- 1Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu xe máy, xe ô tô, tàu, thuyền và giá nhà xây dựng mới để tính thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 696/2010/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe ô tô, xe máy, tàu thuyền tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/2012/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1771/TTr/STC-QLG ngày 01/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy như sau:
- Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy tại Quyết định số 1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, sản xuất từ năm 2009 trở về sau như Phụ lục số 1 kèm theo.
- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe máy tại Mục B - Xe sản xuất trong nước, Quyết định số 1947/2009/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số 02 kèm theo.
- Đính chính hãng, đơn vị sản xuất của các loại phương tiện xe ô tô tại Mục B - Xe ô tô nhập khẩu, Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh như Phụ lục số 03 kèm theo.
Mức giá quy định tại phụ lục là mức giá tối thiểu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (Giá thanh toán).
Đối với các phương tiện xe máy, xe ô tô không quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1947/2009/QĐ-UB ngày 19/06/2009 và Quyết định số 696/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trường hợp mức giá tối thiểu các loại phương tiện xe máy, xe ô tô quy định trong bảng giá chưa phù hợp, các loại phương tiện chưa quy định trong bảng giá, Cục thuế tỉnh đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên phương tiện | Nước sx, Năm sx | Trọng tài, công suất hoặc dung tích xy lanh hoặc đặc điểm | Mức giá (Nghìn đồng) |
1 | 2 | 4 | 5 | 11 |
|
|
| ||
I | HÃNG FORD |
|
|
|
1 | Focus DA3 G6DH AT | VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ, dung tích xy lanh 1,997 cc | 795.000 |
2 | Focus DA3 QQDD AT | VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ, 5 cửa ICA2, dung tích xy lanh 1,798 cc | 635.000 |
3 | Focus DB3 AODB MT | VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy lanh 1,798 cc | 605.000 |
4 | Focus DB3 AODB AT | VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ, 4 cửa ICA2, dung tích xy lanh 1,999 cc | 697.000 |
5 | Everest UW 151 - 7 | VN-2011 | 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 2499 cc | 844.000 |
6 | Everest UW 151 - 2 | VN-2011 | 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ DIESEL, dung tích xi lanh 2499 cc | 783.000 |
7 | Everest UW 851 - 2 | VN-2011 | Ô tô con 7 chỗ, dung tích xy lanh 2.499 cc | 880.000 |
8 | Transit JX6582T - M3 | VN-2011 | Ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2 | 817.000 |
9 | Fiesta JA8 4D TSJA - AT | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1596 cm3 ,4 cửa | 565.000 |
10 | Fiesta JA8 5D TSJA - AT | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1596 cm3 ,5 cửa | 631.000 |
11 | Fiesta JA8 4D M6JA - MT | VN-2011 | 5 chỗ, số sàn, động cơ xăng, dung tích xy lanh 1388 cc ,4 cửa | 532.000 |
12 | Ranger UF5F902 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn loại 4x4, Diesel XLT | 708.200 |
13 | Ranger UF4L901 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn loại 4x2, Diesel XL | 582.200 |
14 | Ranger UF5FLAA | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 595.200 |
15 | Ranger UF5FLAB | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT | 681.200 |
16 | Ranger UF4MLAC | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 670.200 |
17 | Ranger UF5F901 | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4, Diesel XL | 622.200 |
18 | Ranger UF4L LAD | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2, Diesel XL | 557.200 |
19 | Ranger UG6F901 (WILDTRAK) | Nhập khẩu/2011 | Ô tô tải, Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak | 718.200 |
20 | Escape EV 24 | VN-2011 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 2 cầu | 851.000 |
21 | Escape EV 65 | VN-2011 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 1 cầu, XLS | 784.000 |
22 | Mondeo BA7 | VN-2011 | 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động | 941.000 |
23 | Transit FCC6 PHFA | VN-2011 | Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, EURO2 | 770.000 |
24 | Transit FCC6 PHFA | VN-2011 | Ô tải VAN, động cơ Diesel, EURO2 | 599.000 |
II | HÃNG TOYOTA |
|
|
|
1 | Yaris NCP91L-AHPRKM | Nhập khẩu/2011 | 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497cc | 658.000 |
2 | Land Cruiser VX UZJ200L-GNAEK | Nhập khẩu/2011 | 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp động cơ xăng, dung tích 4664 cm3 , 4x4 | 2.608.000 |
3 | Land Cruiser Prado TX - LTRJ150L-GKPEK | Nhập khẩu/2011 | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4 | 1.923.000 |
4 | Hilux G KU26L-PRMSYM | Nhập khẩu/2011 | Pinkup trở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.982 cm3 , 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520 kg | 723.000 |
5 | Hilux E KUN15L-PRMSYM | Nhập khẩu/2011 | Pinkup trở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel, dung tích 2.494 cm3 , 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 545 kg | 579.000 |
6 | Camry GSV40L- JETGKU 3.5Q | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3 | 1.507.000 |
7 | Camry ACV40L-JEAEKU 2.4G | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.362cc | 1.093.000 |
8 | COROLLA ZRE143L-GEXVKH; 2.0 CVT | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3 | 842.000 |
9 | COROLLA ZRE142L-GEXGKH; 1.8 CVT | VN-2011 | 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 | 773.000 |
10 | COROLLA ZRE142L-GEXGKH; 1.8 MT | VN-2011 | 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 | 723.000 |
11 | Vios NCP93L-BEPGKU G | VN-2011 | 5 chỗ, số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cc, cửa sổ chỉnh điện | 602.000 |
12 | Vios NCP93L-BEMRKU E | VN-2011 | 5 chỗ, số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện | 552.000 |
13 | Vios NCP93L-BEMDKU LIMO | VN-2011 | 5 chỗ, số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497cc, cửa sổ chỉnh tay | 520.000 |
14 | Innova VTGN40L-GKPNKU V | VN-2011 | 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc | 790.000 |
15 | Innova G SR TGN40L-GKMNKU | VN-2011 | 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3 | 754.000 |
16 | Innova GTGL40L-GKMNKU G | VN-2011 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc, cửa sổ điện | 715.000 |
17 | Innova JTGN40L-GKMNKU J | VN-2011 | 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay | 640.000 |
18 | FORTUNER TGN51L-NKPSKU-V-TRD Sportivo | VN-2011 | 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694cm3, động cơ xăng, bộ ốp thân xe thể thao TRD | 1.060.000 |
19 | FORTUNER TGN51L-NKPSKU-V | VN-2012 | 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3, 4x4 | 1.012.000 |
20 | FORTUNER KUN60L-NKMSHU-G | VN-2011 | 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.694 cm3, 4x2 | 840.000 |
21 | Hiace TRH213L-JDMNKU, Super Wagon | VN-2011 | 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cc | 823.000 |
22 | Hiace (KDH212L - JEMDYU) Commuter | VN-2011 | 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cc | 704.000 |
23 | Hiace TRH213L -JDMNKU, Commuter | VN-2011 | 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2.694 cc | 681.000 |
24 | TOYOTA COROLLA 1.6 LX1 P/S | Đài Loan - 2010 | Ô tô con 5 chỗ, dung tích 1.598cm3 | 850.000 |
25 | LEXUS GX 460 PREMIUM -07 chỗ | Nhật Bản - 2010 | Ô tô con 7 chỗ, dung tích 4.608cm3 | 3.700.000 |
26 | LEXUS LX 570 | Nhật Bản - 2011 | 8 chỗ, dung tích 5.663 cm3 | 4.400.000 |
27 | CAMRY 2.0 E | Đài Loan - 2011 | 5 chỗ, dung tích 1.998cc | 1.100.000 |
III | HÃNG HONDA |
|
|
|
1 | CR-V 2.4 AT | VN-2011 | 05 chỗ, dung tích 2.354 cm3 | 1.100.000 |
2 | CR-V Special Edition | VN-2012 | 05 chỗ, kí hiệu 2.4L AT RE3 | 1.138.000 |
3 | CACORD 2.4 AT | Thái Lan -2011 | 05 chỗ, dung tích 2.354 cm3 | 1.435.000 |
4 | CACORD 3.5 AT | Thái Lan-2011 | 05 chỗ, dung tích 3.471 cm3 | 1.710.000 |
5 | PJLOT EX-L | Mỹ-2010 | 05 chỗ, dung tích 3.471 cm3 | 1.750.000 |
6 | CIVIC 1.8 MT | VN-2011 | 05 chỗ, dung tích 1.799 cm3 | 675.000 |
7 | CIVIC 1.8 AT | VN-2011 | 05 chỗ, dung tích 1.799 cm3 | 754.000 |
8 | CIVIC 2.0 AT | VN-2011 | 05 chỗ, dung tích 1.799 cm3 | 850.000 |
IV | HÃNG HUYNDAI |
|
|
|
1 | Avante HD-16 GS-M4 | VN-2011-2012 | 5 chỗ, động cơ xăng, số sàn 5 cấp | 486.600 |
2 | Avante HD-16 GS-A5 | VN-2011-2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 1,6, hộp số tự động 4 cấp | 574.600 |
3 | Avante HD-20 GS-A4 | VN-2011-2012 | 5 chỗ, động cơ xăng 2.0, số tự động 4 cấp | 608.500 |
4 | Elantra HD-16-M4 | VN-2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, động cơ xăng 1,6l, số sàn 5 cấp | 456.400 |
5 | Sonata YF-BB6AB-1 | VN-2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 2.0, số tự động 6 cấp | 936.700 |
6 | EON | Ấn Độ-2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, động cơ xăng 1,1lít, số sàn 5 cấp | 328.000 |
7 | 110, 1.1L | Ấn Độ-2011-2012 | 5 chỗ, xăng 1,1lít, số sàn 5 cấp | 362.400 |
8 | 110, 1.2L | Ấn Độ-2011-2012 | 5 chỗ, xăng 1,1lít, số sàn 5 cấp | 430.000 |
9 | 120 | Ấn Độ-2011-2012 | 5 chỗ, số tự động 4 cấp, xăng 1,4lít | 519.600 |
10 | 130 CW | Hàn Quốc 2011-2012 | 5 chỗ, xăng 1,6l, số tự động 4 cấp | 661.800 |
11 | Accent | Hàn Quốc 2011-2012 | 5 chỗ, xăng 1,4lít, số sàn 5 cấp | 522.100 |
12 | Accent | Hàn Quốc 2011-2012 | 5 chỗ, xăng 1,4lít, số sàn 4 cấp | 522.100 |
13 | Veloster | Hàn Quốc 2011-2012 | 4 chỗ, xăng 1,6lít, số tự động 6 cấp | 817.000 |
14 | Sonata 2.0L | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 05 chỗ | 945.000 |
15 | Gesesis Coupe 2.0T | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 4 chỗ, xăng 2.0lít, số tự động 5 cấp | 1.080.700 |
16 | Tucson 2.0 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô con 5 chỗ, xăng 2.0lít, số tự động 6 cấp | 904.100 |
17 | Santa Fe 2.4L - 4x2 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô con 7 chỗ, xăng 2.4lít, số tự động 6 cấp | 1.116.800 |
18 | Santa Fe 2.4L - 4x4 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô con 7 chỗ, xăng 2.4lít, số tự động 6 cấp | 1.137.500 |
19 | Santa Fe 2.0L - 4x2 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 7 chỗ, Diesel 2.0, số tự động 6 cấp | 1.116.800 |
20 | Santa Fe-CM7UBC | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 7 chỗ, Diesel 2.0, số tự động 6 cấp | 1.090.800 |
21 | Equus VS380 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 3.8lít, số tự động | 2.688.500 |
22 | Equus VS460 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 4.6lít, số tự động | 3.205.500 |
23 | Equus VL500 | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 5.0lít, số tự động | 3.935.100 |
24 | Equus VL500 Limousine | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 5.0lít, số tự động | 3.935.100 |
25 | H-1,06 chỗ | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 5 chỗ, xăng 2.4 lít, số sàn 5 cấp | 723.800 |
26 | H-1,06 Van | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô tải Van, động cơ Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 665.500 |
27 | H-1,09 chỗ | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 9 chỗ, xăng 2.4 lít, số sàn 5 cấp | 785.900 |
28 | H-1,09 chỗ Diesel | Hàn Quốc 2011-2012 | Ô tô 9 chỗ, Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 847.900 |
29 | H100/TC-TL | VN 2011-2012 | Ô tô tải, Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 399.000 |
30 | H100/TC-MP | VN 2011-2012 | Ô tô tải có mui, Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 405.000 |
31 | H100/TC-TK | VN 2011-2012 | Ô tô tải, Diesel 2.5 lít, số sàn 5 cấp | 410.000 |
32 | MIGHTY HD65 | VN 2011-2012 | Ô tô sát xi tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 440.000 |
33 | MIGHTY HD65/DT-TL | VN 2011-2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 444.000 |
34 | MIGHTY HD65/DT-TMB | VN 2011-2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 452.000 |
35 | MIGHTY HD65/DT-TK | VN 2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 | 455.000 |
36 | MIGHTY HD65/DT-TLH | VN 2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD65 hạ tải | 444.000 |
37 | MIGHTY HD65/DT-TBH | VN 2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 hạ tải | 452.000 |
38 | MIGHTY HD65/DT-TKH | VN 2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD65 hạ tải | 455.000 |
39 | MIGHTY HD72 | VN 2012 | Ô tô sát xi tải hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 460.000 |
40 | MIGHTY HD72/DT-TL | VN 2012 | Ô tô tải hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 464.000 |
41 | MIGHTY HD72/DT-TMB | VN 2012 | Ô tô tải (có mui) hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 472.000 |
42 | MIGHTY HD72/DT-TK | VN 2012 | Ô tô tải (thùng kín) hiệu Hyundai MIGHTY HD72 | 475.000 |
V | HÃNG KIA |
|
|
|
1 | Morning BAH42F8 | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn , LXMT | 319.000 |
2 | Morning BAH42F8 | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn , EXMT | 303.000 |
3 | Morning BAH43F8 | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động - SX | 322.000 |
4 | Caren FGFC42 | VN 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số sàn, động cơ 1.6 | 475.000 |
5 | Caren FGFA42 | VN 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số sàn, động cơ 2.0 | 483.000 |
6 | Caren FGFA43 | VN 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số tự động, động cơ 2.0 | 524.000 |
7 | Caren 16 CBU | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn | 544.000 |
8 | RIO - 4GMT | Hàn Quốc 2011 | 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng, số sàn | 414.000 |
9 | RIO - 5GMT | Hàn Quốc 2011 | 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng, số sàn | 439.000 |
10 | RIO - 5GAT | Hàn Quốc 2011 | 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng, số tự động | 569.000 |
11 | Forte TDFC42 | VN 2011 | 5 chỗ, GMTH, máy xăng, số sàn | 509.000 |
12 | Forte TD16GE 2MT | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số sàn, SXMT | 555.000 |
13 | Forte TD16GE 2AT | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động, SXAT | 589.000 |
14 | Cerato (5 cửa - KNAFW511BB) | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 685.000 |
15 | Cerato KOUP (KNAFW612BA) | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động, nhập khẩu CBU | 746.000 |
16 | Sorento 2WD DSL MT | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ, máy dầu, số sàn, 1 cầu | 889.000 |
17 | Sorento 2WD GAS MT | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ, máy dầu, số sàn, 1 cầu | 928.000 |
18 | Sorento 2WD GAS AT | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu | 970.000 |
19 | Sorento GMT4WD MT | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số sàn, 2 cầu | 947.000 |
20 | Sorento 2WD GAT4WD AT | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu | 985.000 |
21 | Magentis | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 889.000 |
22 | New Carnival | Nhập khẩu 2011 | 8 chỗ, máy xăng, số sàn (GMT) | 850.000 |
23 | New Carnival | Nhập khẩu 2011 | 11 chỗ, máy dầu, số sàn (DSLMT) | 780.000 |
24 | New Carnival | Nhập khẩu 2011 | 8 chỗ, máy xăng, số tự động (GAT) | 780.000 |
25 | SPORTAGE (KNAPC811CB) | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, nhập khẩu CBU, máy xăng, số sàn, 2 cầu | 829.000 |
26 | SPORTAGE (KNAPC811DB) | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, nhập khẩu CBU, máy xăng, số tự động, 2 cầu | 869.000 |
27 | Optima | VN 2011 | 5 chỗ, máy xăng, số tự động | 945.000 |
28 | K2700 | VN 2011 | Ô tô tải 1 tấn | 330.000 |
29 | K2700 II | VN 2011 | Ô tô tải 1,25 tấn | 250.000 |
30 | K2700 II/THACO-TMB-C | VN 2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn | 263.300 |
31 | K2700 II/THACO-TK-C | VN 2011 | Ô tô tải thàng kín 1 tấn | 266.100 |
32 | K3000S | VN 2011 | Xe tải; 1,4 tấn | 286.000 |
33 | K3000S-TMB-C | VN 2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 299.800 |
34 | K3000S-MBB-C | VN 2011 | Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn | 299.400 |
35 | K3000S/THACO-TK-C | VN 2011 | Ô tô tải thùng kín 1,1 tấn | 302.100 |
VI | HÃNG MERCEDES |
|
|
|
1 | C200 BlueEfficientcy | VN 2011 | 05 chỗ, C200 BlueEfficientcy | 1.315.000 |
2 | C250 BlueEfficientcy | VN 2011 | 05 chỗ, C250 BlueEfficientcy | 1.409.000 |
3 | C300 | VN 2011 | 05 chỗ ngồi | 1.607.000 |
4 | GLK300 4MATIC | VN 2011 | 05 chỗ GLK, 4 MATIC | 1.618.000 |
5 | E250 CGI | VN 2011 | 05 chỗ, E250 CGI | 1.963.000 |
6 | E300 | VN 2011 | 05 chỗ, E300 | 2.487.000 |
7 | Sprinter 311CDI | VN 2011 | 16 chỗ, 311 CD | 909.000 |
8 | Sprinter 313CDI | VN 2011 | 16 chỗ, 313 CDI | 961.000 |
9 | Sprinter Panel Van 313CDI 1,25T | VN 2011 | Xe chở hàng hiệu Panel Van 311CDI 1,25T | 673.000 |
10 | SLK 200 | Nhập khẩu 2011 | 02 chỗ ngồi | 2.088.000 |
11 | E 350 | Nhập khẩu 2011 | 4 chỗ, E 350 Coupe | 3.114.000 |
12 | CLS 300 | Nhập khẩu 2011 | 4 chỗ, CLS 300 | 3.219.000 |
13 | CL 500 | Nhập khẩu 2011 | 04 chỗ ngồi | 6.876.000 |
14 | S 300L | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ ngồi | 4.264.000 |
15 | S 500L | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, S500 BlueEfficientcy | 5.643.000 |
16 | SL 350 | Nhập khẩu 2011 | 2 chỗ, SL 350 | 5.204.000 |
17 | R 300L | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ ngồi | 3.114.000 |
18 | GL 450 4MATIC | Nhập khẩu 2011 | 7 chỗ ngồi | 4.514.000 |
VII | HÃNG MITSHUBISHI |
|
|
|
1 | Grandis | VN 2011 | 7 chỗ, dung tích máy 2.378cc | 1.033.340 |
2 | Grandis Limited | VN 2011 | 7 chỗ, dung tích máy 2.378cc | 1.074.590 |
3 | Pajero Sport D.4WD.MT | VN 2011-2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.477cc (KH4WGNMZL VT2) | 871.310 |
4 | Pajero Sport D.2WD.AT | VN 2011-2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.998cc (KG4WGRMZL VT2) | 860.750 |
5 | Pajero Sport G.2WD.AT (SE) | VN 2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.998cc | 995.725 |
6 | Pajero Sport G2WDAT (STD) | VN-2012 | 7 chỗ, dung tích máy 2.477cc | 977.245 |
7 | Pajero cứu thương | Nhập khẩu 2012 | Ô tô cứu thương 4 + 1 chỗ, dung tích máy 2972 cc | 1.184.820 |
8 | Zinger GLS (AT) | VN 2011-2012 | 8 chỗ, dung tích 2.351 cc | 742.280 |
9 | Zinger GLS | VN 2009-2010-2011-2012 | 8 chỗ, dung tích 2.351 cc | 707.080 |
10 | Triton DC GLS (AT) | Nhập khẩu 2011-2012 | Ô tô tải 5 chỗ, số tự động, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477 cc | 674.300 |
11 | Triton DC GLS | Nhập khẩu 2011-2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477 cc | 647.020 |
12 | Triton DC GLX | Nhập khẩu 2009-2011-2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.477 cc | 563.640 |
13 | Triton DC GL | Nhập khẩu 2011-2012 | Ô tô tải 5 chỗ, pick up, ca bin kép, dung tích máy 2.351 cc | 527.560 |
14 | L300 cứu thương | Nhập khẩu /2012 | Ô tô cứu thương 6 + 1 chỗ, dung tích máy 1997 cc | 865.935 |
15 | Canter 7.5 GREAT C&C | VN 2011-2012 | Ô tô sát xi tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 641.630 |
16 | Canter 7.5 GREAT T.Hở | VN 2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 688.050 |
17 | Canter 7.5 GREAT T. Kín | VN 2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 724.570 |
18 | Canter 6.5 WIDE C&C | VN 2009-2010-2011-2012 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 614.460 |
19 | Canter 6.5 WIDE T.Hở | VN 2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 655.600 |
20 | Canter 6.5 WIDE T.Kín | VN 2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 686.290 |
21 | Canter 4.7LW C&C | VN 2011-2012 | Ô tô sát xi tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 585.530 |
22 | Canter 4.7LW T.Hở | VN 2011 | Ô tô tải, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 609.620 |
23 | Canter 4.7LW T.Kín | VN 2011 | Ô tô tải thùng kín, 3 chỗ ngồi dung tích 3.908 cc | 640.310 |
VIII | HÃNG NISSAN |
|
|
|
1 | Grand Livina 1.8AT | VN-2011 | Ô tô 7 chỗ, số tự động, xi lanh 1.798 cc | 705.000 |
2 | Grand Livina 1.8MT | VN-2011 | Ô tô 7 chỗ, số sàn, xi lanh 1.798 cc | 653.500 |
3 | NAVARA 2.5L 6MT | VN-2011 | Số sàn, 5 chỗ, dung tích 2.488 cc | 686.500 |
4 | OASHOAL LE AWD | Anh/2011 | Ô tô con 05 chỗ, dung tích xy lanh 1997cm3 | 819.000 |
5 | OASHOAL SE | Anh/2010 | Ô tô con, dung tích xy lanh 1997 cm4 | 800.000 |
6 | ROGUE SL AWD | Nhật/2010 | Ô tô con 05 chỗ, dung tích xy lanh 2488cm3 | 1.024.000 |
7 | Teana VQ 35 LUX | VN-2012 | Ô tô con 05 chỗ, số tự động | 2.204.545 |
8 | 370 Z 7 AT VQ37 LUX | VN-2012 | Ô tô con 02 chỗ, mã model: GLSALHLZ34EWA-U | 2.820.000 |
9 | Murano CVT VQ35 LUX | VN-2012 | Ô tô con 02 chỗ, mã model: TLJNLWWZEARE-ED | 2.535.455 |
IX | HÃNG DEAWOO - CHOVERLET |
|
|
|
1 | Spark Lite 0.8 Van | VN-2012 | 2 chỗ ngồi và thùng hàng tải trọng 300kg | 220.867 |
2 | Spark Lite 0.8 LT | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 306.059 |
3 | Spark LS 1.0 | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 313.500 |
4 | Spark LT 1.0 | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 339.700 |
5 | Spark 1.2 LS | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 364.957 |
6 | Spark 1.2 LT | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 382.416 |
7 | AVEO 1.5 LT | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 403.872 |
8 | Lacetti 1.0 LX | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 439.631 |
9 | Cruize 1.6 LS | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 496.426 |
10 | Cruize 1.6 LT | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 599.497 |
11 | Cruize 1.6 LTZ | VN-2012 | 5 chỗ ngồi | 631.050 |
12 | Gentra SX 1.5 MT 2011 | VN-2011 | Ô tô con 5 chỗ | 370.000 |
13 | Orlando LS | VN-2012 | 7 chỗ ngồi | 671.016 |
14 | Orlando LT | VN-2012 | 7 chỗ ngồi | 692.051 |
15 | Orlando LTZ | VN-2012 | 7 chỗ ngồi | 734.121 |
16 | Cap 2.4 LTG - New | VN-2012 | 7 chỗ ngồi | 880.440 |
17 | Cap 2.4 LTZG - New | VN-2012 | 7 chỗ ngồi | 915.148 |
X | HÃNG PORSCHE |
|
|
|
1 | Boxster | Nhập khẩu 2012 | 2 chỗ, dung tích xi lanh 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 6 cấp | 2.750.000 |
2 | Boxster S | Nhập khẩu 2012 | 2 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 6 cấp | 3.520.000 |
3 | 911 Carrera | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 7 cấp | 5.500.000 |
4 | 911 Carrera S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 7 cấp | 6.160.000 |
5 | 911 Carrera Cabriolet | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 7 cấp | 6.105.000 |
6 | 911 Carrera Cabriolet S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 7 cấp | 6.930.000 |
7 | Cayenne | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 3.598cc, động cơ V6, tự động 8 cấp Tiptronics S hoặc sổ tay 6 cấp | 2.750.000 |
8 | Cayenne S | Nhập khẩu 2011 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc, động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronics S | 3.740.000 |
9 | Cayenne S Hybrid | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.995cc, động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronics S | 3.960.000 |
10 | Cayenne Turbo | Nhập khẩu 2012 | 5 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc, động cơ V8, tự động 8 cấp Tiptronics S | 5.720.000 |
11 | Panamera | Nhập khẩu 2011-2013 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.605cc động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 6 cấp | 3.800.000 |
12 | Panamera 4 | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 3.605cc động cơ V6, tự động 7 cấp ly hợp kép | 4.290.000 |
13 | Panamera S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc sổ tay 6 cấp | 4.840.000 |
14 | Panamera 4S | Nhập khẩu 2012 | 4 chỗ, dung tích xi lanh 4.806cc động cơ V8, tự động 7 cấp ly hợp kép | 5.500.000 |
XI | HÃNG VOLKWAGEN |
|
|
|
1 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động 6 | 1.495.000 |
2 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động 6 | 1.252.000 |
3 | Tiguan 2.0 TSI 4 Motion | Nhập khẩu 2011 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.555.000 |
4 | New Beetle 1.6 mui cứng | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1595cc, 6 số tự động | 995.000 |
5 | New Beetle 2.0 mui cứng | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.168.000 |
6 | New Beetle 2.0 mui cứng | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.595cc, 6 số tự động | 1.055.000 |
7 | Passat | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.359.000 |
8 | Passat CC | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.595.000 |
9 | Passat CC | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.661.000 |
10 | Passat CC Sport | Nhập khẩu 2009 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 6 số tự động | 1.661.000 |
11 | Scirocco Sport | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.394cc, 7 số tự động | 796.000 |
12 | Scirocco 2.0 TSI Sport | Nhập khẩu 2010 | Động cơ xăng, dung tích 1.984cc, 7 số tự động | 1.393.900 |
XII | XE Ô TÔ DO ĐỨC SẢN XUẤT |
|
|
|
1 | AUDI A6, 2.0T | Đức - 2011 | Ô tô con 05 chỗ, tay lái thuận | 2.597.000 |
XIII | HÃNG MAZDA |
|
|
|
1 | MAZDA 2 MT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Hatchbach, máy xăng, số sàn | 589.000 |
2 | MAZDA 2 AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Hatchbach, máy xăng, số tự động | 615.000 |
3 | MAZDA 3 MT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Sedan, máy xăng, số tự động 1.6L | 810.000 |
4 | MAZDA 3 AT | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, Sedan, máy xăng, số tự động 2,0 L | 862.000 |
5 | MAZDA 6 AT | Việt Nam - 2011 | 07 chỗ, máy xăng, số tự động 2 cầu | 850.000 |
6 | MAZDA CX 9 | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, máy xăng, số tự động 2 cầu | 1.716.000 |
7 | MAZDA BT50 | Việt Nam - 2011 | 05 chỗ, máy xăng, số sàn 2 cầu | 599.000 |
XIV | HÃNG SUZUKI |
|
|
|
1 | Carry Truck | VN-2011 | Ô tô tải thể tích 970 cm3, số loại SK410K | 186.000 |
2 | Super Carry Pro | Indonesia/2011 | Ô tô tải không trợ lực, thể tích 1590cm3, số loại Carry | 212.000 |
3 | Super Carry Pro | Indonesia/2011 | Ô tô tải có trợ lực, thể tích 1590cm3, số loại Carry | 221.000 |
4 | Carry Blind Van | VN-2011 | Ô tô tải van, thể tích 970cm3, số loại SK410 BV | 218.000 |
5 | Carry Window Van | VN-2011 | Ô tô 7 chỗ, thể tích 970cm3, số loại SK410 WV | 326.000 |
6 | APV GL | VN-2011 | Ô tô 8 chỗ, thể tích 1590cm3, số loại APVGL | 465.000 |
7 | Grand Vitara | Nhật Bản/2011 | Ô tô 5 chỗ, thể tích 1995cm3, số loại Grand Vitara | 865.000 |
|
|
| ||
I | HÃNG SYM |
|
|
|
1 | Attila Elizabet EFI-VUA | VN-2011 | dung tích xi lanh 111,1 cc | 34.500 |
2 | ATTILA ELIZABETH-VTC | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 33.000 |
3 | ATTILA ELIZABETH-VTB | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 33.000 |
4 | ATTILA VICTORIA-VT3 | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cc | 29.000 |
5 | ATTILA VICTORIA-VTG | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 24.000 |
6 | ATTILA VICTORIA-VTJ | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cm3 | 28.000 |
7 | ATTILA VICTORIA-VTH | VN-2011 | dung tích xi lanh 124,6cc | 26.000 |
8 | JOYRIDE VWD | VN-2010 | dung tích xi lanh 111,1 cc | 31.000 |
9 | SHARK - VVB-125 | VN-2010 | dung tích xi lanh 124,6cc | 43.500 |
10 | SHARK - 170 | VN-2011 | dung tích xi lanh 170 cc | 60.000 |
11 | ELEGANT-SR - phanh đĩa | VN-2011 | dung tích xi lanh 97,2cc | 13.700 |
12 | ELEGANT-SR - phanh cơ | VN-2011 | dung tích xi lanh 97,2cc | 12.700 |
II | HÃNG HONDA |
|
|
|
1 | LEAD-JF240 | VN-2011 | màu vàng nhạt đen | 35.490 |
2 | LEAD-JF240 | VN-2011 | các màu khác | 34.990 |
3 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản thường) | VN-2011 | Đen xám (NHB25). Trắng, xám đen (NHB35); Đỏ đen (R340) | 36.990 |
4 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản thể thao) | VN-2011 | Đen vàng (NHB25F). Trắng, đỏ, đen (NHB35K0), Đen đỏ (NHB25K) | 37.990 |
5 | AIR BLADE FI - JF 27 (Phiên bản sơn từ tính) | VN-2011 | Màu vàng bạc đen (Y209); xám bạc đen (NHB43) | 38.990 |
6 | PCX-JF30 | VN-2011 | 4 màu: Trắng nâu đen; Đen nâu; Đỏ nâu đen; Vàng nâu đen | 58.990 |
7 | Super Dream | VN-2011 | HA08 Super Dream | 16.990 |
8 | WAVE 110 RSX (vành nan hoa) | VN-2011 | JC 432 WAVE RSX | 18 790 |
9 | WAVE 110 RSX (vành đúc) | VN-2011 | JC 432 WAVE RSX © | 20.290 |
10 | WAVE RSX F1AT (vành nan hoa) | VN-2011 | JA08 WAVE RSX FI AT | 29.590 |
11 | WAVE RSX F1AT (vành đúc) | VN-2011 | JA08 WAVE RSX FI AT © | 30.590 |
12 | WAVE Alpha | VN-2011 | HC 120 WAVE a | 15.750 |
13 | VISION JF33 | VN-2011 | 6 màu: Vàng bạc đen; Trắng bạc đen; Đen bạc; Đỏ bạc đen; Xanh bạc đen; Nâu bạc đen | 28.500 |
14 | WAVE 110S (phanh cơ/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 431 WAVE S (D) | 15.490 |
15 | WAVE 110S (phanh đĩa/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 431 WAVE S | 16.490 |
16 | WAVE S Ltd (phanh cơ/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 521 WAVE S (D) | 16.990 |
17 | WAVE S Ltd (phanh đĩa/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 521 WAVE S | 17.990 |
18 | WAVE S (phanh cơ/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 521 WAVE S (D) | 16.790 |
19 | WAVE S (phanh đĩa/vành nan hoa) | VN-2011 | JC 521 WAVE S | 17.990 |
III | HÃNG PIAGIO |
|
|
|
1 | LIBERTY 125i.e-100 | VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 56.800 |
2 | LIBERTY 150i.e-200 | VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 70.700 |
3 | LIBERTY 125 | ITALIA-2010 | dung tích xi lanh 125cc | 143.000 |
4 | VESPA LX 125 i.e | VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 67.900 |
5 | VESPA LX 150 i.e | VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 80.500 |
6 | VESPA S 125 i.e | VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 69.500 |
7 | VESPA S 150 i.e | VN-2011 | dung tích xi lanh 150cc | 82.000 |
8 | Zip 100-310 | VN-2011 | dung tích xi lanh 100cc | 30.900 |
9 | Fly 125 i.e - 110 | VN-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 43.900 |
10 | VESPA PX 125 | Nhập-2011 | dung tích xi lanh 124cc | 122.800 |
| VESPA LX 125 | ITALIA-2011 | dung tích xi lanh 125cc | 120.000 |
2 | LIBERY 12 | ITALIA- 2010 | Dung tích xi lanh 124 cm3 | 120.000 |
IV | HÃNG SUZUKI |
|
|
|
1 | HAYATE 125SS | VN-2011 | Dung tích xi lanh 124 cc; 146 kg | 28.000 |
V | HÃNG YAHMAHA |
|
|
|
1 | SIRIUS cơ – 5C6E | VN-2011 | Kí hiệu 5C63 | 17.000 |
2 | SIRUS đĩa 5C6D | VN-2011 | Kí hiệu 5C64 | 18.000 |
3 | SIRUS đĩa- đúc- 5C6F | VN-2011 | Kí hiệu 5C64 | 20.000 |
4 | SIRUSphanh đĩa 5C6G | VN-2011 | Kí hiệu 5C64 | 20.300 |
5 | JUPITER MX phanh cơ | VN-2011 | Kí hiệu 5B94 | 22.600 |
6 | JUPITER MX phanh đĩa | VN-2011 | Kí hiệu 5B95 | 23.900 |
7 | JUPITER GRAVITA STD | VN-2011 | Kí hiệu 31C4 | 24.400 |
8 | JUPITER RC | VN-2011 | Kí hiệu 31C5 | 26.600 |
9 | EXCITER- RC- 551P1 | VN-2011 | Kí hiệu 55P1 | 38.800 |
10 | EXCITERGP- 552P2 | VN-2012 | Kí hiệu 55P2 | 39.000 |
11 | TAURUS- phanh cơ | VN-2011 | Kí hiệu 16S4 | 15.390 |
12 | TAURUS- phanh đĩa | VN-2011 | Kí hiệu 16S3 | 16.390 |
13 | NOUVO LX- STD | VN-2012 | Kí hiệu 5P11 | 32.700 |
14 | NOUVO LX- RC/LTD | VN-2011 | Kí hiệu 5P11 | 33.000 |
15 | MIO CLASSICO | VN-2011 | Kí hiệu 23C1 | 22.500 |
16 | LUVIAS | VN-2011 | Kí hiệu 44S1 | 25.900 |
17 | NOZZA | VN-2011 | Kí hiệu 1DR1 | 32.700 |
18 | CUXI- 1DW1 | VN-2010 | Dung tích 101,8cc | 32.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/06/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên loại phương tiện | Hãng, đơn vị sản xuất tại QĐ 1947/2009/QĐ-UBND | Hãng, đơn vị sản xuất (Đính chính) |
Mục B- XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC | |||
81 | DURAB - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/9 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
102 | FIGO - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/10 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
104 | FIONDASCR - 110 | CTCP ô tô xe máy 25/11 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
151 | HOIVDATHAILAN 110 | CTCP ô tô xe máy 25/12 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
152 | HOIYDAZX – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/13 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
206 | HONPAR – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/14 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
228 | JUNON – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/15 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
229 | KAISER – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/16 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
326 | REIONDA 110 | CTCP ô tô xe máy 25/17 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
365 | SHUZA – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/18 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
377 | SOLID – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/19 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
411 | TEAM – 110 | CTCP ô tô xe máy 25/20 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
495 | YATTAHA 110 | CTCP ô tô xe máy 25/21 | CTCP ô tô xe máy 25/8 |
(Kèm theo Quyết định số 1484/2012/QĐ-UBND ngày 18/06/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên loại tài sản | Hãng, đơn vị sản xuất , nước sản xuất (tại QĐ 1947/2009/QĐ-UBND) | Hãng, đơn vị sản xuất, nước sản xuất (Đính chính) |
117 | HONDA ACCORD 2.0 | KIA – Hàn Quốc | HONDA |
118 | HYUNDAI TUCSON LMX 2.0 AT; 05 chỗ | KIA – Hàn Quốc | HUYNDAI |
119 | KIA CERATO KOUP 2.0; 05 chỗ | Đài loan | KIA |
120 | KIA FORTE 1.6; 05 chỗ, số sàn | Đài loan | KIA |
121 | KIA FORTE 1.6; 05 chỗ, số tự động | TOYOTA | KIA |
122 | LACETTI PREMIERE CDX 1.6 – 05 chỗ | Đài loan | DEAWOO |
123 | LEXUS LX 570- 8 chỗ | Đài loan | TOYOTA |
125 | MAZDA 3 2.0; 05 chỗ | Nhật Bản | MAZDA |
126 | NISSAN BLUEBIRD 2.0 05 chỗ | Hàn Quốc | NISSAN |
127 | NISSAN TEANE 2.0, 05 chỗ | TOYOTA | NISSAN |
128 | NISSAN TEANE 2.5, 05 chỗ | TOYOTA | NISSAN |
130 | TOYOTA CAMRY SE 2.5 sản xuất 2009 | Đài loan | TOYOTA |
131 | TOYOTA LANDCRUISER 2.7; 7 chỗ | Hàn Quốc | TOYOTA |
132 | TOYOTA VENZA 2.7, 05 chỗ | Hàn Quốc | TOYOTA |
- 1Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 33/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu xe máy, xe ô tô, tàu, thuyền và giá nhà xây dựng mới để tính thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 696/2010/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe ô tô, xe máy, tàu thuyền tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 290/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tối thiểu xe máy, ô tô, tàu, thuyền, giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà để tính lệ phí trước bạ do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 882/2003/QĐ-UB quy định bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, ô tô, tàu, thuyền làm căn cứ tính thuế và thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 33/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1484/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá tối thiểu xe máy, ô tô tính thu lệ phí trước bạ tại Quyết định 1947/2009/QĐ-UBND và 696/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 1484/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực