 |
13 300 000 |
11 200 000 |
10 000 000 |
10 005 000 |
5 786 000 |
4 872 000 |
4 350 000 |
7 | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 |
8 |
Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Dốc Tam Đa |
30 000 000 |
16 500 000 |
13 500 000 |
11 850 000 |
13 050 000 |
7 178 000 |
5 873 000 |
5 155 000 |
Dốc Tam Đa | Đường Bưởi | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
9 | Lạc Long Quân (trước mở đường) |
Địa phận quận Tây hồ |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 | |
Lạc Long Quân (sau khi mở đường) |
Địa phận quận Tây hồ |
24 000 000 |
13 800 000 |
11 450 000 |
10 200 000 |
10 440 000 |
6 003 000 |
4 981 000 |
4 437 000 | ||
10 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Tây hồ |
35 000 000 |
18 200 000 |
14 800 000 |
12 550 000 |
15 225 000 |
7 917 000 |
6 438 000 |
5 459 000 | |
11 | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) |
23 000 000 |
13 300 000 |
11 200 000 |
10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) |
19 000 000 |
11 600 000 |
9 700 000 |
8 800 000 |
8 265 000 |
5 046 000 |
4 220 000 |
3 828 000 | |
12 | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây hồ | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
13 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 000 |
13 300 000 |
11 200 000 |
10 000 000 |
10 005 000 |
5 786 000 |
4 872 000 |
4 350 000 |
14 | Tây Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
15 |
Thuỵ Khuê | Đầu đường Thanh Niên | Dốc Tam Đa |
30 000 000 |
16 500 000 |
13 500 000 |
11 850 000 |
13 050 000 |
7 178 000 |
5 873 000 |
5 155 000 |
Dốc Tam Đa | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | ||
16 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Tây hồ |
37 000 000 |
18 800 000 |
15 400 000 |
12 800 000 |
16 095 000 |
8 178 000 |
6 699 000 |
5 568 000 | |
17 | Võng Thị | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
18 | Phú Gia | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
19 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 000 000 |
15 300 000 |
12 600 000 |
11 200 000 |
11 745 000 |
6 656 000 |
5 481 000 |
4 872 000 |
20 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 000 000 |
9 450 000 |
8 200 000 |
7 280 000 |
6 090 000 |
4 111 000 |
3 567 000 |
3 167 000 |
21 | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây hồ | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 830 000 | 5 612 000 | 5 003 000 | |
22 |
Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng | Vườn hoa Lý Tự Trọng | Đường Lạc Long Quân |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
Câu Lạc Bộ đua thuyền hồ Tây |
Đầm Bảy |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 | ||
Hồ Quảng Bá | Nhà nổi Hồ Tây |
25 000 000 |
14 300 000 |
11 800 000 |
10 500 000 |
10 875 000 |
6 221 000 |
5 133 000 |
4 568 000 |
BẢNG SỐ 4
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính đ/m2
TT |
Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Xương Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
2 | Chính Kinh | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
5 | Định Công | Địa phận quận Thanh Xuân | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
6 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
7 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh | Hết địa phận quận Thanh Xuân |
26 000 000 |
14 800 000 |
12 200 000 |
10 850 000 |
11 310 000 |
6 438 000 |
5 307 000 |
4 720 000 |
Giải Phóng ( đi qua đường tàu) |
Trường Chinh | Hết địa phận quận Thanh Xuân |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 | |
8 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
9 | Hoàng Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
10 | Hoàng Đạo Thuý | Địa phận quận Thanh Xuân | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 221 000 | 5 133 000 | 4 568 000 | |
11 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Thanh Xuân | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 | |
12 | Hoàng Văn Thái | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
13 |
Hoàng Ngân | Hoàng Đạo Thuý | Lê Văn Lương |
16 000 000 |
10 200 000 |
8 800 000 |
7 800 000 |
6 960 000 |
4 437 000 |
3 828 000 |
3 393 000 |
Lê Văn Lương |
Quan Nhân |
14 000 000 |
9 450 000 |
8 200 000 |
7 280 000 |
6 090 000 |
4 111 000 |
3 567 000 |
3 167 000 | ||
14 | Khương Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
15 | Khương Đình | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
16 | Khương Trung | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
17 | Khuất Duy Tiến (sau khi mở đường) |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 000 |
12 900 000 |
10 800 000 |
9 700 000 |
9 570 000 |
5 612 000 |
4 698 000 |
4 220 000 |
Khuất Duy Tiến (trước mở đường) |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 000 |
10 200 000 |
8 800 000 |
7 800 000 |
6 960 000 |
4 437 000 |
3 828 000 |
3 393 000 | |
18 | Kim Giang | Địa phận quận Thanh Xuân | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
19 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Thanh Xuân | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 720 000 | |
20 | Lê Văn Thiêm | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
21 | Lương Thế Vinh | Địa phận quận Thanh Xuân | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 | |
22 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
23 |
Nguỵ Như Kom Tum |
Đầu đường |
Cuối đường |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
6 525 000 |
4 241 000 |
3 654 000 |
3 263 000 |
24 | Nguyễn Thị Thập | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
25 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
26 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
27 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
28 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
29 | Nguyễn Quý Đức | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
30 |
Nguyễn Trãi |
Ngã Tư Sở |
Cầu mới |
28 000 000 |
15 700 000 |
12 900 000 |
11 500 000 |
12 180 000 |
6 830 000 |
5 612 000 |
5 003 000 |
Cầu mới | Hết địa phận quận TX |
22 000 000 |
12 900 000 |
10 800 000 |
9 700 000 |
9 570 000 |
5 612 000 |
4 698 000 |
4 220 000 | ||
31 | Nguyễn Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
32 | Nguyễn Thị Định | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 220 000 | 3 828 000 |
33 | Nhân Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
34 | Phương Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
35 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
36 | Quan Nhân | Địa phận quận Thanh Xuân | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 | |
37 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
28 000 000 |
15 700 000 |
12 900 000 |
11 500 000 |
12 180 000 |
6 830 000 |
5 612 000 |
5 003 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Vọng |
26 000 000 |
14 800 000 |
12 200 000 |
10 850 000 |
11 310 000 |
6 438 000 |
5 307 000 |
4 720 000 | ||
38 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
39 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
40 | Vương Thừa Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 655 000 | 3 959 000 | 3 567 000 |
41 | Vọng | Địa phận quận Thanh Xuân | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 981 000 | 4 437 000 | |
42 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 676 000 | 3 284 000 | 2 819 000 |
43 | Vũ Trọng Phụng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 000 | 3 654 000 | 3 263 000 |
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 3 600 000 | 4 230 000 | 3 100 000 | 2 000 000 | 1 550 000 |
2 | Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan) | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 3 600 000 | 4 230 000 | 3 100 000 | 2 000 000 | 1 550 000 |
3 | Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
4 | Đường Uy Nỗ | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
5 | Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ôtô Cổ Loa | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
6 | Đường Lâm Tiên | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
7 | Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
BẢNG SỐ 5
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hà Huy Tập | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 |
2 | Đường Phan Đăng Lưu | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
3 | Đường Thiên Đức | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
4 | Đường Đình Xuyên | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
b | Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Nguyễn Đức Thuận | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 |
6 | Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5) | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 |
7 | Đường Kiên Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ) | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
8 | Đường Ngô Xuân Quảng | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 |
9 | Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết địa phận trường Đại học NN I) | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
10 | Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 3 000 000 | 3 510 000 | 2 700 000 | 1 800 000 | 1 350 000 |
BẢNG SỐ 5
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28 /12/2007 của UBND Thành phố)
TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
2 | Đường Đa Phúc | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
3 | Đường Núi Đôi | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 160 000 | 1 350 000 | 1 260 000 | 990 000 |
4 | Đường vành đai thị trấn | 4 200 000 | 2 700 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 620 000 | 1 260 000 | 1 125 000 | 900 000 |
BẢNG SỐ 5
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính:đ/m2
TT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
|
Thị trấn Văn Điển |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tàu |
13 000 000 |
7 800 000 |
4 900 000 |
4 200 000 |
5 000 000 |
3 500 000 |
2 200 000 |
1 750 000 | |
Phía đi qua đường tàu |
10 000 000 |
6 000 000 |
3 600 000 |
3 300 000 |
3 900 000 |
2 900 000 |
1 900 000 |
1 450 000 | |
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ |
11 000 000 |
6 600 000 |
4 000 000 |
3 600 000 |
4 230 000 |
3 100 000 |
2 000 000 |
1 550 000 |
3 | Đường vào Công An huyện Thanh Trì |
9 100 000 |
5 500 000 |
3 300 000 |
3 000 000 |
3 510 000 |
2 700 000 |
1 800 000 |
1 350 000 |
4 | Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công An huyện và rẽ ra đường Ngọc Hồi – Tứ Hiệp - Đê Sông Hồng |
11 000 000 |
6 600 000 |
4 000 000 |
3 600 000 |
4 230 000 |
3 100 000 |
2 000 000 |
1 550 000 |
5 | Đường Tựu Liệt (đoạn thị trấn Văn Điển) |
11 000 000 |
6 600 000 |
4 000 000 |
3 600 000 |
4 230 000 |
3 100 000 |
2 000 000 |
1 550 000 |
6 |
Đường Tứ Hiệp |
11 000 000 |
6 600 000 |
4 000 000 |
3 600 000 |
4 230 000 |
3 100 000 |
2 000 000 |
1 550 000 |
7 | Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
9 100 000 |
5 500 000 |
3 300 000 |
3 000 000 |
3 510 000 |
2 700 000 |
1 800 000 |
1 350 000 |
BẢNG SỐ 5
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Cầu Diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hồ Tùng Mậu (Sau khi mở đường) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn (Trước mở đường) |
18 000 000 |
11 200 000 |
9 400 000 |
8 500 000 |
7 830 000 |
4 872 000 |
4 089 000 |
3 698 000 |
2 | Quốc lộ 32 từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn (Sau khi mở đường) |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 655 000 |
3 959 000 |
3 480 000 |
2 997 000 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu vào xí nghiệp ướp lạnh |
16 000 000 |
10 200 000 |
8 800 000 |
7 800 000 |
6 960 000 |
4 437 000 |
3 828 000 |
3 393 000 | |
3 | Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3) |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
5 220 000 |
3 676 000 |
3 284 000 |
2 819 000 |
4 | Đường từ Hồ Tùng Mậu vào xí nghiệp vi sinh |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 655 000 |
3 959 000 |
3 480 000 |
2 997 000 |
5 | Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Trường tiểu học Cầu Diễn |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
4 350 000 |
3 132 000 |
2 828 000 |
2 436 000 |
6 | Đường từ Quốc lộ 32 vào Trại Gà | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 959 000 | 3 480 000 | 2 997 000 |
7 |
Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà nội |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
4 350 000 |
3 132 000 |
2 828 000 |
2 436 000 |
8 |
Đường từ Quốc lộ 32 đi Trại giam Hà nội |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
4 350 000 |
3 132 000 |
2 828 000 |
2 436 000 |
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 3 450 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 | 1 450 000 |
b | Quốc lộ 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ đường Nguyễn Văn Linh đi Lạng Sơn | 12 000 000 | 7 200 000 | 4 400 000 | 3 900 000 | 3 450 000 | 4 600 000 | 3 300 000 | 2 100 000 | 1 650 000 | 1 450 000 |
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cổ Bi (dốc Hội - đường QL5) | 7 000 000 | 4 500 000 | 2 700 000 | 2 400 000 | 2 250 000 | 3 050 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | 1 200 000 |
4 | Đường đê Sông Hồng | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 2 000 000 | 1 850 000 | 2 700 000 | 1 900 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 100 000 |
5 | Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi) | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 300 000 | 2 000 000 | 1 850 000 | 2 700 000 | 1 900 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 100 000 |
BẢNG SỐ 6
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính:đ/m2
TT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tàu | 13 000 000 | 7 800 000 | 4 900 000 | 4 200 000 | 3 650 000 | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 200 000 | 1 750 000 | 1 500 000 | |
Phía đi qua đường tàu | 10 000 000 | 6 000 000 | 3 600 000 | 3 300 000 | 3 050 000 | 3 900 000 | 2 900 000 | 1 900 000 | 1 450 000 | 1 350 000 | |
2 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tàu | 10 000 000 | 6 000 000 | 3 600 000 | 3 300 000 | 3 050 000 | 3 900 000 | 2 900 000 | 1 900 000 | 1 450 000 | 1 350 000 | |
Phía đi qua đường tàu | 7 000 000 | 4 500 000 | 2 700 000 | 2 400 000 | 2 250 000 | 3 050 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | 1 200 000 | |
3 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
13 000 000 |
7 800 000 |
4 900 000 |
4 200 000 |
3 650 000 |
5 000 000 |
3 500 000 |
2 200 000 |
1 750 000 |
1 500 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gom chân QL 1B | 13 000 000 | 7 800 000 | 4 900 000 | 4 200 000 | 3 650 000 | 5 000 000 | 3 500 000 | 2 200 000 | 1 750 000 | 1 500 000 |
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì) |
7 000 000 |
4 500 000 |
2 700 000 |
2 400 000 |
2 250 000 |
3 050 000 |
2 300 000 |
1 600 000 |
1 250 000 |
1 200 000 |
3 | Đường Tựu Liệt | 7 000 000 | 4 500 000 | 2 700 000 | 2 400 000 | 2 250 000 | 3 050 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | 1 200 000 |
4 | Đường từ đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì |
7 000 000 |
4 500 000 |
2 700 000 |
2 400 000 |
2 250 000 |
3 050 000 |
2 300 000 |
1 600 000 |
1 250 000 |
1 200 000 |
5 | Đường Tứ Hiệp | 7 000 000 | 4 500 000 | 2 700 000 | 2 400 000 | 2 250 000 | 3 050 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | 1 200 000 |
6 | Kim Giang (từ Đại Kim - Phan Trọng Tuệ) |
10 000 000 |
6 000 000 |
3 600 000 |
3 300 000 |
3 050 000 |
3 900 000 |
2 900 000 |
1 900 000 |
1 450 000 |
1 350 000 |
7 | Đường từ Phố Triều Khúc đến UBND xã Tân Triều |
10 000 000 |
6 000 000 |
3 600 000 |
3 300 000 |
3 050 000 |
3 900 000 |
2 900 000 |
1 900 000 |
1 450 000 |
1 350 000 |
8 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua các xã giáp ranh) |
7 000 000 |
4 500 000 |
2 700 000 |
2 400 000 |
2 250 000 |
3 050 000 |
2 300 000 |
1 600 000 |
1 250 000 |
1 200 000 |
9 | Đường Cầu Bươu (đoạn qua các xã giáp ranh) |
7 000 000 |
4 500 000 |
2 700 000 |
2 400 000 |
2 250 000 |
3 050 000 |
2 300 000 |
1 600 000 |
1 250 000 |
1 200 000 |
BẢNG SỐ 6
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ Tùng Mậu | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
2 | Đường Láng - Hoà Lạc | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
6 525 000 |
4 241 000 |
3 654 000 |
3 263 000 |
2 | Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại giao đoàn |
17 000 000 |
10 700 000 |
9 100 000 |
8 200 000 |
7 395 000 |
4 655 000 |
3 959 000 |
3 567 000 |
3 | Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II |
15 000 000 |
9 750 000 |
8 400 000 |
7 500 000 |
6 525 000 |
4 241 000 |
3 654 000 |
3 263 000 |
4 | Đường Mễ Trì | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 698 000 |
5 | Đường Xuân La-Xuân Đỉnh | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
6 | Hoàng Quốc Việt | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 786 000 | 4 872 000 | 4 350 000 |
7 | Lê Đức Thọ | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 394 000 | 3 959 000 |
8 | Lương Thế Vinh | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 111 000 | 3 567 000 | 3 167 000 |
9 | Nguyễn Trãi | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
10 | Phạm Hùng | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
11 | Phạm Văn Đồng | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 612 000 | 4 698 000 | 4 220 000 |
12 | Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng đoạn qua các xã giáp ranh) |
8 000 000 |
5 900 000 |
5 360 000 |
4 640 000 |
3 480 000 |
2 567 000 |
2 332 000 |
2 018 000 |
13 | - Đường 69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất |
13 000 000 |
9 100 000 |
8 000 000 |
6 890 000 |
5 655 000 |
3 959 000 |
3 480 000 |
2 997 000 | |
Đoạn từ Đường Cổ Nhuế (ngã ba vào trường đại học Mỏ địa chất) đến hết xã Đông Ngạc |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
4 350 000 |
3 132 000 |
2 828 000 |
2 436 000 | |
14 | Đường Kinh tế Miền Tây (từ Đường Vành Khuyên đến đường 69) |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
3 045 000 |
2 284 000 |
2 071 000 |
1 797 000 |
15 | Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 785 000 |
3 393 000 |
3 062 000 |
2 632 000 |
16 | Đường vào xí nghiệp Vi sinh (đoạn qua xã Mỹ Đình) |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
3 045 000 |
2 284 000 |
2 071 000 |
1 797 000 |
17 | Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ (đoạn qua xã Mỹ Đình-Mễ Trì) |
10 000 000 |
7 200 000 |
6 500 000 |
5 600 000 |
4 350 000 |
3 132 000 |
2 828 000 |
2 436 000 |
18 | Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
3 045 000 |
2 284 000 |
2 071 000 |
1 797 000 |
19 | Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quận Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) |
14 000 000 |
9 450 000 |
8 200 000 |
7 280 000 |
6 090 000 |
4 111 000 |
3 567 000 |
3 167 000 |
20 |
Đường Từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân ) đến đường Vành Khuyên |
11 000 000 |
7 800 000 |
7 040 000 |
6 050 000 |
4 785 000 |
3 393 000 |
3 062 000 |
2 632 000 |
21 | Đường K3 (từ hết địa phận thị Trấn Cầu Diễn đến đường 69 đi Trường Đại Học Cảnh ) |
7 000 000 |
5 250 000 |
4 760 000 |
4 130 000 |
3 045 000 |
2 284 000 |
2 071 000 |
1 797 000 |
22 | Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế Vinh (Đường Hồ Mễ Trì) |
12 000 000 |
8 450 000 |
7 550 000 |
6 480 000 |
5 220 000 |
3 676 000 |
3 284 000 |
2 819 000 |
23 | Đường Trung Văn | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 000 | 2 632 000 |
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn thị trấn Đông Anh - Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
- | Đoạn ngã tư Nguyên Khê - Phù Lỗ | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
2 | Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
- | Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
3 | Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
4 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 200 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
5 | Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đường Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
7 | Đường từ QLộ 3 đi công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng - cầu Đò So | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
10 | Quốc lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó (đoạn qua xã Uy Nỗ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
11 | Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
13 | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
14 | Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
15 | Quốc lộ 3 qua xưởng phim đến Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
16 | Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
17 | Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
18 | Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
19 | Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
20 | Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
21 | Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
22 | Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
23 | Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy quy xã Xuân Nộn đê đê Cà Lồ) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đườnn, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) | 6 000 000 | 4 050 000 | 2 800 000 | 2 150 000 | 2 950 000 | 2 070 000 | 1 450 000 | 1 170 000 | ||
- | Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thụy, Đặng Xá) | 6 000 000 | 4 050 000 | 2 800 000 | 2 150 000 | 2 950 000 | 2 070 000 | 1 450 000 | 1 170 000 | ||
- | Cuối thị trấn Trâu Quỳ đến hết địa phận Hà Nội | 6 000 000 | 4 050 000 | 2 800 000 | 2 150 000 | 2 950 000 | 2 070 000 | 1 450 000 | 1 170 000 | ||
3 | Đường Ỷ Lan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 | 6 000 000 | 4 050 000 | 2 800 000 | 2 150 000 | 2 950 000 | 2 070 000 | 1 450 000 | 1 170 000 | ||
- | Qua đoạn giao 181 đến đê Sông Đuống | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
4 | Đường Kiêu Kỵ từ Quốc lộ 5 đến sông Bắc Hưng Hải | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
5 | Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đường Ninh Hiệp | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
7 | Quốc lộ 1B đi Trung Màu | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
8 | Đường Yên Thường | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
9 | Đường Kiên Thành (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 200 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
10 | Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn đến đê Sông Hồng | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
11 | Ngã ba Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
12 | Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
13 | Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
14 | Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | ||
15 | Đường đê Sông Hồng | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
16 | Đê Sông Đuống: |
|
| ||||||||
- Đường Bắc đê Sông Đuống: |
|
| |||||||||
+ Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | |||
+ Đoạn qua xã Phù Đổng, xã Trung Màu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội) | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | |||
- Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7
(Kèm theo Quyết định số: 150 /2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 200 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
- | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 200 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
2 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
3 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 200 000 | 1 521 000 | 1 089 000 | 945 000 | ||
- | Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
4 | Đường 131 | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 1 890 000 | 1 242 000 | 1 008 000 | 900 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Đường Phù Lỗ - Đò Lo | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
6 | Quốc lộ 35 | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
7 | Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
8 | Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
9 | Đường 35 đi Bắc Sơn | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
10 | Đường 131 đi Bắc Phú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
11 | Đường 131 - Hiền Ninh | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
12 | Núi Đôi - Thá | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
13 | Quốc lộ 3 - Cầu Vát | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
14 | Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
15 | Đường QL3 đi trường lương thực thực phẩm | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
16 | Đường QL3 đi tập thể quân đội 143-418 sang Bắc Phú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 | ||
17 | Đường 16 - Đức Hòa - đê tả Cà Lồ | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 620 000 | 1 062 000 | 900 000 | 855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
Đơn vị tính:đ/m2
TT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Phía đối diện đường tàu | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | |||
Phía đi qua đường tàu | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | |||
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Phía đối diện đường tàu | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | |||
Phía đi qua đường tàu | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | |||
2 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
4 500 000 |
3 360 000 |
2 640 000 |
2 040 000 |
2 500 000 |
1 825 000 |
1 306 000 |
1 134 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
Đường gom chân QL 1B |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
2 | Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn địa phận Huyện Thanh Trì) |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 | Đường từ đường Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng |
3 750 000 |
2 800 000 |
2 200 000 |
1 700 000 |
2 200 000 |
1 521 000 |
1 089 000 |
945 000 | ||
4 | Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng) |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
5 | Đường Tả Thanh Oai (Đường liên xã Phan Trọng Tuệ - Tả Thanh Oai) đoạn từ Phan Trọng Tuệ đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
6 |
Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ |
3 750 000 |
2 800 000 |
2 200 000 |
1 700 000 |
2 200 000 |
1 521 000 |
1 089 000 |
945 000 | ||
7 | Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện - Lạc Thị |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
8 | đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại áng |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
|
Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối xã Vĩnh Quỳnh. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 |
Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây |
3 750 000 |
2 800 000 |
2 200 000 |
1 700 000 |
|
2 200 000 |
1 521 000 |
1 089 000 |
945 000 |
|
Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | |||
10 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ cuối địa phận Thị trấn Văn Điển đến Cầu Bươu) |
4 500 000 |
3 360 000 |
2 640 000 |
2 040 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 500 000 |
1 825 000 |
1 306 000 |
1 134 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
11 | Đường Cầu Bươu (từ cuối đường Phan Trọng Tuệ đến giáp địa phận tỉnh Hà Tây) |
4 500 000 |
3 360 000 |
2 640 000 |
2 040 000 |
2 500 000 |
1 825 000 |
1 306 000 |
1 134 000 | ||
12 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ |
3 000 000 |
2 300 000 |
1 800 000 |
1 500 000 |
1 890 000 |
1 242 000 |
1 008 000 |
900 000 | ||
13 | Đường liên xã từ đê Sông Hồng - Duyên Hà - Vạn Phúc |
2 600 000 |
1 900 000 |
1 500 000 |
1 250 000 |
1 620 000 |
1 062 000 |
900 000 |
855 000 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 7
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LI ÊM
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đường 32 |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1
2 | + Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn (trước | 7 800 000 | 4 800 000 | 3 100 000 | 2 300 000 | 3 400 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | ||
+ Từ hết địa phận Thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn (sau khi mở đường) |
9 300 000 |
5 400 000 |
3 300 000 |
2 400 000 |
3 700 000 |
2 400 000 |
1 700 000 |
1 300 000 | |||
+ Từ ngã tư nhổn đến hết địa phận Hà Nội (trước mở đường) |
6 500 000 |
4 300 000 |
2 900 000 |
2 200 000 |
3 100 000 |
2 150 000 |
1 500 000 |
1 200 000 | |||
+ Từ ngã tư nhổn đến hết địa phận Hà Nội (sau mở đường) | 7 800 000 | 4 800 000 | 3 100 000 | 2 300 000 |
3 400 000 |
2 300 000 |
1 600 000 |
1 250 000 | |||
Đường Láng - Hoà Lạc (đoạn qua xã Tây Mỗ -Đại Mỗ) | 9 300 000 | 5 400 000 | 3 300 000 | 2 400 000 | 3 700 000 | 2 400 000 | 1 700 000 | 1 300 000 | |||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Kinh tế Miền Tây (từ đường 69 đến Sông Nhuệ) | 7 800 000 | 4 800 000 | 3 100 000 | 2 300 000 | 3 400 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | ||
2 | Đường Liên Mạc - Phú Diễn (từ đường Liên Mạc - Quốc lộ 32) |
5 400 000 |
3 800 000 |
2 700 000 |
2 100 000 |
2 800 000 |
2 000 000 |
1 400 000 |
1 150 000 | ||
3 | Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến Cống Chèm) |
6 500 000 |
4 300 000 |
2 900 000 |
2 200 000 |
3 100 000 |
2 150 000 |
1 500 000 |
1 200 000 | ||
4 | Đường Liên Mạc | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | ||
5 | Đường Thượng Cát | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | ||
6 | Đường 69 từ cuối địa phận xã | 7 800 000 | 4 800 000 | 3 100 000 | 2 300 000 | 3 400 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 250 000 | ||
| - Đường 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
8 | + Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
+ Đoạn từ thôn Ngọc Trục đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt. | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | |||
+ Đường Tây Mỗ Đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến Đường Láng Hoà Lạc |
4 500 000 |
3 360 000 |
2 640 000 |
2 040 000 |
2 500 000 |
1 825 000 |
1 306 000 |
1 134 000 | |||
+ Đoạn từ Láng Hoà Lạc đến ngã tư Canh | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | |||
+ Đường Xuân Phương Đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn |
5 400 000 |
3 800 000 |
2 700 000 |
2 100 000 |
2 800 000 |
2 000 000 |
1 400 000 |
1 150 000 | |||
+ Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng | 5 400 000 | 3 800 000 | 2 700 000 | 2 100 000 | 2 800 000 | 2 000 000 | 1 400 000 | 1 150 000 | |||
Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm) | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 040 000 | 2 500 000 | 1 825 000 | 1 306 000 | 1 134 000 | |||
9 | Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) |
5 400 000 |
3 800 000 |
2 700 000 |
2 100 000 |
2 800 000 |
2 000 000 |
1 400 000 |
1 150 000 | ||
10 | Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo) | 6 500 000 | 4 300 000 | 2 900 000 | 2 200 000 | 3 100 000 | 2 150 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | ||
11 | Đường vào xí nghiệp Vi sinh (đoạn qua xã Xuân Phương - Tây Mỗ) |
6 500 000 |
4 300 000 |
2 900 000 |
2 200 000 |
3 100 000 |
2 150 000 |
1 500 000 |
1 200 000 | ||
12 | Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ | 6 500 000 | 4 300 000 | 2 900 000 | 2 200 000 | 3 100 000 | 2 150 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | ||
13 | Đoạn từ Đại học Cảnh sát đến đường 70 | 6 500 000 | 4 300 000 | 2 900 000 | 2 200 000 | 3 100 000 | 2 150 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | ||
14 | Đường Phương Canh từ ngã ba Sông Nhuệ đến ngã tư Canh |
6 500 000 |
4 300 000 |
2 900 000 |
2 200 000 |
|
3 100 000 |
2 150 000 |
1 500 000 |
1 200 000 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Nguyên Khê | 960 000 | 600 000 |
2 | Xã Uy Nỗ | 960 000 | 600 000 |
3 | Xã Hải Bối | 960 000 | 600 000 |
4 | Xã Tiên Dương | 960 000 | 600 000 |
5 | Xã Cổ Loa | 960 000 | 600 000 |
6 | Xã Xuân Canh | 960 000 | 600 000 |
7 | Xã Đông Hội | 960 000 | 600 000 |
8 | Xã Mai Lâm | 960 000 | 600 000 |
9 | Xã Vĩnh Ngọc | 960 000 | 600 000 |
10 | Xã Kim Chung | 960 000 | 600 000 |
11 | Xã Nam Hồng | 960 000 | 600 000 |
12 | Xã Võng La | 960 000 | 600 000 |
13 | Xã Bắc Hồng | 780 000 | 500 000 |
14 | Xã Vân Nội | 960 000 | 600 000 |
15 | Xã Xuân Nộn | 600 000 | 400 000 |
16 | Xã Việt Hùng | 780 000 | 500 000 |
17 | Xã Kim Nỗ | 960 000 | 600 000 |
18 | Xã Dục Tú | 600 000 | 400 000 |
19 | Xã Tầm Xá | 960 000 | 600 000 |
20 | Xã Vân Hà | 780 000 | 500 000 |
21 | Xã Đại Mạch | 780 000 | 500 000 |
22 | Xã Liên Hà | 600 000 | 400 000 |
23 | Xã Thụy Lâm | 600 000 | 400 000 |
BẢNG SỐ 8
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Yên Viên | 1 200 000 | 750 000 |
2 | Xã Ninh Hiệp | 1 200 000 | 750 000 |
3 | Xã Dương Xá | 960 000 | 600 000 |
4 | Xã Phú Thị | 960 000 | 600 000 |
5 | Xã Yên Thường | 960 000 | 600 000 |
6 | Xã Đình Xuyên | 780 000 | 500 000 |
7 | Xã Dương Hà | 780 000 | 500 000 |
8 | Xã Kiêu Kỵ | 780 000 | 500 000 |
9 | Xã Đa Tốn | 780 000 | 500 000 |
10 | Xã Đặng Xá | 780 000 | 500 000 |
11 | Xã Bát Tràng | 1 200 000 | 750 000 |
12 | Xã Phù Đổng | 780 000 | 500 000 |
13 | Xã Trung Mầu | 600 000 | 400 000 |
14 | Xã Dương Quang | 600 000 | 400 000 |
15 | Xã Kim Sơn | 780 000 | 500 000 |
16 | Xã Lệ Chi | 600 000 | 400 000 |
17 | Xã Kim Lan | 780 000 | 500 000 |
18 | Xã Văn Đức | 600 000 | 400 000 |
BẢNG SỐ 8
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Phù Lỗ | 650 000 | 450 000 |
2 | Xã Phú Minh | 650 000 | 450 000 |
3 | Xã Phú Cường | 550 000 | 350 000 |
4 | Xã Thanh Xuân | 650 000 | 450 000 |
5 | Xã Mai Đình | 650 000 | 450 000 |
6 | Xã Quang Tiến | 650 000 | 450 000 |
7 | Xã Xuân Thu | 200 000 | 100 000 |
8 | Xã Kim Lũ | 200 000 | 100 000 |
9 | Xã Trung Giã | 250 000 | 150 000 |
10 | Xã Đức Hòa | 250 000 | 150 000 |
11 | Xã Tân Minh | 350 000 | 200 000 |
12 | Xã Bắc Phú | 200 000 | 100 000 |
13 | Xã Đông Xuân | 500 000 | 300 000 |
14 | Xã Tân Dân | 500 000 | 300 000 |
15 | Xã Tân Hưng | 200 000 | 100 000 |
16 | Xã Việt Long | 200 000 | 100 000 |
17 | Xã Hiền Ninh | 350 000 | 200 000 |
18 | Xã Xuân Giang | 250 000 | 150 000 |
19 | Xã Tiên Dược | 650 000 | 450 000 |
20 | Xã Phù Linh | 650 000 | 450 000 |
21 | Xã Nam Sơn | 250 000 | 150 000 |
22 | Xã Bắc Sơn | 250 000 | 150 000 |
23 | Xã Minh Trí | 280 000 | 170 000 |
24 | Xã Minh Phú | 280 000 | 170 000 |
25 | Xã Hồng Kỳ | 250 000 | 150 000 |
BẢNG SỐ 8
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔNTHUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên Xã |
Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 |
Xã Xuân Phương |
2 200 000 |
1 100 000 |
2 |
Xã Phú Diễn |
2 200 000 |
1 100 000 |
3 |
Xã Minh Khai |
2 200 000 |
1 100 000 |
4 |
Xã Thuỵ Phương |
2 000 000 |
1 050 000 |
5 |
Xã Tây Mỗ |
2 000 000 |
1 050 000 |
6 |
Xã Đại Mỗ |
2 000 000 |
1 050 000 |
7 |
Xã Tây Tựu |
1 875 000 |
1 000 000 |
8 |
Xã Thượng Cát |
1 875 000 |
1 000 000 |
9 |
Xã Liên Mạc |
1 875 000 |
1 000 000 |
(Kèm theo Quyết định số: 150/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND Thành phố)
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
1/- Huyện Từ Liêm: - Xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì. - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại. |
2/- Huyện Thanh Trì: - Xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp. - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại. |
3/- Huyện Gia Lâm: - Xã giáp ranh nội thành: Cổ Bi, Đông Dư. - Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại. |
4/- Huyện Đông Anh ( xã vùng đồng bằng ) |
5/- Huyện Sóc Sơn: - Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh. - Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ. |
- 1Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007
- 4Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007
- 4Quyết định 3385/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (trước đây) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 150/2007/QĐ-UBND về việc giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 150/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2007
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hoàng Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra