- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1492/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 14 tháng 05 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 123/TTr-CAT-PV01 ngày 27 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính kèm danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Trường hợp nội dung thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong đó, Ban hành mới gồm 35 thủ tục, hủy bỏ 29 thủ tục (từ thủ tục số 01 đến thủ tục số 29) tại Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai; các nội dung khác của Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý; hủy bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân thực hiện tại bộ phận một cửa cấp huyện theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa phối hợp Giám đốc Công an tỉnh khẩn trương bố trí, chuẩn bị điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng và công bố thời gian chính thức tổ chức thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
Điều 2. Công an tỉnh, UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Công an tỉnh có trách nhiệm in ấn, phô- tô đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh cập nhật nội dung, quy trình giải quyết đối với từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long khánh, thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG AN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Số Trang tại phần II |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU | ||
1. | Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới | 1 |
2. | Thủ tục đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi | 5 |
3. | Thủ tục đăng ký lại mẫu con dấu | 8 |
4. | Thủ tục đăng ký thêm mẫu con dấu | 11 |
5. | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu | 14 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | ||
1. | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 17 |
2. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 21 |
3. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 24 |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ | ||
1. | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 27 |
2. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 29 |
3. | Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 31 |
4. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 33 |
5. | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 35 |
6. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 37 |
7. | Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 39 |
8. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 41 |
9. | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 43 |
10. | Thủ tục Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 45 |
11. | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 47 |
12. | Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 49 |
13. | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 51 |
14. | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 53 |
15. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 56 |
16. | Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 59 |
17. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 61 |
18. | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 63 |
19. | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 65 |
20. | Thủ tục Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 67 |
21. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 69 |
22. | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 71 |
23. | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 73 |
24. | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 75 |
25. | Thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 77 |
26. | Thủ tục Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 79 |
27. | Thủ tục Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 82 |
28. | Thủ tục Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 84 |
29. | Thủ tục Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 86 |
30. | Thủ tục Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 88 |
31. | Thủ tục Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 90 |
32. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 92 |
33. | Thủ tục Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 94 |
34. | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 96 |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | ||
1. | Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn PCCC | 98 |
2. | Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về PCCC đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | 101 |
3. | Thủ tục nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 106 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Số Trang tại phần II |
I. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | ||
1. | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) | 108 |
2. | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | 111 |
3. | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) | 115 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | ||
1. | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ kiện về an ninh, trật tự | 118 |
2. | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 122 |
3. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 124 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công Thương, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công Thương, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công an tại Trung tâm hành chính công tỉnh, địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực