Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thu: Cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
2. Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt do cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước cung cấp.
Điều 3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước cụ thể theo phụ lục đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2017.
Bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: /2017/QĐ-UBND ngày tháng năm 2017)
STT | Đối tượng | Mức thu giá tối đa dịch vụ | |
Mức thu trên địa bàn TP Pleiku | Mức thu trên địa bàn các huyện, thị xã | ||
1 | Hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
| Đối với hộ ở mặt đường và có tên đường | 20.000 đ/hộ/tháng | 15.000 đ/hộ/tháng |
| Đối với hộ trong hẻm, đường chưa có tên | 15.000 đ/hộ/tháng | 10.000 đ/hộ/tháng |
2 | Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ | 30.000 đ/hộ/tháng | 25.000 đ/hộ/tháng |
3 | Hộ kinh doanh, buôn bán vừa | 50.000 đ/hộ/tháng | 45.000 đ/hộ/tháng |
4 | Hộ kinh doanh, buôn bán lớn | 70.000 đ/hộ/tháng | 70.000 đ/hộ/tháng |
5 | Cửa hàng kinh doanh ăn uống |
|
|
| Dưới 2 m3 rác/tháng | 150.000 đ/cửa hàng/tháng | 140.000 đ/cửa hàng/tháng |
| Từ 2 m3 rác/tháng trở lên | 200.000 đ/cửa hàng/tháng | 190.000 đ/cửa hàng/tháng |
6 | Nhà hàng, khách sạn | 150.000 đ/m3 rác | 150.000 đ/m3 rác |
7 | Văn phòng làm việc; cơ quan hành chính sự nghiệp và cửa hàng kinh doanh của các doanh nghiệp | 100.000 đ/đơn vị/tháng | 100.000 đ/đơn vị/tháng |
8 | Đơn vị hành chính sự nghiệp dùng chung văn phòng (trụ sở liên cơ quan) | 50.000 đ/đơn vị/tháng | 50.000 đ/đơn vị/tháng |
9 | Trường học, nhà trẻ |
|
|
| Dưới 2 m3 rác/tháng | 100.000 đ/đơn vị/tháng | 100.000 đ/đơn vị/tháng |
| Từ 2 m3 rác/tháng trở lên | 150.000 đ/đơn vị/tháng | 150.000 đ/đơn vị/tháng |
10 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe, chung cư | 150.000 đ/m3 rác | 140.000 đ/m3 rác |
11 | Công trình XDCB dở dang | 100.000 đ/m3 rác | 80.000 đ/m3 rác |
- 1Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 về giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2017 công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 về giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 15/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra