Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG DO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn và Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) do Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng cung cấp, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân do Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng cung cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt;
b) Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng;
c) Các cơ quan, tổ chức có liên quan.
3. Biểu giá nước sạch sinh hoạt:
a) Từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020:
- Sử dụng từ 01 m3 đến 10 m3 đầu tiên: 7.000 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 11 đến m3 thứ 20: 8.200 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 21 đến m3 thứ 30: 9.800 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 31 trở lên: 12.500 đồng/m3.
b) Từ ngày 01/01/2021 trở đi:
- Sử dụng từ 01 m3 đến 10 m3 đầu tiên: 7.400 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 11 đến m3 thứ 20: 8.600 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 21 đến m3 thứ 30: 10.600 đồng/m3.
- Sử dụng từ m3 thứ 31 trở lên: 14.000 đồng/m3.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan thường xuyên kiểm tra việc thực hiện giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý kịp thời những vướng mắc phát sinh.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- 2Quyết định 07/2017/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 07/2017/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cung cấp
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty cổ phần Cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- Số hiệu: 15/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Trần Văn Chuyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra