Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2015/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí.
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ pháp lệnh số 38/2001/PL- BTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 254/TTr-STNMT ngày 26/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Phương pháp xác định số lượng khoáng sản nguyên khai:
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) | x | Hệ số quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi (theo bảng dưới đây):
STT | Thành phẩm | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |
Quy đổi ra khối lượng (m3) | Quy đổi ra trọng lượng (tấn) |
| |||
A | Khoáng sản kim loại quặng sắt | Tấn |
|
|
|
1 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 |
| 2,4 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai < 40% |
2 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 |
| 1,7 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
3 | Quặng sắt quy về hàm lượng 62% | 1,0 |
| 1,3 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
B | Khoáng sản nhiên liệu | Tấn |
|
|
|
| Than antraxit (Tinh Nhuệ) | 1,0 |
| 1,05 |
|
C | Khoáng chất công nghiệp | Tấn |
|
|
|
1 | Cao lanh | 1,0 |
| 2,1 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm < 30% |
2 | Cao lanh | 1,0 |
| 1,35 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
3 | Fenspat | 1,0 |
| 1,0 |
|
4 | Quặng Barit | 1,0 |
| 1,25 |
|
5 | Secpentin | 1,0 |
| 1,1 |
|
6 | Talc | 1,0 |
| 1,1 |
|
7 | Quăczit | 1,0 |
| 1,1 |
|
8 | Mica | 1,0 |
| 1,0 |
|
9 | Đôlômit | 1,0 |
| 1,0 |
|
10 | Thạch anh | 1,0 |
| 1,0 |
|
D | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
I | Đá vật liệu xây dựng thông thường | m3 |
|
|
|
1 | Đá hộc | 1,0 | 1,0 | 1,63 |
|
2 | Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm | 1,0 | 1,1 | 1,79 |
|
3 | Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm | 1,0 | 1,15 | 1,87 |
|
4 | Đá bột, đá cấp phối | 1,0 | 1.2 | 1,95 |
|
II | Đá làm vật liệu xi măng | Tấn |
|
|
|
1 | Đá vôi | 1,0 |
| 1,0 |
|
2 | Đá sét phụ gia | 1,0 |
| 1,0 |
|
3 | Cát kết phong hóa | 1,0 |
| 1,0 |
|
III | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác | m3 |
|
|
|
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | 1,0 | 1,0 |
|
|
2 | Cát (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 |
|
|
3 | Sỏi xô (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 |
|
|
4 | Sét gạch ngói | 660 viên gạch đặc | 1,0 |
|
|
800 viên gạch 2 lỗ | 1,0 | ||||
E | Nước khoáng thiên nhiên | m3 |
|
|
|
1 | Nước khoáng nóng | 1,0 | 1,0 |
|
|
3. Quy định này áp dụng cho việc tính phí bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
2. Trường hợp có sự thay đổi liên quan đến hệ số nêu trên, Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2033/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật khoáng sản 2010
- 6Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 7Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2033/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 15/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra